Trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật – Đề 10
Câu 1 Nhận biết
Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?

  • A.
     Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạn
  • B.
    Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác nhau khoảng qúa 15%
  • C.
    Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2
  • D.
    Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn thay thế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong các phát biểu về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A.
    Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn
  • B.
    Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắn
  • C.
     Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang
  • D.
    Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Thép nào chịu mài mòn tốt nhất?

  • A.
    CD90
  • B.
    CD130
  • C.
    CD80
  • D.
     CD70
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Đập có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:

  • A.
    0,7mm
  • B.
     2,5mm
  • C.
    15mm
  • D.
    35mm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Công dụng của AlSi12Đ:

  • A.
     Làm chi tiết ít chịu tải (khung cửa, ống dẫn, thùng chứa, …)
  • B.
    Làm chi tiết hình dạng phức tạp
  • C.
    Làm các chi tiết trong vận tải, làm vỏ máy bay
  • D.
    Làm đồ gia dụng (thau, chậu, xoong, nồi, ..)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Mục đích của ủ không hoàn toàn là:

  • A.
    Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
  • B.
     Giảm độ cứng, tăng độ dẻo
  • C.
    Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng
  • D.
    Làm nhỏ hạt, tăng độ dẻo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Để làm khuôn dập nguội cần nhiệt luyện ra tổ chức gì?

  • A.
    Trôxtit
  • B.
    Bainit
  • C.
     Mactenxit
  • D.
    Xoocbit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong tổ chức của gang xám có:

  • A.
     Graphit dạng tấm
  • B.
    Lêđêburit
  • C.
    Graphit dạng cầu
  • D.
    Graphit dạng cụm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Mác vật liệu nào sau đây sử dụng làm dụng cụ cắt mà không cần nhiệt luyện?

  • A.
    CD80
  • B.
    WCCo5
  • C.
    80W18Cr4VMo
  • D.
     90CrSi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Mục đích của ủ kết tinh lại là:

  • A.
     Tăng độ dẻo và khử ứng suất
  • B.
    Giảm độ cứng và tăng độ dẻo
  • C.
    Làm nhỏ hạt và tăng độ dẻo
  • D.
    Giảm độ cứng và làm nhỏ hạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
40CrNi2Mo dùng làm các chi tiết:

  • A.
     Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
  • B.
    Kích thước trung bình, hình dáng tương đối phức tạp
  • C.
    Kích thước nhỏ, hình dáng đơn giản
  • D.
    Kích thước nhỏ, hình dáng tương đối phức tạp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên đều xảy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế nào?

  • A.
    Tăng năng lượng dự trữ của hệ
  • B.
    Có lúc tăng, lúc giảm tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể
  • C.
    Gần như không thay đổi năng lượng dự trữ của hệ
  • D.
     Giảm năng lượng dự trữ của hệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
38CrMoA dùng làm các chi tiết:

  • A.
    Kích thước nhỏ, hình dáng đơn giản
  • B.
    Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
  • C.
    Kích thước trung bình, hình dáng tương đối phức tạp
  • D.
     Kích thước nhỏ, hình dáng tương đối phức tạp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thỏi đúc có cấu tạo hạt dạng gì thì dễ cán hơn?

  • A.
     Đẳng trục
  • B.
    Tấm
  • C.
    Kim
  • D.
    Trụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
C45 dùng làm các chi tiết:

  • A.
    Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
  • B.
    Kích thước nhỏ, hình dáng đơn giản
  • C.
     Kích thước trung bình, hình dáng tương đối phức tạp
  • D.
    Kích thước nhỏ, hình dáng tương đối phức tạp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thép ổ lăn thuộc nhóm thép nào?

  • A.
    Chất lượng tốt
  • B.
    Thép chất lượng đặc biệt cao
  • C.
     Chất lượng cao
  • D.
    Chất lượng thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát(KC) và khuôn kim loại (KKL)?

  • A.
    Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết
  • B.
     KKL > KC
  • C.
    KKL < KC
  • D.
    Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Với các chi tiết nhỏ, cần phải chọn thiết bị tôi cao tần như thế nào?

  • A.
    Có tần số nhỏ với công suất lớn
  • B.
    Có tần số cao với công suất nhỏ
  • C.
     Có tần số cao với công suất lớn
  • D.
    Có tần số nhỏ với công suất nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Công dụng của mác vật liệu WCCo25?

  • A.
     Làm dao cắt
  • B.
    Làm khuôn dập
  • C.
    Làm mũi khoan đất đá
  • D.
    Làm khuôn kéo sợi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Cho mác vật liệu BCT38, chữ số 38 có ý nghĩa gì?

  • A.
     Là số chỉ phần vạn các bon trung bình
  • B.
    Chỉ để phân biệt với các mác vật liệu khác trong nhóm
  • C.
    Là số chỉ độ bền kéo tối thiểu [kG/mm2 ]
  • D.
    Là số chỉ độ giãn dài tương đối tối thiểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Chọn vật liệu làm khuôn rèn?

  • A.
    160Cr12Mo
  • B.
    30Cr2W8V
  • C.
     50CrNiMo
  • D.
    90CrSi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Với thép cùng tích, để đạt độ cứng khoảng 40HRC cần nhiệt luyện ra tổ chức gì?

  • A.
     Mactenxit
  • B.
    Bainit
  • C.
    Xoocbit
  • D.
    Trôxtit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Ủ thấp áp dụng cho loại thép nào?

  • A.
     Thép hợp kim trung bình và cao
  • B.
    Thép sau cùng tích
  • C.
    Thép trước cùng tích
  • D.
    Mọi loại thép (kể cả gang)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chọn ra phương án sai trong các ưu điểm của phương pháp tôi cao tần?

  • A.
    Chất lượng tốt
  • B.
    Năng suất cao
  • C.
    Dễ tự động hóa
  • D.
     Thích hợp cho mọi chi tiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?

  • A.
    Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn)
  • B.
    Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …
  • C.
     Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của hợp kim
  • D.
    Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Mác thép nào có chất lượng tốt nhất (P, S ít nhất)?

  • A.
    40Cr
  • B.
    20CrNi
  • C.
    160Cr12Mo
  • D.
     OL100Cr2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nguyên tắc chế tạo hợp kim làm ổ trượt là:

  • A.
    Chịu được nhiệt độ vì khi làm việc nhiệt độ tăng cao
  • B.
    Phải dẫn nhiệt tốt để tản nhiệt ra bên ngoài khi làm việc
  • C.
    Càng nhiều pha mềm càng tốt (vì làm giảm hệ số ma sát)
  • D.
     Tạo ra pha cứng và pha mềm hợp lý trong tổ chức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nguyên tử thay thế là dạng khuyết tật nào trong mạng tinh thể?

  • A.
    Khuyết tật đường
  • B.
     Khuyết tật điểm
  • C.
    Khuyết tật mặt
  • D.
    Khuyết tật khối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Kim loại có kiểu mạng tinh thể nào thì dẻo hơn cả?

  • A.
    Lục giác xếp chặt
  • B.
    Lập phương tâm khối
  • C.
     Lập phương tâm mặt
  • D.
    Chính phương thể tâm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Lớp thấm nào có độ cứng cao nhất?

  • A.
    Bo
  • B.
    Crom
  • C.
    Ni tơ
  • D.
     Các bon
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật – Đề 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các tính chất cơ lý của vật liệu, quá trình xử lý và ứng dụng của các loại vật liệu trong kỹ thuật.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)