Trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Hợp kim nhôm đúc tổ chức …:

  • A.
    Gồm dung dịch rắn và cùng tinh
  • B.
    Gồm dung dịch rắn và pha thứ hai
  • C.
    Luôn có cùng tinh
  • D.
    Chỉ là dung dịch rắn duy nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Công dụng của mác vật liệu GZ50 -4 là:

  • A.
    Làm trục khuỷu, trục cán
  • B.
    Làm các chi tiết thông thường thay cho thép các bon nói chung
  • C.
    Làm bánh răng chịu tải cao
  • D.
    Làm các chi tiết hình dáng phức tạp, thành mỏng, chịu va đập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Với hợp kim nhôm biến dạng không hóa bền được bằng nhiệt luyện, tổ chức …:

  • A.
    Luôn có cùng tinh
  • B.
    Chỉ là dung dịch rắn duy nhất
  • C.
    Gồm dung dịch rắn và cùng tinh
  • D.
    Gồm dung dịch rắn và pha thứ hai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tổ chức của thép trước cùng tích là:

  • A.
    P
  • B.
    F + P
  • C.
    P + XeII
  • D.
    F
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chọn vật liệu làm nhíp ô tô:

  • A.
    60Mn
  • B.
    60Si2
  • C.
    C65
  • D.
    50CrNiMo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Nguyên tố hợp kim nào làm tăng độ dai va đập của thép?

  • A.
    Mn
  • B.
    Ni
  • C.
    Si
  • D.
    Cr
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Để đạt được cơ tính tốt nhất, sau thấm các bon phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

  • A.
    Tôi hai lần và ram thấp
  • B.
    Tôi một lần và ram thấp
  • C.
    Tôi trực tiếp và ram thấp
  • D.
    Tôi ba lần và ram thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Lõm co là:

  • A.
    Là sự lồi lõm của vật đúc do thành khuôn gồ ghề
  • B.
    Lỗ hổng tập trung nằm ở phần trên cùng của vật đúc
  • C.
    Sự co ngót của kim loại khi kết tinh
  • D.
    Những lỗ hổng nhỏ bên trong vật đúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Độ hòa tan của C trong theo thứ tự tăng dần là:

  • A.
    Feδ, Feγ, Feα
  • B.
    Feα, Feδ, Feγ
  • C.
    Feα, Feγ, Feδ
  • D.
    Feδ, Feα, Feγ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tổ chức nào sau đây có cơ tính tổng hợp tốt nhất?

  • A.
    Xoocbit
  • B.
    Mactenxit
  • C.
    Bainit
  • D.
    Trôxtit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong các đặc điểm của Al, đặc điểm nào sau đây là sai?

  • A.
    Có kiểu mạng lập phương tâm mặt
  • B.
    Độ bền riêng thấp
  • C.
    Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
  • D.
    Chống ăn mòn trong khí quyển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tổ chức của thép các bon có 0,8%C ở 800°C có tổ chức là:

  • A.
    F + γ
  • B.
    γ + Xeπ
  • C.
    γ
  • D.
    P
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
15Cr25Ti dùng làm:

  • A.
    Trục bơm, ốc vít không gỉ
  • B.
    Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …
  • C.
    Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu
  • D.
    Thiết bị trong hóa học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 250 – 450°C thì tổ chức nhận được là:

  • A.
    Xoocbit
  • B.
    Peclit
  • C.
    Trôxtit
  • D.
    Bainit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nung nóng và làm nguội từng phần khi tôi cao tần áp dụng cho các chi tiết nào?

  • A.
    Chi tiết có bề mặt nhỏ
  • B.
    Trục dài, băng máy với bề mặt lớn
  • C.
    Bánh răng lớn, cổ trục khuỷu
  • D.
    Chi tiết có hình dạng đơn giản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Yêu cầu đối với thép làm nồi hơi là:

  • A.
    Độ cứng cao
  • B.
    Độ dẻo cao
  • C.
    Chống ô xy hóa
  • D.
    Chịu nhiệt cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chọn vật liệu làm trục kích thước lớn, chịu tải cao?

  • A.
    30CrNi3A
  • B.
    40CrNiMo
  • C.
    40Cr9Si2
  • D.
    38Cr2Ni3MoA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Điều kiện xảy ra kết tinh là:

  • A.
    Làm nguội nhanh kim loại lỏng
  • B.
    Làm nguội liên tục kim loại lỏng
  • C.
    Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS
  • D.
    Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Mác thép nào sau đây dễ bị hạt lớn khi nung?

  • A.
    60Si2
  • B.
    60Mn
  • C.
    40Cr
  • D.
    C40
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chất biến tính có tác dụng gì?

  • A.
    Làm thay đổi tính chất hóa học của vật liệu
  • B.
    Làm thay đổi tính chất vật lý của vật liệu
  • C.
    Làm tăng cơ tính của vật liệu
  • D.
    Làm nhỏ hạt tinh thể khi kết tinh, đôi khi làm thay đổi cả hình dạng hạt tinh thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Mác thép nào sau đây có nhiệt độ ram cao nhất?

  • A.
    90CrSi
  • B.
    100CrWMn
  • C.
    90W9Cr4V2Mo
  • D.
    160Cr12M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 650°C thì tổ chức nhận được là:

  • A.
    Xoocbit
  • B.
    Bainit
  • C.
    Peclit
  • D.
    Trôxtit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Nguyên tố hợp kim chủ yếu trong đồng thau là:

  • A.
    Zn
  • B.
    Cu và Zn
  • C.
    Pb, Sn, Al, …
  • D.
    Cu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
12CrMo là:

  • A.
    Thép không gỉ một pha
  • B.
    Thép làm nồi hơi
  • C.
    Thép làm xupap xả
  • D.
    Thép chịu mài mòn cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chọn thép thấm các bon?

  • A.
    60Si2
  • B.
    20Si
  • C.
    30CrNi
  • D.
    20Cr
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tăng tốc độ nguội khi đúc thì tốc độ tạo mầm (n) và tốc độ phát triển mầm (v) thay đổi thế nào?

  • A.
    n tăng, v giảm
  • B.
    n giảm, v tăng
  • C.
    n tăng, v tăng
  • D.
    n giảm, v giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Với khuôn dập nóng, sau khi tôi phải:

  • A.
    Thường hóa
  • B.
  • C.
    Ram trung bình
  • D.
    Ram thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ ủ tăng dần:

  • A.
    C60, CD80, CD70
  • B.
    CD70, CD80, C60
  • C.
    CD80, CD70, C60
  • D.
    C60, CD70, CD80
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Cho mác vật liệu CT31, chữ số 31 là số chỉ:

  • A.
    Phần vạn các bon trung bình
  • B.
    Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]
  • C.
    Độ giãn dài tương đối tối thiểu
  • D.
    Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong các mác vật liệu sau, đâu là thép kết cấu các bon?

  • A.
    CD80
  • B.
    CD80A
  • C.
    C45
  • D.
    CT33
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật – Đề 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các tính chất cơ lý của vật liệu, quá trình xử lý và ứng dụng của các loại vật liệu trong kỹ thuật.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)