Trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo (trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là sai?

  • A.
     Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt.
  • B.
    Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo
  • C.
    Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn
  • D.
    Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Công dụng của mác vật liệu CT38:

  • A.
     Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …
  • B.
    Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt
  • C.
    Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
  • D.
    Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khi chưa nhiệt luyện, loại gang nào có độ cứng cao nhất?

  • A.
    Gang xám
  • B.
    Gang cầu
  • C.
     Gang trắng
  • D.
    Gang dẻo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Cho mác vật liệu GX18-36. Hỏi số “18” có ý nghĩa gì?

  • A.
    Số chỉ độ giãn dài tương đối
  • B.
     Số chỉ độ bền kéo tối thiểu
  • C.
    Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
  • D.
    Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Để làm lò xo phải nhiệt luyện thép thành tổ chức gì?

  • A.
    Bainit
  • B.
    Xoocbit
  • C.
     Trôxtit
  • D.
    Peclit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Với thép Cr, Mn, Cr-Ni, Cr-Mn giòn ram loại II xảy ra khi:

  • A.
    Làm nguội chậm sau ram
  • B.
    Nung nóng quá chậm khi ram
  • C.
    Nung nóng quá nhanh khi ram
  • D.
     Làm nguội nhanh sau ram
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Ram trung bình áp dụng cho các chi tiết:

  • A.
     Cần đàn hồi như lò xo, nhíp
  • B.
    Cần cơ tính tổng hợp cao như bánh răng, trục
  • C.
    Cần khử ứng suất bên trong
  • D.
    Cần độ cứng cao như dao cắt, khuôn dập nguội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Cho mác vật liệu GX12-28. Hỏi số “28” có ý nghĩa gì?

  • A.
    Số chỉ độ bền kéo tối thiểu
  • B.
    Số chỉ độ giãn dài tương đối
  • C.
     Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
  • D.
    Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Cơ tính của gang xám, gang dẻo, gang cầu khác nhau chủ yếu là do:

  • A.
    Thành phần hóa học quyết định
  • B.
    Phương pháp nhiệt luyện quyết định
  • C.
     Hình dạng của Graphit quyết định
  • D.
    Phương pháp chế tạo quyết định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:

  • A.
    Thường hóa
  • B.
    Ram
  • C.
     Ủ
  • D.
    Tôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
160Cr12Mo dùng làm:

  • A.
    Khuôn dập nguội kích thước lớn
  • B.
    Khuôn dập nguội kích thước lớn
  • C.
    Khuôn dập nóng kích thước trung bình
  • D.
     Khuôn dập nguội kích thước trung bình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong các phát biểu sau về ảnh hưởng của biến dạng dẻo đến tổ chức và tính chất của đa tinh thể, phát biểu nào là sai?

  • A.
    Mạng tinh thể bị xô lệch làm cơ tính kim loại thay đổi mạnh (tăng cứng, tăng bền, giảm độ dẻo, giảm độ dai)
  • B.
    Các hạt bị biến dạng không đều, song đều có xu hướng kéo dài, bẹt ra theo phương biến dạng
  • C.
    Tính chất lý hóa thay đổi như tăng điện trở, giảm tính chống ăn mòn
  • D.
     Hạt tinh thể bị nhỏ vụn ra nên làm tăng độ bền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chọn vật liệu làm răng gầu xúc?

  • A.
    40Cr9Si2
  • B.
    130Mn13Đ
  • C.
    160Cr12Mo
  • D.
     Cr20Ni80
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thép Mactenxit thuộc nhóm thép:

  • A.
    Hợp kim trung bình
  • B.
    Hợp kim trung bình và cao
  • C.
     Hợp kim cao
  • D.
    Hợp kim thấp và trung bình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Mác thép nào sau đây dễ bị thoát các bon nhất?

  • A.
    40Cr
  • B.
    60Mn
  • C.
     C40
  • D.
    60Si2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong các loại thép không gỉ, loại nào dẻo nhất?

  • A.
     Thép không gỉ một pha austenit
  • B.
    Thép không gỉ hai pha
  • C.
    Thép không gỉ một pha ferit
  • D.
    Không so sánh được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Để tăng chiều sâu lớp thấm, biện pháp hiệu quả nhất là gì?

  • A.
    Tăng nhiệt độ thấm
  • B.
    Tăng nồng độ chất thấm
  • C.
     Tăng cả nhiệt độ và thời gian thấm
  • D.
    Tăng thời gian thấm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Biến dạng và nứt thường xảy ra với phương pháp nhiệt luyện nào?

  • A.
    Thường hóa
  • B.
    Tôi
  • C.
     Ram
  • D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trong các yêu cầu sau về khuôn dập nóng, yêu cầu nào ít quan trọng nhất?

  • A.
    Độ dai cao
  • B.
    Độ cứng cao
  • C.
    Độ bền cao
  • D.
     Tính chịu nhiệt độ cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Phương pháp tôi nào gây ra ứng suất lớn nhất?

  • A.
    Tôi trong hai môi trường
  • B.
    Tôi phân cấp
  • C.
    Tôi đẳng nhiệt
  • D.
     Tôi trong một môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Mác thép nào có độ dai va đập cao nhất?

  • A.
    40Cr
  • B.
    90CrSi
  • C.
    C45A
  • D.
     20CrNi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
C có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?

  • A.
     Dung dịch rắn xen kẽ
  • B.
    Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
  • C.
    Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
  • D.
    Dung dịch rắn thay thế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chọn vật liệu làm ổ trượt?

  • A.
     BCuSn10
  • B.
    AlCu4,5Mg1,5Mn0,5
  • C.
    AlSi12Đ
  • D.
    LCuZn30
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nguyên tố nào làm giảm mạnh độ dai va đập khi hòa tan vào F?

  • A.
    Mn
  • B.
    Ni
  • C.
    Si
  • D.
     Cr
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Vật liệu GX28-48 làm thân máy, sau đúc cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

  • A.
    Tôi
  • B.
    Ram
  • C.
     Ủ
  • D.
    Thường hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 500÷600°C thì tổ chức nhận được là:

  • A.
    Xoocbit
  • B.
    Peclit
  • C.
    Trôxtit
  • D.
     Bainit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Mác thép nào sau đây có chất lượng cao nhất?

  • A.
    C45
  • B.
    CT38
  • C.
     CD80A
  • D.
    CCT38
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Công dụng của BCuPb30:

  • A.
    Đồ trang trí
  • B.
     Làm ổ trượt
  • C.
    Đúc tượng, nồi, xoong
  • D.
    Bánh vít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Xác định độ thắt tiết diện tương đối khi kéo? Biết: đường kính ban đầu của mẫu thử là 10mm, đường kính tại vị trí phá hủy là 8mm:

  • A.
    25%
  • B.
    36%
  • C.
     64%
  • D.
    20%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Phương pháp tôi nào dễ cơ khí hóa và tự động hóa?

  • A.
    Tôi phân cấp
  • B.
     Tôi đẳng nhiệt
  • C.
    Tôi trong hai môi trường
  • D.
    Tôi trong một môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật – Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các tính chất cơ lý của vật liệu, quá trình xử lý và ứng dụng của các loại vật liệu trong kỹ thuật.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)