Trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:

  • A.
     Entanpy (H)
  • B.
    Năng lượng tự do (F)
  • C.
    Nội năng (U)
  • D.
    Entropy (S)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi?

  • A.
    Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn
  • B.
    Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn
  • C.
    Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng
  • D.
    Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Cho các mác vật liệu: GC45-5, GX28-48, GZ30-6. Mác nào có độ bền cao nhất?

  • A.
     GZ30-6
  • B.
    Không xác định được
  • C.
    GC45-5
  • D.
    GX28-48
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:

  • A.
    GX36-56
  • B.
    GC60-2
  • C.
    GX28-48
  • D.
     GZ50-4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Co trong thép gió có tác dụng gì?

  • A.
     Tăng tính chống mài mòn
  • B.
    Tăng độ bền
  • C.
    Tăng độ thấm tôi
  • D.
    Tăng tính cứng nóng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong tổ chức của gang trắng có:

  • A.
    Graphit dạng cầu
  • B.
    Graphit dạng tấm
  • C.
    Graphit dạng cụm
  • D.
     Lêđêburit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Công dụng của mác vật liệu GC60-2 là:

  • A.
    Làm các chi tiết hình dáng phức tạp, thành mỏng, chịu va đập
  • B.
    Làm bánh răng chịu tải cao
  • C.
    Làm trục khuỷu, trục cán, …
  • D.
     Làm các chi tiết thông thường thay cho thép các bon nói chung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chọn vật liệu làm trục trơn, kích thước nhỏ?

  • A.
     40Cr
  • B.
    CT38
  • C.
    20CrNi
  • D.
    C45
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong các phương án về ảnh hưởng của các bon tới tính chất của thép, phương án nào sau đây không đúng?

  • A.
    C càng nhiều thép càng giòn
  • B.
    Tăng C thì độ dẻo giảm
  • C.
    C càng nhiều thì độ cứng càng cao
  • D.
     Tăng C thì độ bền tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Khi thấm C, không dùng mác thép có chứa nguyên tố nào sau đây?

  • A.
    Ni
  • B.
     Si
  • C.
    Mn
  • D.
    Cr
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo một phương thì hạt có dạng gì?

  • A.
    Cầu
  • B.
    Tấm
  • C.
     Trụ
  • D.
    Phiến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Pha nào có độ cứng cao nhất?

  • A.
     TiC
  • B.
    Ti(C)
  • C.
    Cu(Zn)
  • D.
    CuZn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Kim loại nào sau đây kém dẻo nhất?

  • A.
    Zn
  • B.
    Al
  • C.
     Cr
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong các đặc điểm sau của vật liệu AlSi12Đ, hãy chọn ra phương án sai?

  • A.
    Fe và Si
  • B.
    Si và Cr
  • C.
    Si và Mn
  • D.
     Fe và Mn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Các bon có mấy dạng thù hình?

  • A.
     2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Công dụng của vật liệu OL100Cr2:

  • A.
     Làm ổ lăn, trục cán nguội, tarô, bàn ren, dụng cụ đo, …
  • B.
    Ổ lăn, khuôn dập nóng, dao cắt, trục cán, tarô, …
  • C.
    Ổ lăn, dao cắt năng suất cao
  • D.
    Chỉ dùng làm ổ lăn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?

  • A.
    Tăng dần
  • B.
    Không đổi
  • C.
    Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội
  • D.
     Giảm dần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố nào làm tăng độ thấm tôi?

  • A.
     Cr và Mo
  • B.
    Ni
  • C.
    Mo
  • D.
    Cr
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
CT38 là thép thuộc phân nhóm:

  • A.
    A, không quy định về thành phần, chỉ quy định về cơ tính
  • B.
    B, chỉ quy định về cơ tính, không quy định về thành phần
  • C.
     B, không quy định về cơ tính, chỉ quy định về thành phần
  • D.
    A, chỉ quy định về thành phần, không quy định về cơ tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tại sao C20 không làm được các chi tiết có kích thước lớn?

  • A.
     Độ cứng thấp (do ít các bon)
  • B.
    Độ bền thấp
  • C.
    Không có nguyên tố hợp kim
  • D.
    Độ thấm tôi thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Lêđêburit là:

  • A.
    Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và Ferit
  • B.
    Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và Ferit
  • C.
    Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và austenit
  • D.
     Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và austenit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nguyên lý tạo hạt nhỏ khi đúc là:

  • A.
     Tăng tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
  • B.
    Giảm tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
  • C.
    Tăng tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
  • D.
    Giảm tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Theo kinh nghiệm, khi thấm C thể rắn ở 900oC, nếu cần chiều sâu thấm 0,6mm thì thời gian thấm là:

  • A.
     4h
  • B.
    9h
  • C.
    2h
  • D.
    6h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong các phát biểu sau khi làm nguội chậm và liên tục thép, phát biểu nào là sai?

  • A.
    Khoảng thời gian chuyển biến ngắn hơn so với nguội đẳng nhiệt
  • B.
    Chuyển biến xảy ra trong một khoảng nhiệt độ
  • C.
     Tổ chức nhận được không đồng nhất trên toàn bộ tiết diện
  • D.
    Tốc độ nguội càng lớn, khoảng nhiệt độ chuyển biến càng bé
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Vật liệu làm ổ trượt nào sau đây chịu được áp lực lớn, tốc độ cao?

  • A.
    GX28-48
  • B.
     BCuPb30
  • C.
    SnSb8Cu3
  • D.
    BCuSn10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Thành phần của hợp kim cứng hai các bít là:

  • A.
    TiC, TaC và Co
  • B.
     WC, VC và Co
  • C.
    WC, TaC và Co
  • D.
    WC, TiC và Co
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Kết tinh là gì?

  • A.
     Là quá trình chuyển pha từ pha lỏng sang pha rắn tinh thể
  • B.
    Là quá trình chuyển pha từ pha vô định hình sang pha rắn tinh thể
  • C.
    Là quá trình chuyển pha từ pha lỏng sang pha rắn vô định hình
  • D.
    Là quá trình khởi tạo ra cấu trúc tinh thể của kim loại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Thép ổ lăn là thép:

  • A.
    Chất lượng thường
  • B.
    Chất lượng tốt
  • C.
    Chất lượng tốt hoặc cao
  • D.
     Chất lượng cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
100CrWMn dùng làm:

  • A.
    Khuôn dập nóng kích thước trung bình
  • B.
    Khuôn dập nguội kích thước lớn
  • C.
    Khuôn dập nguội kích thước trung bình
  • D.
     Khuôn dập nguội kích thước lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
40Cr2Si là:

  • A.
    Thép làm xupap xả
  • B.
    Thép không gỉ một pha
  • C.
    Thép làm nồi hơi
  • D.
     Thép chịu mài mòn cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật – Đề 8
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các tính chất cơ lý của vật liệu, quá trình xử lý và ứng dụng của các loại vật liệu trong kỹ thuật.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)