Trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Cho mác vật liệu GC45-5. Hỏi số “5” có ý nghĩa gì?

  • A.
     Số chỉ độ bền kéo tối thiểu
  • B.
    Số chỉ độ bền uốn tối thiểu
  • C.
    Số chỉ độ giãn dài tương đối
  • D.
    Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tổ chức nào có độ cứng cao nhất?

  • A.
    Ferit
  • B.
    Peclit
  • C.
    Austenit
  • D.
     Xementit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khi hợp kim hóa vào thép, nguyên tố nào làm mở rộng vùng tồn tại của Austenit trên giản đồ trạng thái Fe – C?

  • A.
     Ni
  • B.
    Cr
  • C.
    Mo
  • D.
    Si
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Mục đích của ủ khuếch tán:

  • A.
     Làm đồng đều thành phần và tổ chức
  • B.
    Làm giảm độ cứng và tăng độ dẻo
  • C.
    Làm nhỏ hạt
  • D.
    Khử ứng suất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nguyên tử xen kẽ là dạng khuyết tật nào trong mạng tinh thể?

  • A.
    Khuyết tật đường
  • B.
    Khuyết tật khối
  • C.
    Khuyết tật mặt
  • D.
     Khuyết tật điểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Mục đích của tôi thép là:

  • A.
     Nâng cao độ cứng và tăng độ bền
  • B.
    Tăng độ bền
  • C.
    Nâng cao độ cứng
  • D.
    Tăng sức chịu tải và tuổi thọ của chi tiết máy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chọn vật liệu thích hợp làm trục khuỷu?

  • A.
    GZ50-4
  • B.
    GX36-56
  • C.
    GX32-52
  • D.
     GC60-2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Mục đích của ủ hoàn toàn là:

  • A.
    Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
  • B.
    Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, khử ứng suất
  • C.
    Khử ứng suất, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
  • D.
     Làm nhỏ hạt, khử ứng suất, tăng độ dẻo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong các đặc điểm của hợp kim ổ trượt SnSb8Cu3, đặc điểm nào sau đây không đúng?

  • A.
    Chịu được tải lớn
  • B.
    Làm ổ trượt tốc độ lớn và trung bình
  • C.
    Rất mềm, ít làm mòn cổ trục thép
  • D.
     Dẫn nhiệt tốt, chống ăn mòn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Loại thép nào đắt nhất?

  • A.
    Thép không gỉ hai pha
  • B.
     Thép không gỉ một pha austenit
  • C.
    Thép không gỉ một pha ferit
  • D.
    Không so sánh được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Diện tích lớp tôi cảm ứng chiếm bao nhiêu % diện tích tiết diện?

  • A.
    20
  • B.
    30
  • C.
    15
  • D.
     25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Để gia công cắt thép CD130 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

  • A.
    Ủ không hoàn toàn
  • B.
    Thường hóa
  • C.
     Ủ hoàn toàn
  • D.
    Ủ kết tinh lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chọn vật liệu để tôi cao tần?

  • A.
    40Cr
  • B.
    CD80
  • C.
    20Cr
  • D.
     C60
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thép là để dập nguội thuộc nhóm thép nào?

  • A.
    Thép sôi
  • B.
     Thép lặng
  • C.
    Không thuộc nhóm nào
  • D.
    Thép nửa nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chất thấm các bon thể rắn có thành phần chủ yếu là gì?

  • A.
    Than gỗ
  • B.
    Bột đá, vôi bột
  • C.
    Than đá
  • D.
     Muối các bon nát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong các phát biểu sau về oxy hóa và thoát các bon, phát biểu nào không đúng?

  • A.
    Thoát các bon làm giảm độ cứng sau khi tôi
  • B.
    Oxy hóa và thoát các bon không thể khắc phục được (nếu đã bị)
  • C.
    Oxy hóa làm hụt kích thước, làm xấu bề mặt chi tiết
  • D.
     Nguyên nhân gây oxy hóa và thoát các bon là do môi trường nung chứa các chất gây oxy hóa Fe và C (O2, CO2, H2O)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong sản xuất, thép sau khi ủ (độ cứng thấp) người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng nào?

  • A.
     HB
  • B.
    HRA
  • C.
    HV
  • D.
    HRC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chọn vật liệu làm khuôn dập nguội?

  • A.
    CD80
  • B.
     40Cr9Si2
  • C.
    50CrNiMo
  • D.
    WCCo5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tổ chức nào có độ dẻo cao nhất?

  • A.
     Ferit
  • B.
    Austenit
  • C.
    Xementit
  • D.
    Peclit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tổ chức của thép 15Cr25Ti:

  • A.
    Bao gồm hai pha (Cr và Ti)
  • B.
    Chỉ có một pha (austenit)
  • C.
    Chỉ có một pha (ferit)
  • D.
     Bao gồm hai pha (ferit và Xêmentit)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong các đặc điểm sau của kim loại lỏng, đặc điểm nào là SAI?

  • A.
     Luôn có những nhóm nguyên tử sắp xếp có trật tự
  • B.
    Có liên kết kim loại và các điện tử tự do
  • C.
    Có cấu trúc tinh thể
  • D.
    Các nhóm nguyên tử sắp xếp có trật tự hình thành và tan đi liên tục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Sự kết tinh gồm mấy quá trình xảy ra?

  • A.
     2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
15Cr18Ni9 là:

  • A.
    Thép làm nồi hơi
  • B.
     Thép không gỉ một pha
  • C.
    Thép làm xupap xả
  • D.
    Thép chịu mài mòn cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chọn vật liệu làm thùng chứa axit?

  • A.
     Cr20Ni80
  • B.
    20Cr13
  • C.
    15Cr25Ti
  • D.
    12Cr18Ni9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Xác định độ thắt tiết diện tương đối khi thử kéo? Biết: đường kính ban đầu của mẫu thử là 10mm, đường kính tại chỗ phá hủy là 9mm

  • A.
    10%
  • B.
    19%
  • C.
     23,5%
  • D.
    90%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong 3 giai đoạn của hóa nhiệt luyện, giai đoạn nào quyết định chiều sâu lớp thấm?

  • A.
    Hấp thụ
  • B.
     Khuếch tán
  • C.
    Phân hóa
  • D.
    Cả 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tổ chức của gang trắng cùng tinh là:

  • A.
    Le + XeI
  • B.
    P + Le
  • C.
     Le
  • D.
    P + XeII + Le
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Mác thép nào sau đây chỉ quy định về cơ tính?

  • A.
    CD80
  • B.
     C45
  • C.
    CT51
  • D.
    BCT51
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Nguyên tố nào làm thép bị bở nguội (giòn ở nhiệt độ thấp)?

  • A.
    Si
  • B.
    S
  • C.
    Mn
  • D.
     P
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
C8s là:

  • A.
    Thép hàn
  • B.
    Thép đúc
  • C.
     Thép thấm các bon
  • D.
    Thép lá dập nguội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật – Đề 9
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các tính chất cơ lý của vật liệu, quá trình xử lý và ứng dụng của các loại vật liệu trong kỹ thuật.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)