Trắc nghiệm Vật lý đại cương – Đề 10
Câu 1 Nhận biết
Mạch điện hình 6.7. Biết E1 = 12V; E2 = 6V; r1 = r2 = 1Ω; RA = 0; R1 = 2Ω; R2 = 5Ω. Tính cường độ dòng điện qua R2.

  • A.
    1A
  • B.
    4A
  • C.
    5A
  • D.
    2/3A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là SAI? Từ trường có ở xung quanh:

  • A.
    Các dòng điện
  • B.
    Các nam châm.
  • C.
    Các điện tích đứng yên.
  • D.
    Các vật nhiễm từ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Một sợi dây dẫn được gấp thành hình vuông, cạnh a = 4cm, đặt trong chân không. Cho dòng điện I = 10A chạy qua sợi dây. Tính cảm ứng từ tại tâm hình vuông.

  • A.
    0 T
  • B.
    10– 6 T
  • C.
    7,1.10– 5 T
  • D.
    2,8.10–4 T
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Cho một dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng, dài, gồm hai đoạn vuông góc như hình 9.2. Biết BM = 5cm, I = 10A. Cảm ứng từ do dòng điện I gây ra tại M có giá trị:

  • A.
    0 T
  • B.
    15,9 T
  • C.
    4.10–5 T
  • D.
    2.10–5 T
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Có 3 dây dẫn thẳng song song, có dòng điện I1, I2, I3 chạy qua như hình 9.8. Dòng I1 và I2 được giữ chặt. Dòng I3 sẽ:

  • A.
    chuyển động lên trên
  • B.
    chuyển động xuống dưới
  • C.
    chuyển động sang phải.
  • D.
    chuyển động sang trái.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Vectơ cảm ứng từ B có vai trò giống như vectơ nào trong điện trường?

  • A.
    Vectơ cảm ứng điện D
  • B.
    Vectơ cường độ điện trường E
  • C.
    Vectơ phân cực P
  • D.
    Vectơ cường độ từ trường H
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Xét một mặt kín (S) bất kì, nằm trong không gian có từ trường. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.
    Nếu có một đường cảm ứng từ chui vào (S) thì nó sẽ chui ra khỏi (S).
  • B.
    Nếu trong mặt kín có nam châm thì đường cảm ứng từ chui ra khỏi (S) sẽ đi ra xa mà không chui vào (S)
  • C.
    Từ thông gởi qua (S) sẽ khác không nếu trong mặt kín có nam châm.
  • D.
    Từ thông gởi qua mặt kín bất kì bằng tổng các dòng điện xuyên qua mặt kín đó.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Một electron bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.
    Qũi đạo của electron là đường tròn.
  • B.
    Qũi đạo của electron là đường xoắn ốc.
  • C.
    Động năng của electron sẽ tăng dần.
  • D.
    Vận tốc của electron sẽ tăng dần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong 3 vectơ: vận tốc hạt mang điện v, cảm ứng từ B và lực Lorentz F thì:

  • A.
    F và v có thể hợp với nhau một góc tuỳ ý.
  • B.
    v và B luôn vuông góc với nhau.
  • C.
    B và F luôn vuông góc với nhau.
  • D.
    F, v và B đôi một vuông góc nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Bắn một electron vào từ trường đều, có các đường sức từ hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới, với vận tốc v. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực thì nó sẽ quay tròn trong mặt phẳng nằm ngang theo chiều kim đồng hồ (KĐH), hay ngược chiều KĐH?

  • A.
    Electron sẽ quay cùng chiều KĐH, nếu v hướng từ phải qua trái.
  • B.
    Electron sẽ quay cùng chiều KĐH, nếu v hướng từ trái qua phải.
  • C.
    Electron luôn quay ngược chiều KĐH, cho dù v hướng từ trái sang phải hay từ phải qua trái.
  • D.
    Electron luôn quay cùng chiều KĐH, cho dù v hướng từ trái sang phải hay từ phải qua trái.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Bắn một proton vào từ trường đều, có các đường sức từ hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới, với vận tốc v. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực thì nó sẽ quay tròn trong mặt phẳng nằm ngang theo chiều kim đồng hồ (KĐH), hay ngược chiều KĐH?

  • A.
    Proton sẽ quay cùng chiều KĐH, nếu v hướng từ phải qua trái.
  • B.
    Proton sẽ quay cùng chiều KĐH, nếu v hướng từ trái qua phải.
  • C.
    Proton luôn quay ngược chiều KĐH, cho dù v hướng từ trái sang phải hay từ phải qua trái.
  • D.
    Proton luôn quay cùng chiều KĐH, cho dù v hướng từ trái sang phải hay từ phải qua trái.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Bắn đồng thời một 1 hạt proton và 1 hạt electron vào từ trường đều, theo hướng vuông góc với các đường sức từ, với cùng một vectơ vận tốc đầu. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A.
    Lực Lorentz tác dụng lên chúng có cùng độ lớn.
  • B.
    Quĩ đạo của chúng là những đường tròn có cùng bán kính.
  • C.
    Chu kỳ chuyển động của chúng bằng nhau.
  • D.
    Động năng của chúng bằng nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Ở thời điểm khảo sát, một proton đang bay theo phương ngang trong chân không với vận tốc v. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.
    Nếu không có từ trường hoặc điện trường đặt vào vùng không gian đó thì quĩ đạo của nó là một đường thẳng.
  • B.
    Nếu đặt vào vùng không gian đó một từ trường đều mà đường cảm ứng từ hướng thẳng đứng thì quĩ đạo của nó là đường tròn, nằm trong mặt phẳng nằm ngang.
  • C.
    Nếu đặt vào vùng không gian đó một từ trường đều mà đường sức từ hướng nằm ngang và cùng phương với vectơ vận tốc v, thì nó sẽ đi thẳng.
  • D.
    A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Một chùm electron đang bay theo phương ngang trong chân không với vận tốc v thì đi vào vùng có từ trường đều. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.
    Nếu đường cảm ứng từ song song với v thì chùm electron sẽ đi thẳng.
  • B.
    Nếu đường cảm ứng từ vuông góc với v thì chùm electron sẽ quay tròn trong mặt phẳng nằm ngang.
  • C.
    Nếu đường cảm ứng từ hợp với vectơ v một góc nhọn thì quĩ đạo của electron sẽ là đường elíp.
  • D.
    A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Bắn 2 electron vào từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ với các vận tốc đầu v1 > v2. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.
    Chu kỳ chuyển động của chúng bằng nhau.
  • B.
    Bán kính quĩ đạo của chúng bằng nhau.
  • C.
    Động năng của chúng bằng nhau.
  • D.
    A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đoạn dây AB chuyển động cắt ngang các đường cảm ứng từ. Ta thấy hai đầu A, B xuất hiện các điện tích trái dấu. Nguyên nhân chính là do:

  • A.
    Hiệu ứng Hall.
  • B.
    Tác dụng của lực Lorentz lên electron tự do trong kim loại.
  • C.
    Hiện tượng cảm ứng điện từ.
  • D.
    Hiệu ứng bề mặt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng dưới đây:

  • A.
    Khi từ thông qua một đoạn mạch biến thiên thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
  • B.
    Nếu số lượng đường cảm ứng từ xuyên qua một mạch kín cho trước thay đổi, thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
  • C.
    Nếu một mạch kín có dòng điện cảm ứng thì chắc chắn mạch kín đó phải đặt trong từ trường biến thiên.
  • D.
    Bản chất của dòng điện cảm ứng không phải là dòng chuyển động có hướng của các điện tích trong mạch mà là sự biến thiên của từ thông.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Lõi thép của máy biến thế gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau nhằm mục đích gì?

  • A.
    Dẫn từ tốt hơn.
  • B.
    Hạn chế sự nóng lên của máy biến thế khi hoạt động.
  • C.
    Tăng từ thông qua mạch.
  • D.
    Chống lại sự biến thiên của dòng điện cảm ứng trong 2 cuộn dây.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng?

  • A.
    Đường sức của điện trường tĩnh là đường khép kín.
  • B.
    Lực từ là lực thế. Trường lực từ là một trường thế.
  • C.
    Các đường cảm ứng từ là những đường cong khép kín.
  • D.
    Đường sức của điện trường xoáy xuất phát từ điện tích (+) và kết thúc ở điện tích (-).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chọn phương án đúng?

  • A.
    Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này vào vật khác.
  • B.
    Lực là nguyên nhân gây làm thay đổi trạng thái chuyển động của vật.
  • C.
    Lực là một đại lượng vectơ, có đơn vị đo là niutơn (N).
  • D.
    A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Chọn phương án sai?

  • A.
    Quán tính là xu hướng bảo toàn gia tốc của vật.
  • B.
    Khối lượng đặc trưng cho mức quán tính.
  • C.
    Định luật I Newton còn gọi là định luật quán tính.
  • D.
    Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động theo quán tính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng dưới đây?

  • A.
    Không có lực tác dụng thì vật không thể chuyển động được.
  • B.
    Một vật đang đứng yên, chịu tác dụng của một lực thì nó sẽ chuyển động nhanh dần.
  • C.
    Vật không thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó.
  • D.
    A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây không phải của lực đàn hồi?

  • A.
    Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
  • B.
    Luôn cùng chiều với chiều biến dạng.
  • C.
    Trong giới hạn biến dạng một chiều, lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng.
  • D.
    Giúp vật khôi phục lại hình dạng, kích thước ban đầu, khi ngoại lực ngưng tác dụng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Gọi k là hệ số đàn hồi của lò xo, ℓ0 là chiều dài tự nhiên của lò xo, ℓ là chiều dài của lò xo tại thời điểm khảo sát. Lực đàn hồi của lò xo có biểu thức nào sau đây?

  • A.
    F = −k(ℓ0 − ℓ)
  • B.
    F = −kℓ
  • C.
    F = −k(ℓ0 − ℓ)
  • D.
    F = k(ℓ − ℓ0)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Một lò xo chịu tác dụng bởi một lực kéo 5N thì giãn ra 4cm. Hệ số đàn hồi của lò xo có giá trị nào sau đây?

  • A.
    1,25N/m
  • B.
    125N/m
  • C.
    250N/m
  • D.
    80N/m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Vật lý đại cương – Đề 10
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: cơ học, điện học và quang học – những phần quan trọng trong chương trình học.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)