Trắc nghiệm Vật lý đại cương – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Hai điện tích điểm q1 = –3.10–8 C ; q2 = +1,2.10–7 C cách nhau một đoạn AB = 20 cm trong không khí. Tại điểm M, với MA = MB = 10 cm, vectơ E G có đặc điểm:

  • A.
    Hướng về phía q2, độ lớn E = 8,1.104 V/m.
  • B.
    Hướng về phía q1, độ lớn E = 8,1.104 V/m
  • C.
    Hướng về phía q1, độ lớn E = 1,35.105 V/m.
  • D.
    Hướng về phía q2, độ lớn E = 1,35.105 V/m.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đặt tại A và B hai điện tích điểm dương q1, q2 cùng độ lớn. Vectơ E G tại điệm M bất kì trên mặt phẳng trung trực (S) của đoạn AB, trừ giao điểm AB với (S), có đặc điểm:

  • A.
    Vuông góc với (S).
  • B.
    Hướng về phía đoạn AB.
  • C.
    Nằm trong (S), hướng ra xa AB.
  • D.
    Nằm trong (S), hướng về phía AB.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Lần lượt đặt hai điện tích điểm q1, q2 trái dấu vào A thì trị số cường độ điện trường tại B lần lượt là E1 = 100 V/m, E2 = 80 V/m. Nếu đặt cả hai điện tích đó vào A thì trị số cường độ điện trường tại B là:

  • A.
    20 V/m
  • B.
    180 V/m
  • C.
    90 V/m.
  • D.
    45 V/m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chọn đáp án SAI: Điện tích âm phân bố đều trên dây thẳng, mảnh, rất dài. Vectơ → E ở gần dây có đặc điểm:

  • A.
    Vuông góc với dây, hướng vào dây.
  • B.
    Độ lớn E giảm dần khi ra xa dây.
  • C.
    Song song với dây
  • D.
    Có tính đối xứng trụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Điện tích điểm Q gây ra điện trường tại A và B có cường độ EA = 100 V/m và EB = 1600V/m. Tính cường độ điện trường tại trung điểm M của AB, biết Q – B – A thẳng hàng.

  • A.
    850V/m
  • B.
    256V/m
  • C.
    750 V/m
  • D.
    425 V/m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Một đĩa tròn bán kính R tích điện đều với mật độ điện tích mặt σ, đặt trong không khí. Phát biểu nào sau đây là SAI, khi nói về vectơ cường độ điện trường tại những điểm nằm trên trục, lân cận tâm O của đĩa?

  • A.
    Vuông góc với mặt phẳng của đĩa tròn
  • B.
    Hướng ra xa đĩa, nếu σ > 0
  • C.
    E = 0.
  • D.
    Hướng lại gần đĩa, nếu σ < 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Phân tử lưỡng cực gồm hai ion hoá trị 1, trái dấu, cách nhau 10 nm. Trị số vectơ mômen điện (mômen lưỡng cực điện) → p e của nó có đặc điểm:

  • A.
    Hướng từ ion dương đến ion âm, độ lớn pe = 3,2.10-18 Cm.
  • B.
    Hướng từ ion âm đến ion dương, độ lớn pe = 3,2.10-18 Cm.
  • C.
    Hướng từ ion dương đến ion âm, độ lớn pe = 1,6.10-27 Cm.
  • D.
    Hướng từ ion âm đến ion dương, độ lớn pe = 1,6.10-27 Cm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Dây mảnh hình vòng cung, bán kính R, góc mở 2α0, tích điện đều, mật độ điện dài λ. Độ lớn cường độ điện trường E tại tâm O là:

  • A.
    E = k λ / (2R cos α0)
  • B.
    E = k λ / (2R sin α0)
  • C.
    E = k λ / (R cos α0)
  • D.
    E = 2 k λ / (R sin α0)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Dây mảnh hình vòng cung, bán kính R = 20 cm, góc mở: 60°, tích điện đều, mật độ điện dài λ = 6.10-14 C/m. Độ lớn cường độ điện trường E tại tâm O là:

  • A.
    2,7.10-3 V/m.
  • B.
    13,5.10-4 C/m2
  • C.
    2,7.10-4 V/m.
  • D.
    3,78.10-3 Cm2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Đĩa tròn phẳng, tích điện đều, mật độ điện mặt σ, trong không khí. Cường độ điện trường E trên trục đối xứng xuyên tâm O, cách O một đoạn x, được tính theo biểu thức nào sau đây?

  • A.
    E = σ / (2 ε0) (1 + x / √(a^2 + x^2) - 1 / √(a^2 + a^2))
  • B.
    E = σ / ε0 (1 - x / √(a^2 + x^2))
  • C.
    E = σ / (2 ε0) (1 - x / √(a^2 - x^2))
  • D.
    E = σ / (2 ε0) (1 - x / √(a^2 + x^2))
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Điện tích q = +2.10–7 C phân bố đều trên đoạn dây AB mảnh, thẳng, tích điện đều. Lấy điểm C tạo với AB thành tam giác cân ABC có AC = BC = 30 cm, đường cao CH = 10 cm. Cường độ điện trường E tại C là:

  • A.
    12 kV/m.
  • B.
    6 kV/m.
  • C.
    9 kV/m.
  • D.
    60 kV/m.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Từ tâm O đi theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng vòng dây tròn tích điện đều ra rất xa, độ lớn cường độ điện trường E biến đổi theo qui luật nào?

  • A.
    Giảm từ Emax đến 0.
  • B.
    Tăng từ đến Emax.
  • C.
    Tăng từ 0 đến Emax rồi giảm đến 0.
  • D.
    Giảm từ Emax đến 0 rồi không đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Điện tích Q > 0 phân bố đều trên tấm phẳng hình vành khăn, tâm O, bán kính trong a, bán kính ngoài b, đặt trong không khí. Biểu thức cường độ điện trường tại điểm M trên đường thẳng xuyên tâm, vuông góc với mặt phẳng vành khăn, cách O một đoạn h là:

  • A.
    E = 2 k Q / h (b^2 - a^2) (1 / √(a^2 + h^2) - 1 / √(b^2 + h^2))
  • B.
    E = k Q / h (b^2 + a^2) (1 / √(a^2 + h^2) + 1 / √(b^2 + h^2))
  • C.
    E = 2 k Q / h (b^2 + a^2) (1 / √(a^2 + h^2) - 1 / √(b^2 + h^2))
  • D.
    E = k Q / h (b^2 + a^2) (1 / √(a^2 - h^2) + 1 / √(b^2 - h^2))
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Lỗ thủng tròn, tâm O, bán kính 20 cm nằm giữa mặt phẳng rất rộng tích điện đều, mật độ điện mặt +8,86.10-10 C/m2. Cường độ điện trường E tại một điểm trên trục xuyên tâm O, vuông góc với mặt phẳng, cách O một đoạn 5 cm là:

  • A.
    E = 12,1 V/m
  • B.
    E = 2,94.10-3 V/m.
  • C.
    E = 1,87.10-4 C/m2
  • D.
    E = 2,65.102 Cm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hai điện tích điểm cùng dấu q1 = q2 = q, đặt tại A và B cách nhau một khoảng 2a. Xét điểm M trên trung trực của AB, cách đường thẳng AB một khoảng x. Cường độ điện trường tại M đạt cực đại khi:

  • A.
    x = 0
  • B.
    x = a
  • C.
    x = a / √2
  • D.
    x = a √2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về đường sức của điện trường?

  • A.
    Các đường sức không cắt nhau.
  • B.
    Chiều của đường sức: đi ra từ điện tích âm, đi vào điện tích dương.
  • C.
    Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
  • D.
    Nơi nào điện trường mạnh thì các đường sức sẽ dày, nơi nào điện trường yếu, các đường sức sẽ thưa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đường sức của điện trường?

  • A.
    Đường sức của điện trường là đường mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
  • B.
    Mật độ điện phổ càng lớn thì điện trường càng mạnh.
  • C.
    Tập hợp các đường sức điện trường được gọi là điện phổ.
  • D.
    Nơi nào các đường sức đồng dạng với nhau thì điện trường nơi đó là điện trường đều.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A.
    Thông lượng của vectơ cường độ điện trường gửi qua mặt (S) gọi là điện thông.
  • B.
    Điện thông là đại lượng vô hướng có thể dương, âm hoặc bằng không.
  • C.
    Điện thông gửi qua một mặt (S) bất kì luôn bằng không.
  • D.
    Trong hệ SI, đơn vị đo điện thông là vôn mét (Vm).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Biểu thức nào sau đây dùng để tính thông lượng điện trường gửi qua mặt (S) bất kì?

  • A.
    ΦE = ∫(S) → E . d → S
  • B.
    ΦE = ∮(S) → E . d → S
  • C.
    d ΦE = → E . d → S
  • D.
    ΦE = 1 / ε0 ∑ q i
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong hệ SI, đơn vị đo cường độ điện trường là:

  • A.
    vôn trên mét (V/m).
  • B.
    vôn mét (Vm)
  • C.
    coulomb trên mét vuông (C/m2).
  • D.
    coulomb (C).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong hệ SI, đơn vị đo điện cảm là:

  • A.
    vôn trên mét (V/m)
  • B.
    vôn mét (Vm).
  • C.
    coulomb trên mét vuông (C/m2).
  • D.
    coulomb (C).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong hệ SI, đơn vị đo thông lượng điện trường là:

  • A.
    vôn trên mét (V/m)
  • B.
    vôn mét (Vm).
  • C.
    coulomb trên mét vuông (C/m2)
  • D.
    coulomb (C).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong hệ SI, đơn vị đo thông lượng điện cảm là:

  • A.
    vôn trên mét (V/m).
  • B.
    vôn mét (Vm).
  • C.
    coulomb trên mét vuông (C/m2)
  • D.
    coulomb (C).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Hai điện tích Q1 = 8μC và Q2 = -5μC đặt trong không khí và nằm ngoài mặt kín (S). Thông lượng điện trường do hai điện tích trên gửi qua mặt (S) có giá trị nào sau đây?

  • A.
    3.10–6 (Vm)
  • B.
    3,4.105 (Vm)
  • C.
    0 (Vm)
  • D.
    9.105 (Vm)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Hai điện tích Q1 = 8μC và Q2 = -5μC đặt trong không khí và nằm ngoài mặt kín (S). Thông lượng điện cảm do hai điện tích trên gửi qua mặt (S) có giá trị nào sau đây?

  • A.
    3 (μC)
  • B.
    3,4.105 (Vm)
  • C.
    0 (C)
  • D.
    8 (μC)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Vật lý đại cương – Đề 3
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức nền tảng về cơ học, điện học và quang học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)