Trắc nghiệm Vật lý đại cương – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Hai điện tích Q1 = 8μC và Q2 = -5μC đặt trong không khí và nằm trong mặt kín (S). Thông lượng điện trường do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) có giá trị nào sau đây?

  • A.
    3.10–6 (Vm)
  • B.
    3,4.105 (Vm)
  • C.
    0 (Vm)
  • D.
    9.105 (Vm)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Hai điện tích Q1 = 8μC và Q2 = -5μC đặt trong không khí và nằm trong mặt kín (S). Thông lượng điện cảm do hai điện tích trên gởi qua mặt (S) có giá trị nào sau đây?

  • A.
    3 (μC)
  • B.
    3,4.105 (Vm)
  • C.
    0 (C)
  • D.
    8 (μC)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt σ. Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong không khí, cách (P) một khoảng a được tính bởi biểu thức nào sau đây?

  • A.
    E = σ / ε0
  • B.
    E = 2σ / ε0
  • C.
    E = σ / 2ε0
  • D.
    E = σ / 2aε0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt σ = 17,7.10 – 10 C/m2 . Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong không khí, cách (P) một khoảng a = 10cm có giá trị nào sau đây?

  • A.
    100 V/m
  • B.
    10 V/m
  • C.
    1000 V/m
  • D.
    200 V/m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt σ, đặt trong không khí. Điện trường do mặt phẳng này gây ra tại những điểm ngoài mặt phẳng đó có đặc điểm gì?

  • A.
    Là điện trường đều.
  • B.
    Tại mọi điểm, E luôn vuông góc với (σ)
  • C.
    Độ lớn E = σ / 2ε0
  • D.
    A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tấm kim loại (P) phẳng rất rộng, tích điện đều. So sánh cường độ điện trường do (P) gây ra tại các điệm A, B, C (hình 3.1).

  • A.
    EA > EB > EC
  • B.
    EA < EB < EC
  • C.
    EA = EB = EC
  • D.
    EA + EC = 2EB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tấm kim loại (P) phẳng rất rộng, tích điện đều. So sánh cường độ điện trường do (P) gây ra tại các điệm A, B, C (hình 3.2).

  • A.
    EA > EB > EC
  • B.
    EA = EB < EC C. EA = EB = EC D. EA = EB > EC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong không khí có mặt phẳng (P) rất rộng tích điện đều, mật độ điện mặt σ > 0. Vectơ E ở sát (P) có đặc điểm gì?

  • A.
    Độ lớn E = σ / 2ε0 và hướng vuông góc ra xa (P)
  • B.
    Độ lớn E = 2σ / ε0 và hướng vuông góc ra xa (P).
  • C.
    Độ lớn E = 2σ / ε0 và hướng vuông góc vào (P).
  • D.
    Độ lớn E = σ / 2ε0 và hướng vuông góc vào (P).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong không khí có mặt phẳng rất rộng tích điện đều, mật độ +2.10-8 C/m2. Cảm ứng điện D ở sát mặt phẳng đó là bao nhiêu?

  • A.
    10-8 C/m2.
  • B.
    1,5.104 C/m2
  • C.
    6,0.103 C/m2
  • D.
    4,5.105 V/m.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Khối cầu bán kính 10 cm, tích điện đều, mật độ điện khối ρ = 9,0.10-3 C/m3. Hệ số điện môi ε = 1. Trị số vectơ cảm ứng điện D tại vị trí cách tâm O một đoạn 5 cm là:

  • A.
    1,5.10-4 C/m2
  • B.
    1,5.10-2 C/m2
  • C.
    1,13.107 V/m
  • D.
    1,13.105 V/m.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Điện tích Q phân bố đều trong thể tích khối cầu tâm O. Hằng số điện môi ở trong và ngoài quả cầu đều bằng nhau. Gọi r là khoảng cách từ điểm khảo sát đến tâm O. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ điện trường E do khối cầu này gây ra?

  • A.
    Càng xa tâm O, cường độ điện trường E càng giảm.
  • B.
    Bên trong khối cầu, E có biểu thức tính giống như của một điện tích điểm Q đặt tại O.
  • C.
    Bên trong quả cầu, E giảm dần khi lại gần tâm O; bên ngoài quả cầu, E giảm dần khi ra xa tâm O.
  • D.
    Càng xa tâm O, cường độ điện trường E càng tăng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Lần lượt đặt điện tích Q vào trong hai mặt cầu bán kính R1 = 2R2. So sánh trị số điện thông ΦE1 và ΦE2 gởi qua hai mặt cầu đó, biết rằng hệ thống đặt trong không khí.

  • A.
    ΦE1 = 8 ΦE2
  • B.
    ΦE1 = 4 ΦE2
  • C.
    ΦE2 = 8 ΦE1
  • D.
    ΦE1 = ΦE2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Lần lượt đặt hai điện tích Q1 = 2Q2 vào một mặt cầu. So sánh trị số thông lượng cảm ứng điện ΦD1 và ΦD2 gởi qua mặt cầu đó.

  • A.
    ΦD1 = 8 ΦD2
  • B.
    ΦD1 = 2 ΦD2
  • C.
    ΦD2 = ΦD1
  • D.
    ΦD2 = 8 ΦD1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Ba điện tích điểm q1 = –10-8C, q2 = +2.10-8C, q3 = +3.10-8C ở trong mặt cầu bán kính 50 cm. Thông lượng điện cảm ΦD qua mặt cầu là:

  • A.
    +4.10-8 C
  • B.
    +2.10-8 C
  • C.
    –5.10-8 Vm.
  • D.
    +4.10-8 Vm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Điện tích Q phân bố đều trong thể tích khối cầu tâm O, bán kính R. Gọi ρ là mật độ điện khối, r là vectơ bán kính hướng từ tâm O đến điểm khảo sát. Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là biểu thức của vectơ cường độ điện trường E do khối cầu này gây ra?

  • A.
    E = kQ / r3, nếu r > R.
  • B.
    E = kQρ / 3ε0, nếu r < R.
  • C.
    E = kQ / R3, nếu r < R.
  • D.
    E = kQρ / ε0, nếu r = R.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Một sợi dây dài vô hạn, đặt trong không khí, tích điện đều với mật độ điện tích dài λ. Cường độ điện trường do sợi dây này gây ra tại điểm M cách dây một đoạn h được tính bởi biểu thức nào sau đây?

  • A.
    E = kλ / h
  • B.
    E = 2kλ / h
  • C.
    E = kλ / h2
  • D.
    E = kλ / 2h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Một sợi dây dài vô hạn, đặt trong không khí, tích điện đều với mật độ điện tích dài λ = - 6.10 –9 C/m. Cường độ điện trường do sợi dây này gây ra tại điểm M cách dây một đoạn h = 20cm là:

  • A.
    270 V/m
  • B.
    1350 V/m
  • C.
    540 V/m
  • D.
    135 V/m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Một tấm kim loại phẳng rất rộng, tích điện đều. Người ta xác định được điện tích chứa trên một hình chữ nhật kích thước (2m x 5m) là 4μC. Tính cường độ điện trường tại điểm M cách tấm kim loại đó 20cm.

  • A.
    11,3 kV/m
  • B.
    22,6 kV/m
  • C.
    5,6 kV/m
  • D.
    0 V/m
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tại A và B cách nhau 20cm ta đặt 2 điện tích điểm qA= - 5.10 -9C, qB = 5.10 -9C. Tính điện thông do hệ điện tích này gởi qua mặt cầu tâm A, bán kính R = 30 cm.

  • A.
    18π.1010
  • B.
    -8,85 (Vm)
  • C.
    8,85 (Vm)
  • D.
    0 (Vm)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Vectơ cảm ứng điện D ở bên ngoài không khí, gần mặt của tấm phẳng, khá rộng, bề dày d, tích điện đều với mật độ điện khối ρ có trị số là:

  • A.
    ρ / d2
  • B.
    2ρ / d2
  • C.
    ρ / d√2
  • D.
    ρ / d√2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tấm điện môi phẳng, khá rộng, bề dày d, hai mặt song song và cách đều mặt phẳng Oxy, tích điện đều, mật độ điện khối ρ. Trị số D của vectơ cảm ứng điện ở toạ độ (0; d4; 0) là:

  • A.
    D = ρ / d4
  • B.
    D = ρ / d√2
  • C.
    D = ρ / d2
  • D.
    D = 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tấm điện môi phẳng, khá rộng, bề dày d, hai mặt song song và cách đều mặt phẳng Oxy, tích điện đều, mật độ điện khối ρ. Tính cường độ điện trường tại điểm M(2; 5; 0).

  • A.
    E = ρ / d4ε0
  • B.
    E = ρ / d√2ε0
  • C.
    E = ρ / d2ε0
  • D.
    E = 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tấm điện môi phẳng, khá rộng, bề dày d, hai mặt song song và cách đều mặt phẳng Oxy, tích điện đều, mật độ điện khối ρ. Trị số D của vectơ cảm ứng điện ở toạ độ (0; 0; d4) là:

  • A.
    D = ρ / d4
  • B.
    D = ρ / d√2
  • C.
    D = ρ / d2
  • D.
    D = 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích thử q trong điện trường, từ điểm M đến N có đặc điểm:

  • A.
    Không phụ thuộc vào hình dạng quĩ đạo.
  • B.
    Tỉ lệ với |q|.
  • C.
    Luôn bằng không, nếu M trùng với N.
  • D.
    A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/24
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Vật lý đại cương – Đề 4
Số câu: 24 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức nền tảng về cơ học, điện học và quang học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)