Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 10
Câu 1 Nhận biết
Acid Ascorbic là tên gọi khác của vitamin nào sau đây:

  • A.
    Vitamin B1
  • B.
    Vitamin PP
  • C.
    Vitamin C
  • D.
    Vitamin K
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chất có vai trò quan trọng trong vận chuyển ion H trong quá trình oxy hóa khử là:

  • A.
    Vitamin C
  • B.
    Vitamin PP
  • C.
    Vitamin B1
  • D.
    A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Vai trò của Vitamin C, ngoại trừ:

  • A.
    Duy trì tình trạng bình thường của tế bào biểu mô
  • B.
    Vận chuyển ion H+ trong quá trình oxy hóa khử
  • C.
    Kích thích tạo collagen của mô liên kết, sụn xương răng
  • D.
    Kích thích hoạt động các tuyến nội tiết: Tuyến thượng thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Kích thích sự phát triển của trẻ em, phục hồi sức khỏe, giúp nhanh liền vết thương, tăng sức bền thành mạch là những tác dụng chính của:

  • A.
    Vitamin B1
  • B.
    Vitamin C
  • C.
    Vitamin PP
  • D.
    Vitamin A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chọn ý đúng về chất khoáng:

  • A.
    Là những chất không sinh năng lượng
  • B.
    Chất khoáng có cả trong thực phẩm động vật và thực vật
  • C.
    Chất khoáng có vai trò quan trọng trong duy trì hằng định nội môi
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Yếu tố đa lượng:

  • A.
    Iod
  • B.
    Calci
  • C.
    Đồng
  • D.
    Kẽm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Yếu tố vi lượng:

  • A.
    Calci, kẽm, đồng, sắt
  • B.
    Sắt, đồng, coban, mangan
  • C.
    Calci, natri, sắt, iod
  • D.
    Iod, kẽm, sắt, kali
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Yếu tố đa lượng gồm:

  • A.
    Kali, đồng, iod, sắt
  • B.
    Calci, kali, photpho, kẽm
  • C.
    Calci, photpho, magie, natri
  • D.
    Mangan, coban, sắt, đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Yếu tố vi lượng:

  • A.
    Kali
  • B.
    Calci
  • C.
    Coban
  • D.
    Photpho
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chọn ý sai về chất khoáng:

  • A.
    Chất khoáng là những chất vô cơ
  • B.
    Chất khoáng không sinh năng lượng
  • C.
    Calci, magie, kẽm là những yếu tố đa lượng
  • D.
    Chất khoáng có cả trong thức ăn động vật và thực vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Các chất khoáng tham gia cấu tạo xương răng:

  • A.
    Calci, magie, kẽm
  • B.
    Calci, magie, photpho
  • C.
    Calci, photpho, kẽm
  • D.
    Calci, kẽm, đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thiếu yếu tố nào sau đây làm xương mềm, biến dạng còi xương:

  • A.
    Calci
  • B.
    Photpho
  • C.
    Kẽm
  • D.
    Đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Vai trò của Calci:

  • A.
    Thành phần cấu tạo xương, răng
  • B.
    Thành phần của một số hocmon tham gia chuyển hóa lipid, glucid, protid
  • C.
    Tham gia điều hòa quá trình đông máu
  • D.
    Tất cả các đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Yếu tố làm giảm kích thích thần kinh cơ:

  • A.
    Vitamin K
  • B.
    Calci
  • C.
    Kali
  • D.
    A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chức năng quan trọng của Photpho:

  • A.
    Thành phần của một số men tham gia chuyển hóa lipid, protid, glucid
  • B.
    Liên quan chức phận cơ, thần kinh
  • C.
    Thành phần của ATP cần cho quá trình đốt cháy chất hữu cơ
  • D.
    Tất cả các đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thành phần cấu tạo ATP:

  • A.
    Magie
  • B.
    Calci
  • C.
    Photpho
  • D.
    A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Để duy trì hằng định nội môi, cần có sự tham gia của chất khoáng, đặc biệt là muối của:

  • A.
    Photpho, kali, magie
  • B.
    Photpho, kali, natri
  • C.
    Magie, natri, kali
  • D.
    Calci, kẽm, sắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nguồn cung cấp chất khoáng:

  • A.
    Rau củ quả tươi
  • B.
    Muối ăn, muối iod
  • C.
    Thịt, trứng, sữa
  • D.
    Tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chọn ý đúng về chất xơ:

  • A.
    Chất xơ có giá trị dinh dưỡng thấp
  • B.
    Chất xơ là nguyên nhân gây ra táo bón
  • C.
    Chất xơ giúp kích thích nhu động ruột
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nước chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trọng lượng cơ thể người:

  • A.
    70%
  • B.
    75%
  • C.
    80%
  • D.
    85%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
21/ Lượng nước trong thịt chiếm khoảng :

  • A.
    50-65%
  • B.
    65-70%
  • C.
    70-75%
  • D.
    75-80%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
22/ Chọn ý đúng:

  • A.
    Protid thịt có hàm lượng khá ổn định
  • B.
    Có 2 loại protid thịt là protid cơ và protid tổ chức liên kết
  • C.
    Tất cả các loại protid thịt đều có giá trị sinh học cao
  • D.
    A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
23/ Protein trong thịt chiếm:

  • A.
    15-20% trọng lượng khô của thịt
  • B.
    20-25% trọng lượng tươi của thịt
  • C.
    15-20% trọng lượng tươi của thịt
  • D.
    20-30% trọng lượng khô của thịt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
24/ Tỷ lệ hấp thu đồng hóa protid thịt khoảng:

  • A.
    70-80%
  • B.
    80-90%
  • C.
    90-95%
  • D.
    96-97%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
25/ Hệ số sử dụng protid (NPU) của thịt là:

  • A.
    60%
  • B.
    64%
  • C.
    70%
  • D.
    74%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
26/ Chọn ý đúng:

  • A.
    Protid thịt có 3 loại: cơ, tổ chức liên kết và chất chiết xuất
  • B.
    Protid cơ nhiều collagen và elastin
  • C.
    Protid tổ chức liên kết có nhiều acid amin cần thiết, dễ hấp thu
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
27/ Chọn ý sai:

  • A.
    Protid cơ có giá trị sinh học cao
  • B.
    Protid tổ chức liên kết có giá trị dinh dưỡng thấp, khó hấp thu
  • C.
    Protid tổ chức liên kết giàu Tryptophan và Xystin
  • D.
    Protid tổ chức liên kết có nhiều Collagen và Elastin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
28/ Chọn ý đúng về Protid cơ:

  • A.
    Chứa nhiều collagen và elastin
  • B.
    Dễ hấp thu và đồng hóa
  • C.
    Giá trị sinh học thấp hơn protid tổ chức liên kết
  • D.
    B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
29/ Đặc điểm của protid tổ chức liên kết, ngoại trừ:

  • A.
    Có nhiều Collagen và elastin
  • B.
    Khó hấp thu, giá trị dinh dưỡng thấp
  • C.
    Giàu tryptophan và xystin
  • D.
    Có ở thịt bụng, chân giò, thủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
30/ Chọn ý sai:

  • A.
    Không nên ăn nhiều thức ăn giàu protid cơ vì đồng hóa chậm, khó hấp thu
  • B.
    Protid tổ chức liên kết chứa 2 protid khó hấp thu là collagen và elastin
  • C.
    Collagen đun nóng chuyển hóa thành chất đông keo, gelatin
  • D.
    Elastin hầu như không chịu tác dụng các men phân giải protid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên tắc dinh dưỡng hợp lý, quy định về an toàn thực phẩm, và các biện pháp bảo vệ sức khỏe cộng đồng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)