Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 13
Câu 1 Nhận biết
1/ Cung cấp protid quá nhiều gây ra:

  • A.
    Mỡ hóa gan
  • B.
    Béo phì, tăng cân dễ mắc bệnh tim mạch, bệnh gút
  • C.
    Gỉam đào thải Calci
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
2/ Cung cấp thừa protid trong khẩu phần kéo dài gây ra các hậu quả sau, ngoại trừ:

  • A.
    Mỡ hóa gan
  • B.
    Tăng đào thải Calci
  • C.
    Béo phì, tăng cân
  • D.
    Protid chuyển thành lipid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
3/ Theo khuyến nghị cho người Việt Nam, năng lượng do protid cung cấp nên chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng khẩu phần:

  • A.
    Khoảng 12-14%
  • B.
    Khoảng 20-25%
  • C.
    Khoảng 30-50%
  • D.
    Khoảng 15-20%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
4/ Protid nguồn gốc động vật nên chiếm khoảng bao nhiêu % năng lượng do protid cung cấp hằng ngày:

  • A.
    Khoảng 20-30%
  • B.
    Khoảng 30-50%
  • C.
    Khoảng 50-70%
  • D.
    Khoảng 60-80%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
5/ Protid chuẩn được tính theo thực phẩm nào:

  • A.
    Trứng
  • B.
    Thịt
  • C.
    Sữa
  • D.
    A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
6/ Nhu cầu Protid người trưởng thành được coi là an toàn:

  • A.
    0.5 g/kg cân nặng/ngày
  • B.
    0.75 g/kg cân nặng/ngày
  • C.
    0.8 g/kg cân nặng/ngày
  • D.
    1.25 g/kg cân nặng/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
7/ Theo viện dinh dưỡng quốc gia chỉ số chất lượng protid trong khẩu phần hiện nay là:

  • A.
    40
  • B.
    50
  • C.
    60
  • D.
    70
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
8/ Nhu cầu thực tế về protid ở người trưởng thành:

  • A.
    0.75 g/kg cân nặng/ngày
  • B.
    1g/kg cân nặng/ngày
  • C.
    1.25 g/kg cân nặng/ngày
  • D.
    1.5 – 3.2 g/kg cân nặng/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
9/ Nhu cầu thực tế tối thiểu về protid được thống nhất là:

  • A.
    0,75 g/kg cân nặng/ngày
  • B.
    1g/kg cân nặng/ngày
  • C.
    1,25 g/kg cân nặng/ngày
  • D.
    1,5 – 3.2 g/kg cân nặng/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
10/ Đối với trẻ 0-12 tháng thì nhu cầu protein cần thiết là:

  • A.
    1.5 g/kg cân nặng/ngày
  • B.
    1,5 - 2 g/kg cân nặng/ngày
  • C.
    1,5 – 3,2 g/kg cân nặng/ngày
  • D.
    Khoảng 3g/kg cân nặng/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
11/ Chọn ý đúng:

  • A.
    Nhu cầu thực tế = Nhu cầu an toàn theo protid chuẩn / chỉ số chất lượng protid chuẩn * 100
  • B.
    Nhu cầu thực tế = Nhu cầu an toàn theo protid chuẩn * Chỉ số chất lượng protid chuẩn
  • C.
    Nhu cầu thực tế = Nhu cầu an toàn theo protid chuẩn / Chỉ số chất lượng protid chuẩn
  • D.
    Nhu cầu thực tế = Chỉ số chất lượng protid chuẩn / Nhu cầu an toàn theo protid chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
12/ Vai trò quan trọng nhất của Lipid là gì:

  • A.
    Tạo hình
  • B.
    Cung cấp năng lượng cho cơ thể
  • C.
    Điều hòa hoạt động cơ thể
  • D.
    Tạo cảm giác ngon miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
13/ Chất nào sau đây là nguồn năng lượng đậm đặc cho người lao động nặng:

  • A.
    Protid
  • B.
    Lipid
  • C.
    Glucid
  • D.
    Vitamin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
14/ Chọn ý đúng về vai trò chất béo:

  • A.
    Chất béo trong mô mỡ là nguồn năng lượng dự trữ
  • B.
    Chất béo là cấu trúc quan trọng của tế bào và các mô trong cơ thể
  • C.
    Cần thiết cho sự tiêu hóa và hấp thu các vitamin tan trong dầu
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
15/ Chất cần thiết cho sự tiêu hóa, hấp thu các vitamin tan trong dầu:

  • A.
    Lipid
  • B.
    Glucid
  • C.
    Sắt
  • D.
    Protid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
16/ Vai trò của chất béo, ngoại trừ:

  • A.
    Là nguồn cung cấp năng lượng đậm đặc
  • B.
    Cần thiết cho bệnh nhân trong giai đoạn ủ bệnh
  • C.
    Tham gia cấu thành một số Hocmon loại steroid
  • D.
    Cần thiết cho sự tiêu hóa hấp thu các vitamin tan trong dầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
17/ Chọn ý đúng:

  • A.
    Lipid chỉ có trong thực phẩm có nguồn gốc động vật
  • B.
    Mỡ động vật là nguồn chứa lượng lipid cao
  • C.
    Thiếu lipid làm cơ thể không hấp thu được các vitamin tan trong dầu
  • D.
    B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
18/ Chức năng quan trọng nhất của Glucid:

  • A.
    Cung cấp năng lượng
  • B.
    Cấu tạo tế bào và mô cơ thể
  • C.
    Tham gia chuyển hóa lipid
  • D.
    Cung cấp chất cơ cho cơ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
19/ Glucid tham gia vào chuyển hóa chất nào sau đây:

  • A.
    Protid
  • B.
    Muối nước
  • C.
    Lipid
  • D.
    A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
20/ 1 gam Glucid cung cấp:

  • A.
    4 Kcal
  • B.
    Khoảng 4 Kcal
  • C.
    9 Kcal
  • D.
    Khoảng 9 Kcal
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
21/ Chọn ý sai về vai trò của Glucid:

  • A.
    Cung cấp năng lượng là chức năng quan trọng nhất
  • B.
    Gỉam phân hủy và tập trung protein cho chức năng tạo hình
  • C.
    Tham gia cấu thành hormone, enzyme
  • D.
    Tham gia chuyển hóa thể cetonic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
22/ Chất cơ có nhiều trong thức ăn giàu:

  • A.
    Lipid
  • B.
    Protid
  • C.
    Glucid
  • D.
    Vitamin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
23/ Vai trò không đúng của chất cơ:

  • A.
    Làm khối thức ăn lớn hơn, tạo cảm giác no
  • B.
    Làm cứng khối phân
  • C.
    Làm khối phân di chuyển nhanh trong ống tiêu hóa
  • D.
    Gíup hấp phụ các chất độc có hại trong thức ăn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
24/ Chọn ý sai:

  • A.
    Glucid có cả trong thức ăn nguồn gốc động vật và thực vật
  • B.
    Tạo hình là chức năng quan trọng nhất của Glucid
  • C.
    Thức ăn nguồn gốc thực vật là nguồn cung cấp glucid chính cho cơ thể
  • D.
    A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
25/ Đặc điểm của Glucid tinh chế, ngoại trừ:

  • A.
    Là thực phẩm giàu glucid đã qua nhiều mức chế biến
  • B.
    Mức tinh chế càng cao, lượng mất các thành phần cấu tạo càng lớn
  • C.
    Đồng hóa chậm và ít được sử dụng để tạo mỡ
  • D.
    Mức tinh chế càng cao, chất cơ bị loại trừ nhiều, thực phẩm dễ tiêu hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
26/ Chọn ý sai:

  • A.
    Glucid tinh chế là tác nhân chính gây ra một số bệnh như béo phì, tiểu đường
  • B.
    Glucid tinh chế có mức tinh chế càng cao, hàm lượng glucid càng giảm
  • C.
    Glucid bảo vệ được bảo vệ chắc chắn bởi cellulose
  • D.
    Glucid bảo vệ đồng hóa chậm, ít sử dụng để tạo mỡ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
27/ Lượng Cellulose kèm theo trong glucid bảo vệ chiếm:

  • A.
    <0,4%
  • B.
    ≥ 0.5 ‰
  • C.
    ≤ 0.4%
  • D.
    ≥ 0.4‰
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
28/ Chọn ý sai:

  • A.
    Mức tinh chế càng cao thì lượng mất các thành phần cấu tạo càng lớn
  • B.
    Mức tinh chế càng tăng thì hàm lượng chất cơ càng cao
  • C.
    Mức tinh chế càng cao thì hàm lượng glucid càng cao
  • D.
    Thực phẩm có mức tinh chế càng cao càng dễ hấp thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
29/ Năng lượng Glucid cung cấp chiếm bao nhiêu % năng lượng cơ thể?

  • A.
    50-60%
  • B.
    60-70%
  • C.
    70-80%
  • D.
    Khoảng 75%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
30/ Chọn ý sai:

  • A.
    Nên ăn nhiều glucid tinh chế vì dễ tiêu hóa, đồng hóa nhanh
  • B.
    Glucid bảo vệ có tốc độ đồng hóa chậm, ít sử dụng để tạo mỡ
  • C.
    Glucid tinh chế là nguyên nhân gây ra bệnh béo phì, tiểu đường
  • D.
    A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 13
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên tắc dinh dưỡng hợp lý, quy định về an toàn thực phẩm, và các biện pháp bảo vệ sức khỏe cộng đồng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)