Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 8
Câu 1
Nhận biết
1/ Chọn ý đúng về Ăn uống:
- A. Ăn uống là bản năng quan trọng nhất của con người
- B. Ăn uống cần thiết đối với sức khỏe như là một điều hiển nhiên
- C. Yếu tố ăn uống liên quan đến bệnh tật và sức khỏe
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
2/ Khẩu phần của con người là:
- A. Sự phối hợp đầy đủ các thành phần dinh dưỡng
- B. Sự phối hợp cân đối các thành phần dinh dưỡng
- C. Thích hợp với nhu cầu của cơ thể
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
3/ Chất sinh năng lượng gồm, ngoại trừ :
- A. Đạm
- B. Chất béo
- C. Vitamin
- D. Tinh bột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
4/ Chất không sinh ra năng lượng, ngoại trừ :
- A. Vitamin
- B. Sắt
- C. Nước
- D. Tinh bột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
5/ Vai trò quan trọng nhất của Protid :
- A. Cấu thành các Hormone, enzym
- B. Tạo hình
- C. Cung cấp năng lượng
- D. Tạo cảm giác ngon miệng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
6/ Vai trò quan trọng nhất của Protid :
- A. Xây dựng và tái tạo tất cả các mô của cơ thể
- B. Cung cấp năng lượng khi Glucid, Lipid không đủ
- C. Thành phần cấu thành nên Hormone, Enzym
- D. Duy trì cân bằng thể dịch, sản xuất ra kháng thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
7/ Đốt cháy 1 gam Protein cung cấp :
- A. 4 Kcal
- B. Khoảng 4 Kcal
- C. 5 Kcal
- D. Khoảng 5 Kcal
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
8/ Chọn ý đúng về nguồn cung cấp Protid trong thực phẩm:
- A. Protid có nguồn gốc động vật có giá trị sinh học thấp
- B. Protid có nguồn gốc thực vật có thành phần protid cân đối hơn nguồn protid động vật
- C. Thực phẩm có nguồn gốc thực vật là nguồn protid có giá trị sinh học không cao
- D. A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
9/ Chọn ý đúng về nguồn Protid trong thực phẩm:
- A. Nguồn Protid nguồn gốc động vật có tỷ lệ các acid amin kém cân đối
- B. Nguồn Protid nguồn gốc thực vật có lượng acid amin cần thiết không cao
- C. Protid thực vật không có vai trò quan trọng trong khẩu phần con người
- D. B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
10/ Thực phẩm nguồn gốc thực vật nào sau đây có giá trị sinh học tương đương protid động vật:
- A. Đậu đỗ
- B. Ngũ cốc
- C. Rau ngót
- D. Đậu tương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
11/ Chọn ý đúng:
- A. Tất cả protid thực vật đều có giá trị sinh học thấp hơn protid động vật
- B. Không nên ăn nhiều thực phẩm nguồn gốc thực vật vì giá trị sinh học protid thấp
- C. Protid thực vật có vai trò quan trọng trong khẩu phần con người
- D. A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
12/ Nhu cầu protid thay đổi tùy thuộc vào:
- A. Lứa tuổi
- B. Trọng lượng
- C. Giới tính, tình trạng sinh lý cơ thể
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
13/ Có bao nhiêu loại acid amin cơ bản:
- A. 20
- B. 25
- C. 30
- D. 35
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
14/ Có bao nhiêu loại acid amin thiết yếu đối với cơ thể:
- A. 5-8 aa
- B. 8-10 aa
- C. 10-12 aa
- D. 15 aa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
15/ Hai loại acid amin quan trọng đối với trẻ em:
- A. Lysine và Tryptophan
- B. Histidin và Lysine
- C. Tryptophan và Arginin
- D. Histidin và Arginin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
16/ Acid amin có tác dụng tổng hợp các chất dẫn truyền thần kinh:
- A. Lysine và Histidin
- B. Glycin và Lysine
- C. Glycin và Glutamine
- D. Lysine và Glutamine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
17/ Thường dùng giá trị sinh học để đánh giá chất lượng của:
- A. Glucid
- B. Protid
- C. Lipid
- D. Tất cả các chất trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
18/ Một thực phẩm tốt là thực phẩm có:
- A. Giá trị dinh dưỡng cao
- B. Giá trị sinh học cao
- C. Giá trị sinh học cao hoặc giá trị dinh dưỡng cao
- D. Cả 2 giá trị trên đều cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
19/ Chọn ý sai về nhu cầu Protid:
- A. Trẻ em có nhu cầu protid thấp hơn người lớn
- B. Trung bình chung nhu cầu protid nam giới cao hơn nữ giới
- C. Nhu cầu protid ở người già giảm
- D. Cả A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
20/ Các trường hợp tăng nhu cầu Protid:
- A. Phụ nữ có thai và cho con bú
- B. Giai đoạn ủ bệnh
- C. Chế độ ăn nhiều chất xơ
- D. A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
21/ Tăng nhu cầu protid gặp ở, ngoại trừ:
- A. Người già
- B. Người đang trong giai đoạn hồi phục bệnh
- C. Chế độ ăn nhiều chất xơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
22/ Hậu quả của thiếu protid trong khẩu phần:
- A. Cơ thể không hấp thu được các vitamin tan trong dầu
- B. Cơ thể gầy, ngừng lớn, chậm phát triển thể lực, tinh thần
- C. Toan hóa máu do tăng thể cetonic trong máu
- D. A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
23/ Hậu quả của thiếu protid trong khẩu phần ăn, ngoại trừ:
- A. Tăng protid máu
- B. Mỡ hóa gan
- C. Giảm khả năng miễn dịch cơ thể, cơ thể dễ mắc các bệnh nhiễm trùng
- D. A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
24/ Biểu hiện của thiếu Protid trong khẩu phần kéo dài:
- A. Mỡ hóa gan
- B. Tăng protid máu
- C. Rối loạn chức phận nhiều tuyến nội tiết
- D. A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
25/ Hậu quả của việc cung cấp protid quá nhu cầu:
- A. Protid chuyển thành lipid
- B. Tích trữ lipid ở các mô mỡ
- C. Tăng đào thải Calci
- D. Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
26/ Cung cấp protid quá nhiều gây ra:
- A. Mỡ hóa gan
- B. Béo phì, tăng cân dễ mắc bệnh tim mạch, bệnh gút
- C. Giảm đào thải Calci
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
27/ Cung cấp thừa protid trong khẩu phần kéo dài gây ra các hậu quả sau, ngoại trừ:
- A. Mỡ hóa gan
- B. Tăng đào thải Calci
- C. Béo phì, tăng cân
- D. Protid chuyển thành lipid
- D. A B C đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
28/ Theo khuyến nghị cho người Việt Nam, năng lượng do protid cung cấp nên chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng khẩu phần:
- A. Khoảng 12-14%
- B. Khoảng 20-25%
- C. Khoảng 30-50%
- D. Khoảng 15-20%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
29/ Protid nguồn gốc động vật nên chiếm khoảng bao nhiêu % năng lượng do protid cung cấp hằng ngày:
- A. Khoảng 20-30%
- B. Khoảng 30-50%
- C. Khoảng 50-70%
- D. Khoảng 60-80%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
30/ Protid chuẩn được tính theo thực phẩm nào:
- A. Trứng
- B. Thịt
- C. Sữa
- D. A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm – Đề 8
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên tắc dinh dưỡng hợp lý, quy định về an toàn thực phẩm, và các biện pháp bảo vệ sức khỏe cộng đồng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×