Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 17
Câu 1 Nhận biết
Màng sinh chất có chức năng:

  • A.
    Duy trì áp suất thẩm thấu
  • B.
    Duy trì hình thái tế bào
  • C.
    Hấp thu các chất dinh dưỡng và thải các sản phẩm trao đổi chất
  • D.
    Tích lũy các sản phẩm trao đổi chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Hình thức đơn lưỡng tính thường gặp ở:

  • A.
    Zygosaccharomyes
  • B.
    Balistosspoes
  • C.
    Saccharomyes cerevisiae
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Hình thức sinh sản phổ biến nhất của tế bào nấm men:

  • A.
    Bào tử
  • B.
    Nảy chồi
  • C.
    Phân chia
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Sinh sản bằng bào tử bắn thường gặp ở:

  • A.
    Sporoliomyces
  • B.
    Cudomyes
  • C.
    Zygosaccharomyes
  • D.
    Pichia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Ở sinh sản đơn tính:

  • A.
    Giai đoạn 2n dài nhất
  • B.
    Giai đoạn n dài nhất
  • C.
    Giai đoạn 2n và n bằng nhau
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chức năng của thành tế bào nấm men:

  • A.
    Duy trì hình thái của tế bào
  • B.
    Duy trì áp suất thẩm thấu của tế bào
  • C.
    Cả hai câu a và b đều đúng
  • D.
    Cả a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chức năng của ty thể (mytochondria):

  • A.
    Thực hiện các phản ứng oxy hóa giải phóng điện tử và thực hiện các quá trình tổng hợp protein
  • B.
    Tham gia tổng hợp ATP
  • C.
    Tham gia giải phóng năng lượng từ ATP
  • D.
    Cả ba đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
NST của nấm men có khả năng:

  • A.
    Phân chia theo kiểu gián phân
  • B.
    Phân chia theo kiểu trực phân
  • C.
    a, b đều sai
  • D.
    a, b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
TB nấm men sinh sản bằng bào tử:

  • A.
    Do 2 tế bào tiếp hợp với nhau
  • B.
    Từ một tế bào không tham gia tiếp hợp
  • C.
    Cả hai câu đều đúng
  • D.
    Cả hai câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Ở nấm men, không bào có ở:

  • A.
    Tế bào non
  • B.
    Tế bào già
  • C.
    Cả hai câu đều đúng
  • D.
    Cả hai câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Không bào được hình thành từ:

  • A.
    Ty thể
  • B.
    Bộ máy golgi hay mạng lưới nội chất
  • C.
    Nhân
  • D.
    Bào quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tiếp hợp đồng giao là phương thức:

  • A.
    Hai tế bào nấm men có hình dạng kích thước khác nhau tiếp hợp nhau
  • B.
    Hai tế bào nấm men có hình dạng kích thước giống nhau tiếp hợp nhau
  • C.
    Cả hai câu đều sai
  • D.
    Cả hai câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Ribosome của nấm men:

  • A.
    Chỉ có 70s
  • B.
    Chỉ có 80s
  • C.
    Chứa cả hai loại 70s và 80s
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Kích thước của tế bào nấm men:

  • A.
    Thay đổi theo điều kiện ngoại cảnh
  • B.
    Thay đổi theo từng giống, từng loài
  • C.
    Thay đổi theo tuổi, giống
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nấm men có đặc điểm:

  • A.
    Có cấu tạo đơn bào
  • B.
    Có cấu tạo đa bào và không có vách ngăn
  • C.
    Kích thước thường nhỏ hơn nấm mốc
  • D.
    Cả ba câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Ribosome của tế bào nấm men chứa:

  • A.
    60-40% ARN, 40-60% protein
  • B.
    40-60% ARN, 60-40% protein
  • C.
    70-30% ARN, 30-70% protein
  • D.
    70-60% ARN, 40-30% protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thành tế bào nấm men chiếm khoảng:

  • A.
    25-30% tế bào
  • B.
    30-35% tế bào
  • C.
    35-40% tế bào
  • D.
    45-50% tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Lớp đảm bảo tính cứng trong thành nấm men là:

  • A.
    Lipoprotein
  • B.
    Glucan
  • C.
    Manan protein
  • D.
    b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chất nào thường nằm ở phần nảy chồi, không bị enzyme phân hủy, có tác dụng bảo vệ chồi non:

  • A.
    Protein
  • B.
    Lipid
  • C.
    Kitin
  • D.
    Cả ba đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Cấu tạo ty thể gồm mấy lớp:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Sinh sản bằng cách phân đôi tế bào thường gặp ở giống nấm men:

  • A.
    Candida, Torulopsis
  • B.
    Schizosacharomyces, Endomyces
  • C.
    Debaryomyces, zygosaccharomyces
  • D.
    Brullera, Spocliobolus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Khuẩn ty giả ở nấm men Candida, Endomycopsis:

  • A.
    Gồm các tế bào hình dài, nối tiếp nhau dạng sợi
  • B.
    Kết quả từ sự nảy mầm liên tục của tế bào mẹ
  • C.
    Hình thành trong điều kiện không được cung cấp đầy đủ oxy
  • D.
    Cả ba câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Kỹ thuật PCR được phát hiện vào năm:

  • A.
    1965
  • B.
    1975
  • C.
    1985
  • D.
    1995
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Kỹ thuật PCR gồm mấy giai đoạn:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nhiệt độ dùng để tách hai sợi DNA dùng trong kỹ thuật:

  • A.
    75
  • B.
    64
  • C.
    94 – 96
  • D.
    72 – 75
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Kỹ thuật PCR được ứng dụng để:

  • A.
    Tách dòng gen, gây đột biến điểm
  • B.
    Xác định vân tay di truyền
  • C.
    Xác định huyết thống, phân tích mẫu ADN cổ
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Kỹ thuật PCR được phát minh do:

  • A.
    Fleming
  • B.
    Kary Mullis
  • C.
    Luis Pasteur
  • D.
    Anne Taylor
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Một đoạn ADN được xử lý bằng kỹ thuật PCR qua 30 chu kỳ tạo ra:

  • A.
    30 DNA
  • B.
    60 DNA
  • C.
    2^30 DNA
  • D.
    2^60 DNA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thành phần dùng trong kỹ thuật:

  • A.
    DNA mẫu chứa mảnh DNA cần khuếch đại
  • B.
    Cặp mồi và DNA-polymerase
  • C.
    Nucleotides và dung dịch đệm
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Kỹ thuật PCR dùng để:

  • A.
    Cắt đoạn DNA mẫu
  • B.
    Khuếch đại đoạn DNA mẫu
  • C.
    Gây đột biến
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 17
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)