Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Trong hệ thống chuyển nhóm PTS, enzym III vừa ở trong tế bào chất vừa nối với màng tế bào?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Ngày nay, các sản phẩm có giá trị như: kháng sinh, vitamin, enzyme, acid amin v.v được sản xuất bằng con đường …………………, là một trong những ngành ứng dụng các thành quả của di truyền vsv:

  • A.
    Thiên nhiên
  • B.
    Công nghệ sinh học
  • C.
    Công nghệ vật lý
  • D.
    Công nghệ hóa học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Các đặc điểm di truyền của vsv:

  • A.
    Cấu tạo tế bào phức tạp, nhân ở thể đa bội, sinh sản chậm
  • B.
    Cấu tạo tế bào đơn giản, nhân ở thể đa bội, sinh sản chậm
  • C.
    Cấu tạo tế bào đơn giản, nhân ở thể đơn bội, sinh sản nhanh
  • D.
    Cấu tạo tế bào phức tạp, nhân ở thể đơn bội, sinh sản nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Sự thay đổi …………. những đặc tính (hình thái hay tính chất sinh lý) của vsv. Sự biến đổi này……….. nhưng………….:

  • A.
    Tạm thời, có tính di truyền, không thuận nghịch
  • B.
    Tạm thời, không có tính di truyền, có thuận nghịch
  • C.
    Vĩnh viễn, có tính di truyền, không thuận nghịch
  • D.
    Vĩnh viễn, không có tính di truyền, có thuận nghịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Có mấy cách phân loại đột biến:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Để chọn lọc đột biến người ta thường dùng phương pháp phân lập vi khuẩn?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Khi tiêm hỗn hợp phế cầu khuẩn Pneumococcus dạng S chết và dạng R sống vào chuột làm chuột chết là vì:

  • A.
    Dạng S sống lại khi tiêm h2 vào chuột làm chết chuột
  • B.
    Dạng R còn sống gây chết chuột
  • C.
    Dạng R nhận ADN của dạng S để biến thành dạng S gây chết chuột
  • D.
    Dạng R bao lấy dạng S để biến thành dạng S gây chết chuột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Quá trình biến nạp gồm mấy giai đoạn?

  • A.
    3
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Sự truyền vật liệu di truyền ADN từ tế bào vi khuẩn cho sang tế bào vi khuẩn nhận qua trung gian thực khuẩn thể là hiện tượng:

  • A.
    Biến nạp
  • B.
    Tải nạp
  • C.
    Tiếp hợp
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Người ta ứng dụng hiện tượng nào để lập bản đồ gen của vi khuẩn:

  • A.
    Tải nạp
  • B.
    Biến nạp
  • C.
    Tiếp hợp
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nhân tố F trong F+ là:

  • A.
    Là một plasmid cấu tạo bởi ADN vòng
  • B.
    Được gắn vào nst của vi khuẩn
  • C.
    Được tách ra từ nst của tế bào hfr mang theo một đoạn ADN của NST
  • D.
    Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Sự hình thành bào tử của vi khuẩn là:

  • A.
    Hình thức đổi mới tế bào
  • B.
    Hình thức sống tiềm sinh
  • C.
    A, B đều sai
  • D.
    A, B đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Quá trình truyền yếu tố F từ vi khuẩn Hfr sang vi khuẩn F- cần:

  • A.
    30–60 phút
  • B.
    60 – 80 phút
  • C.
    80 – 100 phút
  • D.
    100 – 120 phút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong hiện tượng tiếp hợp, vi khuẩn cái là vi khuẩn:

  • A.
    Mang yếu tố giới tính F
  • B.
    Không mang yếu tố giới tính F
  • C.
    Được tách ra từ NST của tế bào Hfr mang theo một đoạn DNA của NST
  • D.
    Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Đặc điểm sinh sản của virus:

  • A.
    Sinh sản trực phân
  • B.
    Sinh sản phân đoạn
  • C.
    Sinh sản theo kiểu tổng hợp các thành phần sau đó lắp ráp lại
  • D.
    Sinh sản gián đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Khi lai hai virus F+ và F- kết quả tiếp hợp tạo thành:

  • A.
    2 virus F với tần số tái tổ hợp cao
  • B.
    2 virus với tần số tái tổ hợp thấp
  • C.
    2 virus F+ với tần số tái tổ hợp thấp
  • D.
    Không thể tiếp hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Những kĩ thuật ứng dụng di truyền vi khuẩn hiện nay là:

  • A.
    Kĩ thuật lấp ráp gen
  • B.
    Kĩ thuật PCR
  • C.
    Kĩ thuật hybridoma in situ (ADN probe)
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nấm men thuộc nhóm:

  • A.
    Prokaryote
  • B.
    Eukaryote
  • C.
    Thực vật
  • D.
    Động vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Thành phần tế bào nấm men gồm:

  • A.
    Lypoprotein
  • B.
    Monoprotein
  • C.
    Glucon
  • D.
    Cả ba đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nhân tế bào nấm men:

  • A.
    Chứa ribosome, protein, không chứa acid nucleic, các hệ men
  • B.
    Chứa DNA, ribosome, không chứa protein
  • C.
    Chứa acid nucleic, các hệ men, ribosome, protein
  • D.
    Chứa acid nucleic, ribosome, protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Một trong những chức năng của ty thể:

  • A.
    Thực hiện quá trình phân giải protein
  • B.
    Thực hiện các phản ứng oxy hóa khử
  • C.
    Tham gia tổng hợp acid amin
  • D.
    Tham gia tổng hợp ATP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Màng sinh chất có chức năng:

  • A.
    Duy trì áp suất thẩm thấu
  • B.
    Duy trì hình thái tế bào
  • C.
    Hấp thu các chất dinh dưỡng và thải các sản phẩm trao đổi chất
  • D.
    Tích lũy các sản phẩm trao đổi chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Hình thức đơn lưỡng tính thường gặp ở:

  • A.
    Zygosaccharomyes
  • B.
    Balistosspoes
  • C.
    Saccharomyes cerevisiae
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Hình thức sinh sản phổ biến nhất của tế bào nấm men:

  • A.
    Bào tử
  • B.
    Nảy chồi
  • C.
    Phân chia
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Sinh sản bằng bào tử bắn thường gặp ở:

  • A.
    Sporoliomyces
  • B.
    Cudomyes
  • C.
    Zygosaccharomyes
  • D.
    Pichia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Ở sinh sản đơn tính:

  • A.
    Giai đoạn 2n dài nhất
  • B.
    Giai đoạn n dài nhất
  • C.
    Giai đoạn 2n và n bằng nhau
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chức năng của thành tế bào nấm men:

  • A.
    Duy trì hình thái của tế bào
  • B.
    Duy trì áp suất thẩm thấu của tế bào
  • C.
    Cả hai câu a và b đều đúng
  • D.
    Cả a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chức năng của ty thể (mytochondria):

  • A.
    Thực hiện các phản ứng oxy hóa giải phóng điện tử và thực hiện các quá trình tổng hợp protein
  • B.
    Tham gia tổng hợp ATP
  • C.
    Tham gia giải phóng năng lượng từ ATP
  • D.
    Cả ba đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
NST của nấm men có khả năng:

  • A.
    Phân chia theo kiểu gián phân
  • B.
    Phân chia theo kiểu trực phân
  • C.
    a, b đều sai
  • D.
    a, b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
TB nấm men sinh sản bằng bào tử:

  • A.
    Do 2 tế bào tiếp hợp với nhau
  • B.
    Từ một tế bào không tham gia tiếp hợp
  • C.
    Cả hai câu đều đúng
  • D.
    Cả hai câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)