Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 5
Câu 1
Nhận biết
Ở sinh sản đơn tính:
- A. Giai đoạn 2n dài nhất
- B. Giai đoạn n dài nhất
- C. Giai đoạn 2n và n bằng nhau
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Chức năng của thành tế bào nấm men:
- A. Duy trì hình thái của tế bào
- B. Duy trì áp suất thẩm thấu của tế bào
- C. Cả hai câu a và b đều đúng
- D. Cả a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Chức năng của ty thể (mytochondria):
- A. Thực hiện các phản ứng oxy hóa giải phóng điện tử và thực hiện các quá trình tổng hợp protein
- B. Tham gia tổng hợp ATP
- C. Tham gia giải phóng năng lượng từ ATP
- D. Cả ba đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
NST của nấm men có khả năng:
- A. Phân chia theo kiểu gián phân
- B. Phân chia theo kiểu trực phân
- C. a, b đều sai
- D. a, b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
TB nấm men sinh sản bằng bào tử:
- A. Do 2 tế bào tiếp hợp với nhau
- B. Từ một tế bào không tham gia tiếp hợp
- C. Cả hai câu đều đúng
- D. Cả hai câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Ở nấm men, không bào có ở:
- A. Tế bào non
- B. Tế bào già
- C. Cả hai câu đều đúng
- D. Cả hai câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Không bào được hình thành từ:
- A. Ty thể
- B. Bộ máy golgi hay mạng lưới nội chất
- C. Nhân
- D. Bào quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Tiếp hợp đồng giao là phương thức:
- A. Hai tế bào nấm men có hình dạng kích thước khác nhau tiếp hợp nhau
- B. Hai tế bào nấm men có hình dạng kích thước giống nhau tiếp hợp nhau
- C. Cả hai câu đều sai
- D. Cả hai câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Ribosome của nấm men:
- A. Chỉ có 70s
- B. Chỉ có 80s
- C. Chứa cả hai loại 70s và 80s
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Kích thước của tế bào nấm men:
- A. Thay đổi theo điều kiện ngoại cảnh
- B. Thay đổi theo từng giống, từng loài
- C. Thay đổi theo tuổi, giống
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Nấm men có đặc điểm:
- A. Có cấu tạo đơn bào
- B. Có cấu tạo đa bào và không có vách ngăn
- C. Kích thước thường nhỏ hơn nấm mốc
- D. Cả ba câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Ribosome của tế bào nấm men chứa:
- A. 60-40% ARN, 40-60% protein
- B. 40-60% ARN, 60-40% protein
- C. 70-30% ARN, 30-70% protein
- D. 70-60% ARN, 40-30% protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Thành tế bào nấm men chiếm khoảng:
- A. 25-30% tế bào
- B. 30-35% tế bào
- C. 35-40% tế bào
- D. 45-50% tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Lớp đảm bảo tính cứng trong thành nấm men là:
- A. Lipoprotein
- B. Glucan
- C. Manan protein
- D. b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Chất nào thường nằm ở phần nảy chồi, không bị enzyme phân hủy, có tác dụng bảo vệ chồi non:
- A. Protein
- B. Lipid
- C. Kitin
- D. Cả ba đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Kỹ thuật PCR gồm mấy giai đoạn:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Nhiệt độ dùng để tách hai sợi DNA dùng trong kỹ thuật:
- A. 75
- B. 64
- C. 94 – 96
- D. 72 – 75
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Kỹ thuật PCR được ứng dụng để:
- A. Tách dòng gen, gây đột biến điểm
- B. Xác định vân tay di truyền
- C. Xác định huyết thống, phân tích mẫu ADN cổ
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Kỹ thuật PCR được phát minh do:
- A. Fleming
- B. Kary Mullis
- C. Luis Pauster
- D. Anne Taylor
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Một đoạn ADN được xử lý bằng kỹ thuật PCR qua 30 chu kỳ tạo ra:
- A. 30 DNA
- B. 60 DNA
- C. 2^30 DNA
- D. 2^60 DNA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Thành phần dùng trong kỹ thuật:
- A. DNA mẫu chứa mảnh DNA cần khuếch đại
- B. Cặp mồi và DNA-polymerase
- C. Nucleotides và dung dịch đệm
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Vi khuẩn E.coli thuộc nhóm:
- A. Quang dị dưỡng hữu cơ
- B. Quang dị dưỡng vô cơ
- C. Hóa dị dưỡng hữu cơ
- D. Hóa dị dưỡng vô cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Sự sinh trưởng của vi sinh vật là:
- A. Gia tăng kích thước tế bào
- B. Gia tăng kích thước và khối lượng tế bào
- C. Gia tăng khối lượng tế bào
- D. Gia tăng sinh khối tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Kiểu virut xoắn điển hình có ở đâu:
- A. Virut đốm thuốc lá
- B. Virut đường hô hấp
- C. Virut đường ruột
- D. Thực khuẩn thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Các yếu tố giúp bào tử chống chịu với điều kiện ngoại cảnh:
- A. Phức hợp acid dipicolinic-calcium
- B. Nước trong bào tử ở dạng liên kết
- C. Các enzyme và chất hoạt động sinh học ở trạng thái không hoạt động
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Trong giai đoạn bào tử, phức hợp acid dipicolinic-calcium:
- A. tác động làm nước trong bào tử ở trạng thái liên kết
- B. ngăn chặn sự biến tính của protein
- C. ổn định thành phần acid nucleic của bào tử
- D. bất hoạt enzyme
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Bào tử của vi khuẩn và nấm men:
- A. xuất hiện trong những giai đoạn giống nhau của quá trình sinh tuởng, phát triển
- B. có chức năng hoàn toàn giống nhau
- C. mỗi tế bào vi khuẩn chỉ có một bào tử, mỗi tế bào nấm men thì có nhiều bào tử
- D. tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Có thể phân biệt bào tử và tế bào sinh dưỡng của vi khuẩn bằng phương pháp nhuộm Gram?
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Vị trí thể nhân ở tế bào vi khuẩn:
- A. lơ lửng trong TBC
- B. nằm chính giữa TBC
- C. xuất phát từ mesosome
- D. tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Chất có ở trung tâm diệp lục của vi khuẩn là:
- A. Fe
- B. Zn
- C. Cu
- D. Mg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×