Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
Amino acid sơ cấp?

  • A.
    Là a.a nhận nhóm amin từ NH4+ vô cơ
  • B.
    Là a.a nhận nhóm amin từ NO3-vô cơ
  • C.
    Là a.a nhận nhóm amin từ chất hữu cơ
  • D.
    b và c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía thuộc loại?

  • A.
    quang dị dưỡng
  • B.
    quang tự dưỡng
  • C.
    hóa dị dưỡng
  • D.
    hóa tự dưỡng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Vi sinh vật có khả năng cố định đạm?

  • A.
    Vi khuẩn, vius, vi khuẩn lam
  • B.
    Vi khuẩn, vi khuẩn lam, xạ khuẩn
  • C.
    C. Vi khuẩn lam, nấm mem, nấm mốc
  • D.
    Nấm men, nấm mốc, xạ khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Quang hợp ở vi khuẩn cho ra O2?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Quá trình tổng hợp lysine có bản chất là quá trình?

  • A.
    Hô hấp kị khí
  • B.
    Hô hấp hiếu khí không hoàn toàn
  • C.
    Lên men
  • D.
    Hô hấp kị khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Dạng hình sợi phân nhánh của nấm mốc gọi là:

  • A.
    Khuẩn ty
  • B.
    Sợi nấm
  • C.
    Hypha
  • D.
    Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Mycoplasma là Vk không có thành tế bào?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Mycoplasma thường gây ra bệnh gì ở người?

  • A.
    Viêm dạ dày.
  • B.
    Viêm gan.
  • C.
    Viêm phổi.
  • D.
    Viêm da.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Mycoplasma phát triển trên môi trường:

  • A.
    Nhân tạo
  • B.
    Phôi trứng
  • C.
    Cả 2 môi trường trên
  • D.
    Không phát triển trên 2 môi trường trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nấm được xếp và giới thực vật?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tính kháng nguyên của nấm được cho là thấp so với Vk?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Loài nấm nào không sản sinh độc tố aflatoxin:

  • A.
    Aspergillus flavus
  • B.
    Penicilium islandicum
  • C.
    Aspergillus fumigatus
  • D.
    Aspergillus oryzae
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Loại kháng sinh nào dưới đây dùng đặc trị nấm:

  • A.
    Piramicin
  • B.
    Penicillin
  • C.
    Tetracylin
  • D.
    Streptococcus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Khi phân lập vi khuẩn cần cấy qua môi trường tăng sinh:

  • A.
    Streptococcus
  • B.
    Salmonella
  • C.
    E. coli
  • D.
    Mycobacterium
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trên môi trường chọn lọc MSA (Mannitol Salt agar), Staphylococus aureus phát triển:

  • A.
    Khuẩn lạc tròn lồi màu vàng
  • B.
    Khuẩn lạc tròn dẹt, môi trường chuyển màu vàng
  • C.
    Khuẩn lạc tròn lồi, môi trường chuyển màu vàng
  • D.
    Khuẩn lạc tròn dẹt có màu vàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đặc điểm khuẩn lạc của Mycoplasma trên môi trường chọn lọc:

  • A.
    Khuẩn lạc dẹt, gơn sóng
  • B.
    Khuẩn lạc tròn lồi hình trứng chiên
  • C.
    Khuẩn lạc nhỏ li ti và trong
  • D.
    Khuẩn lạc tròn dẹt có màu vàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Đặc điểm của khuẩn lạc Vk Mycobacterium trên môi trường chọn lọc:

  • A.
    Tròn, gọn, trong
  • B.
    To, xám
  • C.
    Nhám, khô nhô trên môi trường
  • D.
    Không có đặc diểm trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Vk Brucella là Vk kí sinh nội bào?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Clos. tetani tấn công chủ yếu qua con đường?

  • A.
    Tiêu hóa
  • B.
    Hô hấp
  • C.
    Thần kinh
  • D.
    Tuần hoàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Clos. tetani không lên men các loại đường?

  • A.
    Glucose
  • B.
    Lactose
  • C.
    Manitol
  • D.
    b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Virut HIV khi tấn công vào hệ thống miễn dịch của cơ thể thì nó sẽ tấn công vào tế bào nào?

  • A.
    Tiểu cầu
  • B.
    Hồng cầu
  • C.
    Lymphocyte B
  • D.
    Lymphocyte T
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Virut không hoàn chỉnh, chỉ có acid nucleic, không có vỏ protein bao bọc bên ngoài và có khả năng gây bệnh được gọi là:

  • A.
    Virion
  • B.
    Vegetative virut
  • C.
    Viroid
  • D.
    Virut ôn hòa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Virut có hình dạng tinh trùng, đầu là khối 6 cạnh, phần đuôi có dạng hình que là virut:

  • A.
    Virut dại
  • B.
    Virut cúm
  • C.
    Virut đốm thuốc lá
  • D.
    Thực khuẩn thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong quá trình hấp thụ lên bề mặt tế bào, virut có thể hấp thụ ở vị trí nào?

  • A.
    Các gai lipoprotein
  • B.
    Lớp vỏ capsid
  • C.
    Receptor
  • D.
    Ở mọi điểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Hiện tượng bộ gen của virut gia nhập vào hệ gen của tế bào chủ và được nhân lên cùng với hệ gen của tế bào chủ và không phá hủy tế bào chủ gọi là hiện tượng:

  • A.
    Hiện tượng biến nạp
  • B.
    Hiện tượng tải nạp
  • C.
    Hiện tượng sinh tan
  • D.
    Hiện tượng cản nhiễm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong quá trình sinh sản của virut độc, quá trình tổng hợp protein sớm có vai trò:

  • A.
    Kích thích tổng hợp ADN của vật chủ
  • B.
    Tạo các enzyme cần thiết cho quá trình sinh sản của virut
  • C.
    Tạo ra các ARN thông tin sớm
  • D.
    Tổng hợp các acid nucleic của virut
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong sự lây nhiễm của virut, yếu tố nào sau đây không được cung cấp bởi tế bào vật chủ:

  • A.
    Năng lượng
  • B.
    ARN thông tin sớm
  • C.
    Ribosome
  • D.
    mARN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Tiểu thể bao hàm của tế bào người mắc bệnh dại là:

  • A.
    Nêgri
  • B.
    Guarnieri
  • C.
    Bolinge
  • D.
    Không ý nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Nhân tố nào đóng vai trò chủ yếu trong tính chuyên hóa của virut:

  • A.
    Tính đặc hiệu ARN
  • B.
    Tính đặc hiệu ADN
  • C.
    Sự hấp thụ
  • D.
    Sự có mặt của gai glycoprotein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tiểu thể bao hàm của virus có thể được hình thành ở những vị trí nào?

  • A.
    Nhân
  • B.
    Nguyên sinh chất
  • C.
    Cả nhân và nguyên sinh chất
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Đại Cương – Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: cơ chế hoạt động của vi sinh vật, cách thức chúng gây bệnh và các phương pháp phòng ngừa, kiểm soát
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)