Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 12
Câu 1 Nhận biết
Các loại khuẩn nào thường được sử dụng làm chế phẩm probiotic:

  • A.
    Sta.aureus
  • B.
    Str. Thermophilus
  • C.
    Str.pyogenes
  • D.
    Cả 3 đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Câu nào là đúng với phương pháp tiệt trùng:

  • A.
    Hương vị thực phẩm được giữ lại hoàn toàn
  • B.
    Chần, đun nóng, hơi nóng, đun sôi, chiên, nướng
  • C.
    Diệt được tế bào sinh dưỡng và bào tử
  • D.
    Tất cả điều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chất kháng khuẩn là:

  • A.
    Axit hữu cơ
  • B.
    Reuterin
  • C.
    Bacteriocin
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Các chất dinh dưỡng có ý nghĩa probiotic:

  • A.
    Lactitol
  • B.
    Lactulose
  • C.
    Galactooligosachatide
  • D.
    Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
50-90⁰C được sử dụng trong phương pháp bảo quản nào?

  • A.
    Xông khói lạnh
  • B.
    Xông khói ấm
  • C.
    Tiệt trùng
  • D.
    Xông khói nóng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Các nghiên cứu về Lab.acidophilus đều cho thấy chúng không bám vào:

  • A.
    Tế bào biểu mô ruột của vật chủ
  • B.
    Màng nhầy ở đường ruột-dạ dày ở vật chủ
  • C.
    Ruột của thai nhi trong cổ tử cung
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Sự có mặt ở nồng độ cao của các loài Lactobacillus bản địa trong phân và trong nội chất của ruột già bắt nguồn từ:

  • A.
    Ruột già
  • B.
    Dạ dày
  • C.
    Ruột non
  • D.
    Gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Bổ sung lactic, acid acetic vào thực phẩm nằm trong phương pháp bảo quản nào?

  • A.
    Hóa học- xông khói
  • B.
    Vật lí - sấy
  • C.
    Hóa học – làm chua
  • D.
    Sinh học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Phương pháp chân không có tác động đến nhân tố nào của thực phẩm?

  • A.
    Tăng CO2
  • B.
    Giảm oxygen
  • C.
    Giảm Aw
  • D.
    Giảm nhiệt độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Ưu điểm của phương pháp bảo quản đông lạnh?

  • A.
    Diệt được bào tử
  • B.
    Dễ thực hiện
  • C.
    Không ảnh hưởng chất lượng thực phẩm
  • D.
    Duy trì hương vị thực phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Khí SO2 thường dùng trong bảo quản sản phẩm nào:

  • A.
    Sữa
  • B.
    Thịt
  • C.
    Ngũ cốc, đậu đỗ
  • D.
    Rau quả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Xông khói ấm ở 20-45ºC trong bao lâu:

  • A.
    20-60 phút
  • B.
    1-3 giờ
  • C.
    2-3 ngày
  • D.
    1-6 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nitrit/nitrat thường được sử dụng trong sản phẩm nào:

  • A.
    Giữ màu đỏ cho thịt trong công nghiệp chế biến thịt
  • B.
    Làm thuốc sát khuẩn trong bảo quản cá và các chế phẩm từ cá
  • C.
    A đúng, B sai
  • D.
    A & B đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Acid sorbic và kali sorbat ít có tác dụng với:

  • A.
    Vi khuẩn
  • B.
    Nấm mốc
  • C.
    Nấm men
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
PAH là:

  • A.
    Chất bảo quản
  • B.
    Chất hỗ trợ trong phương pháp muối
  • C.
    Hợp chất tạo thành trong phương pháp xông khói
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Cơ chế hoạt động của Probiotics?

  • A.
    Sản xuất ra những hợp chất acid hữu cơ
  • B.
    Cạnh tranh với vi khuẩn gây bệnh ở các vị trí gắn kết trên tế bào niêm mạc ruột
  • C.
    Cạnh tranh trên các cơ chất dinh dưỡng
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong phương pháp dùng nhiệt độ cao, giá trị D có nghĩa là:

  • A.
    Thời gian để tiêu diệt 1 quần thể tế bào hoặc bào tử VSV ở 1 nhiệt độ nhất định
  • B.
    Khoảng thời gian ngắn nhất để tiêu diệt hết 1 quần thể VSV ở 1 nhiệt độ nhất định, trong 1 điều kiện xác định
  • C.
    Thời gian cần thiết để tiêu diệt 90% 1 quần thể VSV ở 1 nhiệt độ nhất định
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Vi khuẩn probiotic phát triển phụ thuộc vào:

  • A.
    Khả năng chịu đựng acid mật (bile acid) và muối mật (bile salt) trong dạ dày và ruột vật chủ
  • B.
    Sự cạnh tranh của hệ VSV trong ruột vật chủ
  • C.
    Giống vi khuẩn
  • D.
    a và c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Các chất có tính kháng khuẩn có nguồn gốc từ thực vật như: Xả, gừng, bạc hà, tía tô:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống? …………là hợp chất không được tiêu hóa ở đoạn trên ống tiêu hóa:

  • A.
    Probiotic
  • B.
    Prebiotic
  • C.
    A và B đúng
  • D.
    A và B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Probiotic trong thực phẩm chỉ hiệu quả khi:

  • A.
    Sống sót và giữ lại những chức năng trong suốt thời gian tồn trữ và bảo quản chúng
  • B.
    Chỉ cần sống sót trong thực phẩm
  • C.
    Mang những đặc tính nhất định nhất định mang lại lợi ích cho con người
  • D.
    Probiotic tồn tại trong thời gian bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nisin được dùng trong bảo quản:

  • A.
    Thịt
  • B.
    Phomai
  • C.
    Nước ngọt
  • D.
    Kẹo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong thời gian bảo quản thực phẩm probiotic đã tạo ra:

  • A.
    Acid
  • B.
    CO2
  • C.
    Tạo chất khí
  • D.
    Tạo mùi thơm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nisin được dùng để ức chế và gây chết:

  • A.
    Clostridium và Nấm mốc
  • B.
    VK lactic và Nấm mốc
  • C.
    Nấm mốc và Nấm men
  • D.
    VK lactic và Clostridium
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Số lượng cho phép của probiotic trong thực phẩm là:

  • A.
    10⁸ cfu/g
  • B.
    10⁷ cfu/g
  • C.
    10⁶ cfu/g
  • D.
    10⁵ cfu/g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Chỉ những người sử dụng probiotic mới mang lại hiệu quả miễn dịch và ổn định hàng rào cơ ruột?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Phương pháp xông khói gồm có:

  • A.
    Xông khói nóng
  • B.
    Xông khói ấm
  • C.
    Xông khói lạnh
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Giống probiotic khác nhau thì hoạt động lại giống nhau trong việc ngăn ngừa sự xâm chiếm vào ruột?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Các tác động của probiotic lên ruột:

  • A.
    Ngăn bệnh tiêu chảy của hệ vi sinh vật ruột
  • B.
    Giảm triệu chứng khó chịu lactose cải thiện chứng táo bón
  • C.
    Tăng miễn dịch, tiêu diệt virus gây tiêu chảy
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Điều kiện tiên quyết quan trọng cho hiệu quả hoạt động của giống probiotic:

  • A.
    Sự bám dính vào tế bào ruột và khả năng xâm chiếm hệ thống đường ruột
  • B.
    Sự sản sinh ra các chất chống lại vi khuẩn gây bệnh
  • C.
    Sự cạnh tranh, loại trừ các vi khuẩn khác
  • D.
    Cả 3 ý trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 12
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức về vi sinh vật liên quan đến thực phẩm, bao gồm các chủ đề như vi khuẩn, nấm men, nấm mốc, các quy trình lên men, và các biện pháp kiểm soát vi sinh vật để đảm bảo an toàn thực phẩm.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)