Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 15
Câu 1 Nhận biết
Samonella gây bệnh?

  • A.
    Thương hàn
  • B.
    Tiêu chảy
  • C.
    Liệt
  • D.
    Co giật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đậu phộng mốc sinh ra độc tố gì?

  • A.
    toxin
  • B.
    botulin
  • C.
    mycotoxin
  • D.
    aflatoxin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
E.Coli không có mặt trong cơ thể con người:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
C.Botulinum rất nguy hiểm vì bào tử của nó không bị tiêu diệt?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
VSV gây hại đồ hộp chủ yếu là vi sinh vật hiếu khí?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
C.Botulinum bị bất hoạt ở nồng độ đường cao?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
C.Sporpgenes gây bệnh ngộ độ thịt?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chủng nấm men dùng trong sản xuất rượu cavando là:

  • A.
    Chủng B
  • B.
    Chủng M.10
  • C.
    Chủng M
  • D.
    Chủng 12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Sự phân đôi là hình thức sinh sản của saccharomyces cerevisiae?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nhiệt độ bảo quản rượu cavando là bao nhiêu?

  • A.
    < 20
  • B.
    < 15
  • C.
    < 10
  • D.
    < 25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Ở Pháp các chủng vi sinh vật được dùng để lên men dòng rượu Bandy:

  • A.
    Saccharomyces cerevisiae, hanseniaspora vabyensis, metchnikowia pucherrima
  • B.
    Saccharomyces cerevisiae, kloeckera apiculata, metchnikowia pucherrima
  • C.
    Saccharomyces cerevisiae, saccharomycodes ludwigii, metchnikowia pucherrima
  • D.
    Saccharomyces cerevisiae, hanseniaspora vabyensis, saccharomycodes ludwigii
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Giống vi sinh vật trong sản xuất rượu Calvados:

  • A.
    Saccharomyces cereviseae
  • B.
    Saccharomyces ludwigii
  • C.
    Schizosaccharomyces octosporus
  • D.
    Saccharomyces uvarum
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Saccharomyces cereviseae có thể lên men nhiều loại đường nhưng không thể lên men loại đường nào sau đây:

  • A.
    Saccharose
  • B.
    Latose
  • C.
    Mantose
  • D.
    Galactose
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nấm men gây hư hỏng thực phẩm được chia thành mấy loại?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
pH cần thiết cho quá trình lên men lactic là?

  • A.
    6-6,3
  • B.
    6,3-6,5
  • C.
    6,5-6,7
  • D.
    Cả 3 đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nấm mốc gây bệnh nào sau đây?

  • A.
    ung thư phối
  • B.
    ung thư dạ dày
  • C.
    ung thư thận
  • D.
    tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thời điểm bổ sung probiotic tốt nhất là:

  • A.
    Trước bữa ăn
  • B.
    Trong bữa ăn
  • C.
    Sau bữa ăn
  • D.
    B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Có mấy kiểu hoạt động bacteriocin lớp I:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hiệu quả diệt khuẩn của một bacteriocin tăng lên khi:

  • A.
    pH acid
  • B.
    Nhiệt độ cao
  • C.
    Sự có mặt của chất tẩy rửa
  • D.
    Cả a,b,c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Một số bacteriocin được sinh ra từ vi khuẩn gram dương thì có khả năng ức chế vi khuẩn gram âm?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Người ta sử dụng SO2 để bảo quản:

  • A.
    Rau quả
  • B.
    Ngũ cốc
  • C.
    Thịt
  • D.
    Sữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Độc tố neurotoxin (độc tố thần kinh) được sản sinh bởi:

  • A.
    Staphylococcus aureus
  • B.
    Clostridium botulinum
  • C.
    Clostridium perfrigens
  • D.
    Bacillus cereus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Type vi khuẩn Clostridium botulinum gây độc mạnh nhất là:

  • A.
    Type A
  • B.
    Type B
  • C.
    Type C
  • D.
    Type D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Vi khuẩn Salmonella sinh độc tố trong thực phẩm:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Làm bất hoạt độc tố nấm mốc aflatoxin ta phải:

  • A.
    Đun nóng thực phẩm ở 100oC/30 phút
  • B.
    Chỉ cần đun ở nhiệt độ 100oC trong 15 phút
  • C.
    Đun nóng thực phẩm ở 120oC/30 phút
  • D.
    Đun nóng thực phẩm ở 100oC vài phút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Các phương pháp cơ học bảo quản thực phẩm là:

  • A.
    Lọc
  • B.
    Áp suất cơ giới
  • C.
    Khí nén có áp suất cao
  • D.
    Cả 3 đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Đối với sự hư hỏng thực phẩm, nguyên nhân phổ biến và quan trọng nhất là do:

  • A.
    Nhiễm các chất độc
  • B.
    Tổn thương vật lý
  • C.
    Sự phát triển của VSV
  • D.
    Sự cháy lạnh do trữ đông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Vi khuẩn nào thuộc nhóm gram dương?

  • A.
    Pseudomonas
  • B.
    Listeria
  • C.
    Yersinia
  • D.
    Shigella
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Ba nhóm gây hư hỏng thực phẩm chủ yếu là:

  • A.
    Virus, Nấm mốc, Nấm men
  • B.
    Vi khuẩn, Virus, Nấm mốc
  • C.
    Vi khuẩn, Nấm mốc, Nấm men
  • D.
    Vi khuẩn, Virus, Nấm men
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Để tiêu diệt mốc và men trong thực phẩm người ta dùng phương pháp:

  • A.
    Xử lý ở nhiệt độ cao trên 100oC
  • B.
    Gây áp suất cao
  • C.
    Chiếu xạ
  • D.
    Thanh trùng Pasteur
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 15
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: vi sinh vật liên quan đến thực phẩm, bao gồm các chủ đề như vi khuẩn, nấm men, nấm mốc, các quy trình lên men, và các biện pháp kiểm soát vi sinh vật để đảm bảo an toàn thực phẩm
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)