Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Hiện tượng lên men ở xiro là do:

  • A.
    Saccharomyces
  • B.
    Aspergillus
  • C.
    Candida
  • D.
    A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Ngộ độc thực phẩm có nguồn gốc vi sinh vật có thể do:

  • A.
    Ăn thức ăn chứa vi sinh vật gây bệnh
  • B.
    Ăn thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật gây bệnh
  • C.
    Thức ăn để lâu bị ôi thiu, biến chất, sinh độc tố
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chọn câu đúng:

  • A.
    Khuyết điểm của phương pháp thanh trùng là làm hư hỏng một số chất dinh dưỡng do nhiệt độ quá cao
  • B.
    Thời gian bảo quản của phương pháp tiệt trùng dài hơn phương pháp thanh trùng
  • C.
    Cơ chế của cả 2 phương pháp thanh trùng và tiệt trùng đều giống nhau là: phá hủy tế bào, DNA và enzymes
  • D.
    Nhiệt độ của phương pháp thanh trùng cao hơn phương pháp tiệt trùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khi nào 1 thực phẩm được xem là hư hỏng:

  • A.
    Khi thực phẩm biểu hiện thay đổi mà mắt thường có thể quan sát được
  • B.
    Khi mật độ vi sinh vật đạt tới ngưỡng 107 -109 trên một đơn vị khảo sát (g,ml,cm2 )
  • C.
    Khi hết hạn sử dụng
  • D.
    A, B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Sự phân giải chất béo bởi enzyme lipase tạo ra mùi oi khét là do sản phẩm nào tạo nên?

  • A.
    Acid acetic
  • B.
    Acid butyric
  • C.
    Acid fomic
  • D.
    Acid succinic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Muối chua là phương pháp bảo quản:

  • A.
    Phương pháp hóa học – chất bảo quản
  • B.
    Phương pháp hóa học - muối
  • C.
    Phương pháp sinh học
  • D.
    B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nguyên nhân gây hư hỏng đồ hộp trong quá trình thanh trùng?

  • A.
    Do chênh lệch áp suất trong hộp với bên ngoài khi tăng áp suất hơi quá nhanh trong giai đoạn cuối quá trình thanh nhiệt, tạo hiện tượng căng phồng hộp, có thể bị biến dạng và hở mối ghép
  • B.
    Trong quá trình thanh trùng bằng nhiệt, các đồ hộp bài khí còn lại sẽ dãn nở căng phồng hộp
  • C.
    Thời gian từ lúc vào hộp đến lúc ghép kín và mang đi thanh trùng quá lâu
  • D.
    Quá trình ăn mòn kim loại, khí hydo thoát ra làm cho hộp bị phồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thời gian và nhiệt độ thích hợp cho phương pháp UHT:

  • A.
    210⁰C và 5s
  • B.
    140⁰C- 150⁰C và 1-3s
  • C.
    121⁰C - 130⁰C và 1-3s
  • D.
    140⁰C- 150⁰C và 5s
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Những nội dung nào đúng trong phương pháp thanh trùng:

  • A.
    Phá huỷ thành tế bào, DNA, enzim
  • B.
    Diệt được bào tử
  • C.
    Tiêu diệt hoàn toàn VSV
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Xử lí nhiệt, như khử trùng Pasteur hoặc UHT sẽ:

  • A.
    Giết chết hết mọi vi khuẩn
  • B.
    Chết vi khuẩn chịu lạnh
  • C.
    Chết vi khuẩn chịu nhiêt
  • D.
    Tỉ lệ chết 50%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Saccharomyces cerevisiae dùng để:

  • A.
    Làm nở bánh mì
  • B.
    Lên men sữa
  • C.
    Làm nem chua
  • D.
    Làm dưa cải muối chua
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Vi khuẩn lactic và nấm men gây hư hỏng bia:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Vị đắng của yaourt là do:

  • A.
    Clo. botulinum
  • B.
    Pseudomonas
  • C.
    Lab. Delbrueckii
  • D.
    Bac. Subtilis
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Acid citric được sản xuất nhờ:

  • A.
    Lactobacillus acidophilus
  • B.
    Aspergillus niger
  • C.
    Clotridium
  • D.
    Bac. Coagulans
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nittrit có tác dụng chuyển hemoglobin thành methemoglobin, gây hiện tượng tím tái xanh:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chất hữu cơ thường dùng để bảo quản thức ăn xanh ủ chua:

  • A.
    Acid sorbic
  • B.
    Acid lactic
  • C.
    Acid benzoic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Phương pháp xông khói để bảo quản thực phẩm thuộc phương pháp:

  • A.
    Vật lý
  • B.
    Hoá lý
  • C.
    Sinh học
  • D.
    Hoá học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong các loại vi khuẩn dưới đây, vi khuẩn nào có cấu tạo chủ yếu là hình cầu:

  • A.
    Sta.aureus
  • B.
    Str. Thermophilus
  • C.
    Lab. Bulgaricus
  • D.
    Bif. Longum
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Những công việc của chọn dòng vi khuẩn probiotic:

  • A.
    Điều tra, khảo sát hệ vi sinh đường ruột, chọn giống vi khuẩn probiotic
  • B.
    Thí nghiệm khả năng sống sót trong quá trình chế biến và trong ruột người
  • C.
    Giữ giống, nhân giống đưa sản xuất thử
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong phương pháp làm chua, người ta thường dùng acid nào:

  • A.
    Acid acetic, acid benzoic, acid lactic
  • B.
    Acid lactic, HCl
  • C.
    Acid HCl
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Cơ chế hoạt động của Probiotics?

  • A.
    Sản xuất ra những hợp chất acid hữu cơ
  • B.
    Cạnh tranh với vi khuẩn gây bệnh ở các vị trí gắn kết trên tế bào niêm mạc ruột
  • C.
    Cạnh tranh trên các cơ chất dinh dưỡng
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong phương pháp dùng nhiệt độ cao, giá trị D có nghĩa là:

  • A.
    Thời gian để tiêu diệt 1 quần thể tế bào hoặc bào tử VSV ở 1 nhiệt độ nhất định
  • B.
    Khoảng thời gian ngắn nhất để tiêu diệt hết 1 quần thể VSV ở 1 nhiệt độ nhất định, trong 1 điều kiện xác định
  • C.
    Thời gian cần thiết để tiêu diệt 90% 1 quần thể VSV ở 1 nhiệt độ nhất định
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Vi khuẩn probiotic phát triển phụ thuộc vào:

  • A.
    Khả năng chịu đựng acid mật (bile acid) và muối mật (bile salt) trong dạ dày và ruột vật chủ
  • B.
    Sự cạnh tranh của hệ VSV trong ruột vật chủ
  • C.
    Giống vi khuẩn
  • D.
    a và c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Các chất có tính kháng khuẩn có nguồn gốc từ thực vật như: Xả, gừng, bạc hà, tía tô:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống? ………… là hợp chất không được tiêu hóa ở đoạn trên ống tiêu hóa

  • A.
    Probiotic
  • B.
    Prebiotic
  • C.
    A và b đúng
  • D.
    A và b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Probiotic trong thực phẩm chỉ hiệu quả khi:

  • A.
    Sống sót và giữ lại những chức năng trong suốt thời gian tồn trữ và bảo quản chúng
  • B.
    Chỉ cần sống sót trong thực phẩm
  • C.
    Mang những đặc tính nhất định mang lại lợi ích cho con người
  • D.
    Probiotic tồn tại trong thời gian bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nisin được dùng trong bảo quản:

  • A.
    Thịt
  • B.
    Phomai
  • C.
    Nước ngọt
  • D.
    Kẹo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong thời gian bảo quản thực phẩm probiotic đã tạo ra:

  • A.
    acid
  • B.
    CO2
  • C.
    Tạo chất khí
  • D.
    Tạo mùi thơm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong thời gian bảo quản thực phẩm probiotic đã tạo ra:

  • A.
    acid
  • B.
    CO2
  • C.
    Tạo chất khí
  • D.
    Tạo mùi thơm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Nisin được dùng để ức chế và gây chết:

  • A.
    Clostridium và Nấm mốc
  • B.
    VK lactic và Nấm mốc
  • C.
    Nấm Mốc và Nấm men
  • D.
    VK lactic và Clostridium
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm – Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức về vi sinh vật liên quan đến thực phẩm, bao gồm các chủ đề như vi khuẩn, nấm men, nấm mốc, các quy trình lên men, và các biện pháp kiểm soát vi sinh vật để đảm bảo an toàn thực phẩm.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)