Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 10
Câu 1 Nhận biết
Phương pháp bảo quản thanh trùng có những ưu điểm nào?

  • A.
    Thời gian bảo quản ngắn
  • B.
    Làm hỏng một số chất dinh dưỡng
  • C.
    Diệt được bào tử
  • D.
    Giữ được hương vị của thực phẩm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Hạn chế của việc sử dụng nitrit trong bảo quản thực phẩm là gì trong các ý sau?

  • A.
    Phải dùng thêm chất hỗ trợ (acid ascorbic, men khí động,...)
  • B.
    Thay đổi chất lượng của thực phẩm
  • C.
    Không được sử dụng với lượng lớn
  • D.
    Bảo quản trong thời gian ngắn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chọn câu đúng

  • A.
    0°C, tác dụng của tia tử ngoại thay đổi, kết quả sử dụng kém.
  • B.
    Tia tử ngoại có khả năng tiêu diệt được hoàn toàn các VK và nấm mốc trong một thời gian tương đối ngắn.
  • C.
    Tác dụng của tia tử ngoại tăng lên khi giảm nhiệt độ của thực phẩm.
  • D.
    Trong một ngưỡng nhất định, nếu chiếu tia tử ngoại trong thời gian càng dài thì hiệu quả tiêu diệt vi sinh vật càng thấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Người ta thường kết hợp phương pháp hun khói với phương pháp nào để có hiệu quả bảo quản thực phẩm tốt hơn?

  • A.
    Các phương pháp cơ học
  • B.
    Các phương pháp hóa học
  • C.
    Các phương pháp vật lý
  • D.
    Các phương pháp sinh học.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Z (Z value) là nhiệt độ cần để giá trị D giảm 1/10

  • A.
    Tăng, tăng 1/10
  • B.
    Tăng, giảm 1/10
  • C.
    Giảm, tăng 1/10
  • D.
    Giảm, giảm 1/10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Phương pháp bảo quản nào sau đây không ảnh hưởng đến chất lượng của thực phẩm?

  • A.
    Tia phóng xạ, muối, sấy
  • B.
    Tia phóng xạ, bảo quản lạnh, tiệt trùng
  • C.
    Thanh trùng, tiệt trùng, tia phóng xạ
  • D.
    Thanh trùng, tia phóng xạ, bảo quản lạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Phương pháp tiệt trùng UHT (ultrahigh-temperature sterilization) sử dụng nhiệt độ và thời gian là:

  • A.
    145 – 155°C, 2 – 5 giây
  • B.
    145 – 150°C, 1 – 3 giây
  • C.
    140 – 150°C, 1 – 3 giây
  • D.
    145 – 155°C, 1 – 3 giây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Vi sinh vật nào sau đây làm giảm pH và tạo hương hăng cho thực phẩm khi dùng nó để bảo quản thực phẩm?

  • A.
    Lactobacillus sake
  • B.
    Penicillium nalgiovensis
  • C.
    Cả a và b đúng
  • D.
    Cả a và b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Tác dụng của acid benzoic là:

  • A.
    Sát trùng mạnh đối với vi khuẩn
  • B.
    Kiểm soát nấm trong bánh mì và phô mai
  • C.
    Sát trùng mạnh đối với nấm men, nấm mốc
  • D.
    Làm đông protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Đặc điểm của phương pháp tiệt trùng?

  • A.
    Diệt được bào tử
  • B.
    Các chất dinh dưỡng, vitamin không bị mất
  • C.
    Tiệt kiệm năng lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Sấy thăng hoa là

  • A.
    Giữ được màu sắc, mùi vị và các chất dinh dưỡng trong thực phẩm
  • B.
    Được sấy ở nhiệt độ thấp, trên nhiệt độ đông lạnh
  • C.
    Được sấy ở nhiệt độ cao trong thời gian ngắn
  • D.
    Chi phí thấp, giá thành cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
TDT (Thermal death time) là:

  • A.
    Thời gian ngắn nhất để diệt hết một quần thể vi sinh vật ở nhiệt độ nhất định trong một điều kiện xác định
  • B.
    Thời gian dài nhất để diệt hết một quần thể vi sinh vật ở nhiệt độ nhất định trong một điều kiện xác định
  • C.
    Thời gian để diệt một quần thể vi sinh vật, bao gồm cả bào tử hay bào tử vi sinh vật ở nhiệt độ nhất định
  • D.
    Thời gian cần thiết để tiêu diệt 90% quần thể vi sinh vật ở nhiệt độ nhất định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nguyên tắc bảo quản thực phẩm là:

  • A.
    Ngăn cản sự phân huỷ của thực phẩm trong quá trình bảo quản
  • B.
    Ngăn sự phá huỷ thực phẩm do VSV phát triển
  • C.
    Ngăn không cho thực phẩm bị phá hỏng bởi các tác động bên ngoài như tác động cơ học, côn trùng và các động vật khác...
  • D.
    Cả A, B, C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Câu nào sau đây không đúng khi nói về phương pháp tiệt trùng trong thực phẩm?

  • A.
    Không có mục đích tiêu diệt vi sinh vật mà nhằm giảm số lượng đến mức chúng không còn khả năng gây bệnh
  • B.
    Không tiêu diệt được các chất nấm men, nấm mốc, bào tử
  • C.
    Là quy trình làm nóng thực phẩm (luôn là chất lỏng) đến một nhiệt độ nhất định trong một khoảng thời gian xác định sau đó làm lạnh đột ngột
  • D.
    Có thể làm hỏng một số chất dinh dưỡng do nhiệt độ quá cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong các phương pháp bảo quản sau, phương pháp nào làm giảm hoạt động đến mức gần như không còn hoạt động của tế bào vi sinh vật?

  • A.
    Bảo quản lạnh
  • B.
    Bảo quản lạnh đông
  • C.
    Phơi, sấy
  • D.
    Dùng tia phóng xạ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Ngăn chặn quá trình trao đổi chất và phân chia tế bào là đặc trưng của phương pháp bảo quản nào sau đây:

  • A.
    Bảo quản lạnh
  • B.
    Bảo quản lạnh đông
  • C.
    Thanh trùng
  • D.
    Tiệt trùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Các biện pháp bảo quản thực phẩm theo phương pháp sinh học là:

  • A.
    Lên men, xông khói
  • B.
    Lên men, dùng chất chống oxy hóa (acid ascorbic, acid citric,...)
  • C.
    Lên men, sử dụng bacteriocin
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Sự phân hủy lipid trong giai đoạn lên men nem chua là:

  • A.
    Acid béo tự do
  • B.
    Peroxide
  • C.
    Các hợp chất bay hơi tạo mùi
  • D.
    Cả a và b đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nem chua lên men nhờ vi khuẩn nào:

  • A.
    Pseudomonas
  • B.
    Lactic
  • C.
    Probiotic
  • D.
    Acetic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Axit pyruvic tạo thành axit lactic trong quá trình lên men nem chua nhờ:

  • A.
    Năng lượng
  • B.
    Nước đá lạnh
  • C.
    Enzyme
  • D.
    Nhiệt độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Sự phân giải chất béo trong giai đoạn lên men nem chua diễn ra trong môi trường nào sau đây:

  • A.
    Môi trường ẩm cưỡng
  • B.
    Môi trường ít nước
  • C.
    Môi trường khô nước
  • D.
    Môi trường khí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Đặc điểm của nhóm vi khuẩn lactic là:

  • A.
    Vi khuẩn Gram (+), kỵ khí tùy nghi, vi hiếu khí, không sinh bào tử, không chuyển động.
  • B.
    Vi khuẩn Gram (-), kỵ khí tùy nghi, vi hiếu khí, không sinh bào tử, không chuyển động.
  • C.
    Vi khuẩn Gram (+), hiếu khí, vi hiếu khí, không sinh bào tử, không chuyển động.
  • D.
    Vi khuẩn Gram (+), kỵ khí tùy nghi, vi hiếu khí, sinh bào tử, không chuyển động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Loại vi sinh vật nào không được phép có mặt trong sản phẩm nem chua:

  • A.
    Salmonella
  • B.
    E. coli
  • C.
    Coliforms
  • D.
    B. cereus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Pediococcus là vi khuẩn:

  • A.
    Di động, sinh bào tử
  • B.
    Không di động, không sinh bào tử
  • C.
    Di động, không sinh bào tử
  • D.
    Không di động, sinh bào tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Loại nấm mốc nào không được phép có mặt trong sản phẩm chả lụa:

  • A.
    Aspergillus flavus
  • B.
    Aspergillus oryzae
  • C.
    Aspergillus niger
  • D.
    Penicillium
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong thực phẩm, chất nào sau đây có tác dụng kháng khuẩn?

  • A.
    Acid benzoic
  • B.
    Sodium nitrite
  • C.
    Acid sorbic
  • D.
    Tất cả các chất trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Đặc điểm của vi sinh vật probiotic trong sản phẩm thực phẩm là:

  • A.
    Tạo acid
  • B.
    Cải thiện sức khỏe đường ruột
  • C.
    Tạo hương vị và màu sắc
  • D.
    Cả a và b đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong sản xuất bánh mì thì yếu tố định hình khung giữ CO2:

  • A.
    Các cầu nối protein
  • B.
    Chất phụ gia
  • C.
    Các enzyme
  • D.
    Vi khuẩn lên men
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Vi khuẩn acid lactic có thể sử dụng các nguồn carbon nào để lên men:

  • A.
    Đường glucose
  • B.
    Đường lactulose
  • C.
    Đường galactose
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tác dụng của việc dùng chất chống oxy hóa trong bảo quản thực phẩm là:

  • A.
    Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn
  • B.
    Tạo hương vị cho thực phẩm
  • C.
    Tăng cường giá trị dinh dưỡng của thực phẩm
  • D.
    Ngăn chặn sự oxy hóa lipid và bảo vệ chất dinh dưỡng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức về di truyền học vi sinh vật và các ứng dụng của vi sinh vật trong y học.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)