Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 12
Câu 1 Nhận biết
Nhiễm trùng là tình trạng:

  • A.
    Xâm nhập vào mô của các vi sinh vật gây bệnh.
  • B.
    Xâm nhập vào cơ thể của vi sinh vật gây bệnh.
  • C.
    Tăng sinh của vi sinh vật ký sinh trong cơ thể tại vị trí thông thường của nó.
  • D.
    Tăng sinh của vi sinh vật trong cơ thể dù rằng không có triệu chứng biểu hiện bệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Một người khỏe mạnh hoàn toàn, làm xét nghiệm máu thấy có hiện diện virus viêm gan B (HBsAg (+)), hình thái nhiễm trùng này được gọi là:

  • A.
    Nhiễm trùng thể ẩn.
  • B.
    Nhiễm trùng mạn tính.
  • C.
    Nhiễm trùng chậm.
  • D.
    Nhiễm trùng cấp tính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Một người khỏe mạnh hoàn toàn, cấy phân thấy có vi khuẩn thương hàn, tình trạng này gọi là:

  • A.
    Nhiễm trùng cơ hội.
  • B.
    Nhiễm trùng mạn tính.
  • C.
    Người lành mang bệnh.
  • D.
    Nhiễm trùng chậm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
E. coli là vi khuẩn ký sinh với tỷ lệ lớn ở đường tiêu hóa của người, thường không gây bệnh, nhưng lại rất hay gây tiêu chảy ở người bị AIDS. Đây được gọi là:

  • A.
    Nhiễm trùng tiềm tàng.
  • B.
    Nhiễm trùng chậm.
  • C.
    Nhiễm trùng cơ hội.
  • D.
    Nhiễm trùng cấp tính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một số khái niệm về nhiễm trùng:

  • A.
    Bệnh nhiễm trùng thể ẩn là trạng thái bệnh kéo dài, triệu chứng không dữ dội.
  • B.
    Bệnh nhiễm trùng cấp tính là triệu chứng bệnh trầm trọng, nhưng bệnh chỉ tồn tại trong thời gian ngắn.
  • C.
    Bệnh nhiễm trùng mạn tính là bệnh kéo dài, triệu chứng không dữ dội.
  • D.
    Nhiễm trùng tiềm tàng là người bị nhiễm trùng không có dấu hiệu lâm sàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tính gây bệnh của vi sinh vật phụ thuộc vào:

  • A.
    Độc lực của vi sinh vật.
  • B.
    Độc tố của vi khuẩn gây bệnh xâm nhập.
  • C.
    Đường xâm nhập của vi khuẩn gây bệnh vào cơ thể.
  • D.
    Đường xâm nhập của vi sinh vật vào cơ thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đơn vị dùng để đo độc lực:

  • A.
    50MD
  • B.
    MLD50
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn gây bệnh bằng cơ chế chống thực bào:

  • A.
    Lông.
  • B.
    Pili.
  • C.
    Vỏ.
  • D.
    Lipopolysaccharit trên vách.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn gây bệnh bằng cơ chế chống thực bào:

  • A.
    Lipopolysaccharit (LPS) ở vách.
  • B.
    Peptidoglycan.
  • C.
    Vỏ.
  • D.
    Nha bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn gây bệnh bằng cơ chế chống thực bào:

  • A.
    Lipopolysaccharit (LPS) ở vách.
  • B.
    Peptidoglycan.
  • C.
    Vỏ.
  • D.
    Nha bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đặc điểm sự xâm nhập và sinh sản của vi sinh vật:

  • A.
    Xâm nhập là yếu tố quyết định của sự nhiễm trùng.
  • B.
    Xâm nhập là điều kiện đầu tiên để vi sinh vật có thể bám vào mô.
  • C.
    Vi sinh vật muốn gây được bệnh thì phải xâm nhập được vào trong tế bào.
  • D.
    Vi sinh vật muốn xâm nhập được vào tế bào thì phải có nội độc tố.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Coagulase của một số vi khuẩn có tác dụng:

  • A.
    Làm tan chất tạo keo và sợi cơ của cơ thể.
  • B.
    Làm tan hồng cầu.
  • C.
    Giúp vi khuẩn bám chắc vào niêm mạc đường hô hấp.
  • D.
    Làm lắng đọng fibrin bao quanh vi khuẩn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hyaluronidase là yếu tố độc lực của vi khuẩn vì nó có vai trò:

  • A.
    Hủy hoại chất tạo keo giúp vi khuẩn xâm nhập vào các tổ chức của cơ thể.
  • B.
    Hủy hoại sợi cơ giúp vi khuẩn xâm nhập các tổ chức của cơ thể.
  • C.
    Hủy hoại mô liên kết của tổ chức giúp vi khuẩn dễ khuếch tán và xâm nhập các tổ chức.
  • D.
    Huỷ hoại đại thực bào, giúp vi khuẩn tránh bị thực bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Ngoại độc tố của vi khuẩn có đặc điểm:

  • A.
    Là độc tố có độc lực rất mạnh.
  • B.
    Là độc tố có độc lực không mạnh bằng nội độc tố.
  • C.
    Không có kháng độc tố điều trị.
  • D.
    Tính kháng nguyên yếu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Ngoại độc tố của vi khuẩn có đặc điểm:

  • A.
    Được giải phóng ra khỏi tế bào vi khuẩn khi vi khuẩn bị ly giải.
  • B.
    Gây rối loạn đặc hiệu, nghiêm trọng cho cơ thể.
  • C.
    Tính kháng nguyên mạnh do bản chất là glycopeptid.
  • D.
    Không có vi khuẩn Gram âm nào tiết được ngoại độc tố.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Các tính chất của nội độc tố:

  • A.
    Tính kháng nguyên thay đổi tùy theo loại vi khuẩn.
  • B.
    Có kháng độc tố điều trị.
  • C.
    Chỉ được giải phóng ra khi tế bào vi khuẩn bị ly giải.
  • D.
    Chịu nhiệt kém.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Các tính chất của nội độc tố:

  • A.
    Có ở các Clostridium, bạch hầu, tả, E. coli, Shigella.
  • B.
    Chỉ có ở vi khuẩn Gram âm.
  • C.
    Độc tính rất mạnh.
  • D.
    Bản chất là phức hợp phospholipid A và B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của ngoại độc tố:

  • A.
    Tính sinh miễn dịch mạnh.
  • B.
    Bản chất là protein.
  • C.
    Do vi khuẩn chết phóng thích ra.
  • D.
    Dễ bị hủy bởi nhiệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của nội độc tố:

  • A.
    Tính sinh miễn dịch kém.
  • B.
    Bản chất là lipopolysaccharit.
  • C.
    Không bị hủy bởi nhiệt.
  • D.
    Do vi khuẩn còn sống tiết ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Bản chất hóa học của ngoại độc tố là:

  • A.
    Lipopolysaccharit.
  • B.
    Glycoprotein.
  • C.
    Glycolipid.
  • D.
    Polysaccharit.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Bản chất hóa học của nội độc tố là:

  • A.
    Phospholipid.
  • B.
    Acid techoic.
  • C.
    Polysaccharit.
  • D.
    Lipopolysaccharit.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Enzym ngoại bào Fibrinolysin của vi khuẩn là yếu tố độc lực do có vai trò:

  • A.
    Gây bệnh viêm cầu thận cấp ở trẻ em.
  • B.
    Gây viêm màng trong tim dẫn đến bệnh thấp tim ở trẻ em.
  • C.
    Gây tan tơ huyết dẫn tới làm tăng sự lan tràn của vi khuẩn.
  • D.
    Thủy phân IgA1, vô hiệu hóa kháng thể này.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Enzym nào sau đây giúp vi khuẩn xâm lấn và lan tràn:

  • A.
    Fibrinolysin.
  • B.
    Coagulase.
  • C.
    Protease.
  • D.
    Catalase.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Enzym coagulase giúp vi khuẩn tránh được sự đề kháng của cơ thể và tác động của kháng sinh nhờ cơ chế:

  • A.
    Vón kết sợi fibrin bao quanh bạch cầu làm bạch cầu không hoạt động được.
  • B.
    Bọc vi khuẩn trong kén fibrin không cho bạch cầu, kháng thể hoặc kháng sinh tấn công.
  • C.
    Phá huỷ cấu trúc hóa học của kháng sinh.
  • D.
    Làm tan lớp sợi fibrin bao quanh vi khuẩn nên kháng sinh và bạch cầu không nhận diện được vi khu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Một vi sinh vật ngoài các yếu tố độc lực còn cần hai yếu tố phải có để gây được bệnh nhiễm trùng, đó là:

  • A.
    Sự xâm nhập và độc tố.
  • B.
    Yếu tố bám và xâm nhập.
  • C.
    Yếu tố bám và độc tố.
  • D.
    Độc tố và enzym ngoại bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Đặc điểm kháng nguyên vỏ của vi khuẩn:

  • A.
    Có ở tất cả các loại vi khuẩn gây bệnh.
  • B.
    Những vi khuẩn có vỏ đều là những vi khuẩn gây bệnh.
  • C.
    Có tác dụng chống lại sự thực bào.
  • D.
    Có tác dụng phá hủy đại thực bào làm bão hòa sự opsonin hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Enzym ngoại bào protease của vi khuẩn có tác dụng:

  • A.
    Làm tan hồng cầu.
  • B.
    Làm tan tơ huyết.
  • C.
    Làm đông kết huyết tương.
  • D.
    Làm vô hiệu hóa kháng thể IgA1.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Một số kháng nguyên bề mặt của vi khuẩn có tác dụng chống thực bào là:

  • A.
    Kháng nguyên vỏ.
  • B.
    Kháng nguyên lông.
  • C.
    Kháng nguyên vách.
  • D.
    Kháng nguyên enzym ngoại bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Hiện tượng opsonin hóa là:

  • A.
    Sự chuẩn bị của phức hợp kháng nguyên–kháng thể–bổ thể để huy động đại thực bào đến thực bào.
  • B.
    Sự tạo thành vỏ của một số vi khuẩn để chống lại sự thực bào.
  • C.
    Sự chốn tránh của các vi sinh vật trong trạng thái nội tế bào để tránh bị thực bào.
  • D.
    Sự tiết ra protein A bao quanh tế bào vi khuẩn để ngăn cản tác dụng của kháng thể.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây không thuộc các yếu tố độc lực của virus:

  • A.
    Yếu tố bám và xâm nhập.
  • B.
    Chuyển dạng tế bào, gây các khối u và ung thư.
  • C.
    Thay đổi tính thấm của lysosom của tế bào, giải phóng enzym thủy phân.
  • D.
    Kích thích tế bào cảm thụ tổng hợp ra interferon.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 12
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức về di truyền học vi sinh vật và các ứng dụng của vi sinh vật trong y học.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)