Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 13Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 13
Câu 1 Nhận biết
Vi khuẩn thuộc giới:

  • A.
    Protista thượng đẳng
  • B.
    Protista hạ đẳng
  • C.
    Protozoa
  • D.
    Algae
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Sắp xếp các đơn vị phân loại từ lớn tới nhỏ:

  • A.
    Họ - Tộc - Giống - Loài - Dạng - Chủng
  • B.
    Họ - Tộc - Giống - Loài - Chủng - Dạng
  • C.
    Họ - Tộc - Giống - Dạng - Loài - Chủng
  • D.
    Họ - Tộc - Giống - Chủng - Dạng - Loài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chọn câu sai khi nói về vi khuẩn:

  • A.
    Sinh vật đơn bào không màng nhân.
  • B.
    Tế bào vi khuẩn có kích thước khoảng 0,1-20 µm
  • C.
    Có hình dạng khác nhau như hình cầu, hình cong, hình xoắn, hình que.
  • D.
    Có DNA nằm trong một nhân riêng biệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Số nhận định đúng:

  • A.
    3
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Vách vi khuẩn Gram dương:

  • A.
    Có cấu trúc đồng nhất, gồm 40 lớp mucopeptid chiếm 80% vật liệu cấu tạo vách.
  • B.
    Thành phần phụ là acid teichoic, acid teichuronic, polysaccharid.
  • C.
    Các lớp ngoài cùng thường đóng vai trò kháng nguyên thân đặc hiệu.
  • D.
    B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chọn tổ hợp đúng khi nói về vách vi khuẩn Gram âm:

  • A.
    (1), (2), (4)
  • B.
    (2), (3)
  • C.
    (2), (3), (4)
  • D.
    (1), (3)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Màng nguyên sinh:

  • A.
    Là cấu trúc có ở mọi tế bào vi khuẩn.
  • B.
    Cấu tạo bởi protein, phospholipid, sterol.
  • C.
    Phospholipid tạo thành 1 lớp đơn gắn protein và cho một số protein xuyên qua màng.
  • D.
    Tổng hợp và sản xuất các thành phần cần thiết, hấp thu chất dinh dưỡng bằng cơ chế vận chuyển thụ động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Mesosomes:

  • A.
    Là cấu trúc màng trong tế bào, tạo các nếp gấp của màng nguyên sinh.
  • B.
    Thường gặp hơn ở vi khuẩn Gram âm.
  • C.
    Ở các điểm phân chia, mesosomes có chức năng hô hấp và biến dưỡng tế bào.
  • D.
    B, C đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Phát biểu sai về tế bào chất của vi khuẩn:

  • A.
    Có dạng bán lỏng, 80% là nước có chứa các thành phần như protein, peptid, lipid, vitamin,…
  • B.
    Là nơi thực hiện các phản ứng hoá học, đồng hoá, dị hoá.
  • C.
    Ribosome có nhiều trong bào tương vi khuẩn, có thể chứa cả RNA và protein, có 2 tiểu đơn vị là 50S và 30S.
  • D.
    Tế bào chất vi khuẩn không có ty thể, lạp thể, lưới nội bào hạt và cơ quan phân bào trong tế bào chất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Số ý đúng về thành phần cấu tạo phụ của vi khuẩn:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tổ hợp đúng: Thành phần cấu tạo phụ của vi khuẩn:(1) Lông giúp vi khuẩn chuyển động bằng cách xoay vòng nhanh, không quan sát được dưới kính hiển vi.(2) Mọi vi khuẩn đều có pili (tua), ngắn hơn lông, được tạo thành bởi pillin.(3) Pili là những yếu tố độc lực, giúp vi khuẩn dính vào bề mặt của tế bào động vật có vú.(4) Pili giới tính chỉ có ở vi khuẩn đực, mỗi vi khuẩn có 1 hoặc nhiều pili giới tính.(5) Nha bào có thể tồn tại trong điều kiện sống bất lợi (6) Nha bào có thể nẩy mầm để chuyển lại thành tế bào sinh dưỡng khi điều kiện sống thuận lợi.

  • A.
    (1), (3), (5)
  • B.
    (3), (5), (6)
  • C.
    (4), (5), (6)
  • D.
    (2), (3), (6)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Cấu tạo hoá học của vi khuẩn:

  • A.
    Nước chiếm 75-85%, còn lại là thành phần rắn.
  • B.
    Thành phần rắn gồm có protid, glucid, lipid và các chất khoáng.
  • C.
    Trong đó, glucid có tính đặc hiệu, được dùng trong chẩn đoán vi khuẩn.
  • D.
    Cả 3 đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chọn nhận định đúng: Vận chuyển các chất qua màng tế bào vi khuẩn:

  • A.
    Có 3 cơ chế là: vận chuyển thụ động, vận chuyển tích cực và thẩm thấu.
  • B.
    Vận chuyển thụ động dựa trên sự khuếch tán, không sử dụng năng lượng, chỉ hoạt động khi nồng độ chất tan bên ngoài cao hơn bên trong.
  • C.
    Trong vận chuyển thụ động, có 3 hiện tượng: khuếch tán đơn giản, khuếch tán phức tạp và chuyển vị nhóm.
  • D.
    Cả 3 đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Về hiện tượng thẩm thấu:

  • A.
    Là trường hợp khuếch tán đặc biệt trong đó luồng phân tử nước khuếch tán qua màng bán thấm từ nơi có nồng độ chất tan cao về nơi có nồng độ chất tan thấp.
  • B.
    Chất lỏng là ưu trương nếu tế bào phồng lên và vỡ ra.
  • C.
    Chất lỏng là nhược trương nếu tế bào trở nên nhăn nhúm hay co rút.
  • D.
    Cả 3 đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chọn câu đúng:

  • A.
    Đa số vi khuẩn nuôi cấy được trong môi trường nuôi cấy nhân tạo.
  • B.
    Một số vi khuẩn như vi khuẩn gây bệnh phong và giang mai không thể phát triển được trong môi trường nuôi cấy nhân tạo trong phòng thí nghiệm.
  • C.
    Thời gian cần cho số lượng vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy tăng lên 2 lần gọi là thế hệ.
  • D.
    Cả 3 đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Vi khuẩn tự dưỡng ít có vai trò gây bệnh.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Đặc điểm của Spheroplast:

  • A.
    Nhạy cảm với áp suất thẩm thấu
  • B.
    Có thể sinh sản bằng cách chẻ đôi
  • C.
    Hình thành sau khi VK gặp kháng sinh β-lactam
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chọn câu sai:

  • A.
    Dựa trên nhu cầu sử dụng oxi, có thể xếp vi khuẩn thành 4 nhóm.
  • B.
    Vi khuẩn hiếu khí tuyệt đối chỉ phát triển khi có oxi.
  • C.
    Vi khuẩn kỵ khí tuỳ nghi phát triển được khi không có oxi.
  • D.
    Vi khuẩn vi hiếu khí phát triển tốt nhất khi có nồng độ oxi thấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Sự phát triển của vi khuẩn trong môi trường lỏng: Chọn ý đúng nhất:(1) Lag phase là thời gian giữa lúc cấy vi khuẩn vào môi trường đến khi vi khuẩn bắt đầu phát triển.(2) Log phase là giai đoạn số lượng vi khuẩn tăng theo mức luỹ thừa.(3) Decline là giai đoạn mức độ phân chia vi khuẩn nhanh hơn mức độ chết.(4) Stationary phase là giai đoạn tổng số vi khuẩn sống không hằng định.

  • A.
    (1) đúng.
  • B.
    (1), (3) sai.
  • C.
    (2), (4) sai.
  • D.
    (3) đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chọn câu đúng:

  • A.
    MT chọn lọc dựa trên cơ sở phản ứng lên men đường tạo acid và làm đổi màu chất chỉ thị pH.
  • B.
    Dùng MT chọn lọc để phân lập và định danh các tác nhân gây bệnh đặc biệt.
  • C.
    Thạch muối mannitol là MT phân biệt.
  • D.
    Thạch Mac Conkey vừa là MT phân biệt, vừa là MT chọn lọc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Chọn số ý đúng về các biện pháp ngăn ngừa, hạn chế sự phát triển của vi sinh vật:(1) Tiệt trùng là quá trình tiêu diệt tất cả các vi sinh vật (ngoại trừ nha bào).(2) Khử trùng là quá trình tiêu diệt hoàn toàn các tác nhân VSV gây bệnh (kể cả nha bào).(3) Sử dụng tia gamma, khí ethylene oxide,… là phương pháp sử dụng cho quá trình tiệt trùng.(4) Khí nóng khô là phương pháp sử dụng cho quá trình khử trùng.(5) Các biện pháp sử dụng cho quá trình khử trùng như: sử dụng tia cực tím, hơi nước nóng 80-100 độ trong vài phút,…

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Phát biểu sai khi nói về đặc điểm chung của vi khuẩn:

  • A.
    Vùng nhân nằm riêng biệt có màng nhân bao bọc
  • B.
    Vi khuẩn Gram dương bắt màu thuốc nhuộm màu tím
  • C.
    Vi khuẩn Gram âm bắt màu thuốc nhuộm màu đỏ
  • D.
    Sự khác biệt về màu của vi khuẩn Gram khi nhuộm là do vách tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thứ tự cấu tạo từ ngoài vào trong của màng tế bào vi khuẩn:

  • A.
    Vách tế bào, màng nguyên sinh, vỏ
  • B.
    Vỏ, vách tế bào, màng nguyên sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Có thể phát hiện lông của vi khuẩn bằng phương pháp:

  • A.
    Sự mọc lan trong môi trường đặc
  • B.
    Quan sát vi khuẩn chuyển động bằng kính hiển vi
  • C.
    Quan sát trong huyền dịch
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Vi khuẩn không có vách tế bào là:

  • A.
    Vibrio cholerae
  • B.
    Gonococcus
  • C.
    Pneumococcus
  • D.
    Mycoplasma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Phát biểu đúng khi nói về sự khác nhau giữa vi khuẩn Gram âm và vi khuẩn Gram dương:

  • A.
    Nhóm kháng sinh β-lactam chỉ tác dụng trên vi khuẩn Gram âm
  • B.
    Vách tế bào của vi khuẩn Gram dương dày hơn vi khuẩn Gram âm
  • C.
    Acid Teichoic có ở vi khuẩn Gram âm
  • D.
    Màng tế bào vi khuẩn Gram âm chỉ có 1 lớp phospholipid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Vi khuẩn hiếu khí hô hấp nhờ:

  • A.
    Ribosom
  • B.
    Ty thể
  • C.
    Lạp thể
  • D.
    Màng nguyên sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Lớp nhớt của một số loại vi khuẩn có bản chất:

  • A.
    Peptidoglycan
  • B.
    Acid hyaluronic
  • C.
    Polysaccharides
  • D.
    Mucopolysaccharides
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Kháng nguyên của vi khuẩn không có ở:

  • A.
    Vỏ
  • B.
    Vách tế bào
  • C.
    Pili
  • D.
    Màng nguyên sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Năng lượng và chất dinh dưỡng được tích trữ ở:

  • A.
    Thể vùi
  • B.
    Không bào
  • C.
    Nha bào
  • D.
    Bào tương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 13Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 13
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: di truyền học vi sinh vật và các ứng dụng của vi sinh vật trong y học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)