Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 14
Câu 1 Nhận biết
Tình trạng nào sau đây không phải là nhiễm khuẩn

  • A.
    Tìm thấy vi khuẩn Shigella trong mẫu phân của một người bình thường
  • B.
    Tìm thấy Streptococci tiêu huyết  trong phết họng của một người bình thường
  • C.
    Tìm thấy vi khuẩn Clostridium perfringens trong mẫu phân của người bình thường
  • D.
    Cả ba trường hợp trên
  • D.
    Hai trường hợp B hay C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Một người bị viêm màng não mủ, cấy máu và cấy dịch não tuỷ đều có vi khuẩn H. influenzae type b, kết luận người ấy đang bị tình trạng nhiễm khuẩn huyết là

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn kháng lại sự thực bào

  • A.
    Nang
  • B.
    Pili
  • C.
    Bào tử
  • D.
    Flagella
  • D.
    Cả A và B đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Vi khuẩn nào sau đây gây bệnh bằng ngoại độc tố

  • A.
    Salmonella typhi
  • B.
    Corynebacterium diphtheriae
  • C.
    Vibro cholerae
  • D.
    B và C đúng
  • D.
    Cả ba đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trẻ nhỏ trước 6 tháng tuổi có khả năng miễn dịch được các bệnh nhiễm khuẩn. Đây là miễn dịch:

  • A.
    Bẩm sinh thụ động
  • B.
    Thu được chủ động
  • C.
    Thu được thụ động
  • D.
    Bẩm sinh chủ động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tính chất của nội độc tố, ngoại trừ:

  • A.
    Do vi khuẩn chết phóng thích
  • B.
    Bản chất là protein
  • C.
    Tính sinh kháng nguyên yếu
  • D.
    Tương đối ít độc
  • D.
    Qui định bởi gen trên nhiễm sắc thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nội độc tố không gây ra tình trạng nào sau đây:

  • A.
    Sốt
  • B.
    Tổn hại dinh dưỡng
  • C.
    Hoại thư sinh hơi
  • D.
    Giảm bạch cầu
  • D.
    Gây chết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Biểu hiện và tiến triển của bệnh nhiễm trùng phụ thuộc vào:

  • A.
    Vi sinh vật gây bệnh
  • B.
    Cơ thể ký chủ
  • C.
    Môi trường xung quanh
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Số đặc điểm đúng của ngoại độc tố:(1) Thường do vi khuẩn gam (+) tiết ra(2) Bản chất là protein(3) Qui định bởi gen nằm trên NST(4) Tính sinh kháng nguyên cao(5) Không thể chế thành giải độc tố(6) Tương đối bền với nhiệt

  • A.
    2
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nhận định sai về định đề Koch:

  • A.
    Vi khuẩn được tìm thấy trong sang thương của các cơ thể bị cùng một loại bệnh
  • B.
    Vi khuẩn được cấy và thuần khiết qua nhiều đời
  • C.
    Gây được mô hình bệnh thực nghiệm trên người
  • D.
    Sau thí nghiệm phân lập được vi khuẩn gây bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nhận định sai về định đề Koch phân tử:

  • A.
    Có liên quan đến tính độc lực của vi khuẩn
  • B.
    Kiểu hình hoặc tính chất khảo sát có liên hệ đến những thành viên sinh bệnh của giống hoặc những dòng gây bệnh của loài
  • C.
    Bất hoạt gen liên hệ với độc lực sẽ dẫn đến mất hoàn toàn độc lực
  • D.
    Sự đột biến ngược của gen làm phục hồi tính sinh bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Loại vi sinh vật nào chỉ gây bệnh cho người:

  • A.
    HBV
  • B.
    Y. pestis
  • C.
    Virut dại
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chọn câu sai, yếu tố bám dính của vi sinh vật:

  • A.
    Pili
  • B.
    Gp120
  • C.
    Tính kỵ nước bề mặt
  • D.
    Flagella
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Enzyme ly giải fibrin:

  • A.
    Streptokinase
  • B.
    Coagulase
  • C.
    Hyaluronidase
  • D.
    Neuraminidase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Enzyme phá hủy màng nhày:

  • A.
    Neuraminidase
  • B.
    Fibrinolysin
  • C.
    Streptokinase
  • D.
    Hyaluronidase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chọn câu sai, yếu tố chống thực bào:

  • A.
    Nang tế bào vi khuẩn: polysaccharide ở nang Pneumococci
  • B.
    Kết hợp với một yếu tố của cơ thể: Protein A của Staphylococci gắn với Fc của IgM
  • C.
    Yếu tố bề mặt: Protein M của S.pyogenes
  • D.
    Tiết các yếu tố hòa tan ngăn cản hoá ứng động của bạch cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Liên quan tính gây bệnh nội bào:

  • A.
    Mọi vi sinh vật đều có khả năng gây bệnh nội bào
  • B.
    Chỉ xảy ra với đại thực bào
  • C.
    Vi sinh vật tồn tại bình thường nhưng không tăng sinh
  • D.
    Nhờ khả năng ngăn cản sự kết hợp của phagosome và lysosome
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tổn thương miễn dịch, chọn câu sai:

  • A.
    Do vi khuẩn gây ra, ví dụ như Streptococci
  • B.
    Thấp khớp cấp sau khi nhiễm streptococci ở họng
  • C.
    Viêm cầu thận cấp sau khi nhiễm Streptococci ngoài da
  • D.
    Có thể gây suy tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Yếu tố quyết định đối với sự phát sinh, phát triển và kết thúc của bệnh nhiễm trùng:

  • A.
    Vi sinh vật
  • B.
    Cơ thể ký chủ
  • C.
    Môi trường
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Bệnh truyền nhiễm:

  • A.
    Do nhiều mầm bệnh gây nên
  • B.
    Nguồn lây duy nhất từ người sang người
  • C.
    Có thể lây lan thành dịch nhờ ba yếu tố: nguồn lây, đường lây, mầm bệnh
  • D.
    Tiến triển có chu kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tập hợp phát biểu đúng về “thể ẩn” trong trạng thái nhiễm trùng:(1) Triệu chứng lâm sàng (-)(2) Không có tổn thương và rối loạn chức năng(3) Có thể có tổn thương và rối loạn chức năng(4) Thải mầm bệnh ra môi trường(5) Thường được miễn dịch và chống tái nhiễm

  • A.
    (1), (2), (4)
  • B.
    (1), (3), (4)
  • C.
    (1), (3), (5)
  • D.
    (1), (2), (5)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tế bào lympho nào tương đương túi bursa ở gia cầm:

  • A.
    Lympho B
  • B.
    Lympho T
  • C.
    Monocyte
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chọn câu đúng về kháng sinh:

  • A.
    Tác động ở mức độ tế bào.
  • B.
    Có tác dụng đặc hiệu.
  • C.
    Chỉ có tác dụng diệt khuẩn.
  • D.
    Tất cả kháng sinh có hoạt phổ hẹp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Không phải là cơ chế tác động của kháng sinh:

  • A.
    Ức chế tổng hợp acid nucleic.
  • B.
    Ức chế tổng hợp protein.
  • C.
    Ức chế thành lập vách tế bào.
  • D.
    Ức chế sự tạo màng tế bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chọn số phát biểu đúng:(1) Kháng sinh bao gồm chất sát khuẩn.(2) Phân loại kháng sinh dựa vào nhóm bệnh cần điều trị.(3) Sự kháng thuốc kháng sinh có thể do di truyền hoặc không di truyền.(4) Lạm dụng kháng sinh có thể gây bội nhiễm vi khuẩn.(5) Kháng sinh có cùng hoạt tính như nhau đối với các loại vi khuẩn.

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Sự kháng chéo:

  • A.
    Chỉ gặp ở những thuốc có thành phần hóa học tương tự nhau.
  • B.
    Kháng 1 loại thuốc sẽ kháng với tất cả thuốc cùng cơ chế tác động.
  • C.
    Sử dụng đồng thời 2 loại thuốc không có phản ứng chéo sẽ giới hạn kháng thuốc.
  • D.
    Erythromycin và Lincomycin có liên hệ hóa học nên có thể xảy ra kháng chéo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cơ chế tác động của sulfonamides:

  • A.
    Ức chế tổng hợp acid nucleic.
  • B.
    Ức chế tổng hợp protein.
  • C.
    Ức chế thành lập vách tế bào.
  • D.
    Ức chế nhiệm vụ màng tế bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Số phát biểu đúng về Penicillin G:(1) Thuộc nhóm β-lactams.(2) Bị dịch vị phá hủy.(3) Có thể tiêm hoặc dùng bằng đường uống.(4) Vi khuẩn sản xuất được penicillinase sẽ kháng Penicillin G.(5) Bền với acid và β-lactamase.

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Chọn câu sai về Chloramphenicol:

  • A.
    Là thuốc diệt khuẩn.
  • B.
    Có thể gây thiếu máu do suy tủy.
  • C.
    Gây ức chế tổng hợp protein vi khuẩn.
  • D.
    Có thể điều trị nhiễm trùng ở HTK trung ương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Nhóm thuốc kháng lao:

  • A.
    Rifampin, PAS, Penicillin.
  • B.
    Dapsone, Rifampin, Streptomyicn.
  • C.
    Isoniazid, Rifampin, PAS.
  • D.
    Cefazolin, Streptomycin, Rifampin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 14
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: di truyền học vi sinh vật và các ứng dụng của vi sinh vật trong y học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)