Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Đặc điểm kháng nguyên vỏ của vi khuẩn:

  • A.
    Có tính kháng nguyên mạnh
  • B.
    Có tính kháng nguyên yếu
  • C.
    Bao bên ngoài vách tế bào nên có tính kháng nguyên đa đặc hiệu
  • D.
    Bản chất hóa học là phức hợp lipopolysaccharit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đặc điểm các kháng nguyên hòa tan của virus:

  • A.
    Là những thành phần của hạt virus đã được tách ra trong quá trình sản xuất vac-xin
  • B.
    Là các ngoại độc tố của virus tổng hợp ra trong quá trình nhân lên
  • C.
    Các kháng nguyên này ít có giá trị trong chẩn đoán và sản xuất vac-xin
  • D.
    Các kháng nguyên này rất có giá trị trong chẩn đoán và sản xuất vac-xin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Đặc điểm kháng nguyên acid nucleic của virus:

  • A.
    Acid nucleic là những kháng nguyên hoàn toàn
  • B.
    Acid nucleic là những kháng nguyên không hoàn toàn
  • C.
    Nucleoprotein là những kháng nguyên không hoàn toàn
  • D.
    Kháng nguyên nucleoprotein có ở những virus có cấu trúc đối xứng khối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Đặc điểm cơ chế thuốc kháng sinh ức chế sinh tổng hợp protein vi khuẩn:

  • A.
    Điểm tác động là tiểu phần 50S.
  • B.
    Điểm tác động là vách.
  • C.
    Điểm tác động là màng nguyên tương.
  • D.
    Điểm tác động là AND.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Cơ chế đề kháng thuốc kháng sinh là do:

  • A.
    Vi khuẩn làm tăng tính thấm của màng nguyên tương.
  • B.
    Vi khuẩn làm mất đích tác động của thuốc.
  • C.
    Vi khuẩn tạo ra các isoenzym không có ái lực với thuốc nữa.
  • D.
    Vi khuẩn ức chế sinh tổng hợp acid nucleic.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Kháng sinh đồ là kỹ thuật:

  • A.
    Xác định độ nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh
  • B.
    Xác định độ nhạy cảm của kháng sinh với vi khuẩn
  • C.
    Xác định vi khuẩn gây bệnh sau khi phân lập, định danh vi khuẩn
  • D.
    Xác định nồng độ kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Biện pháp hạn chế gia tăng vi khuẩn kháng kháng sinh:

  • A.
    Chọn lựa kháng sinh theo chẩn đoán lâm sàng.
  • B.
    Tăng liều lượng kháng sinh.
  • C.
    Chỉ dùng kháng sinh để điều trị khi có dấu hiệu nhiễm trùng.
  • D.
    Dùng kháng sinh đủ liều lượng, thời gian.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Một số khái niệm về nhiễm trùng:

  • A.
    Nhiễm trùng là sự xâm nhập vào mô của các vi sinh vật gây bệnh.
  • B.
    Nhiễm trùng là sự xâm nhập vào cơ thể của các vi sinh vật.
  • C.
    Nhiễm trùng mạn tính: do một số virus, thời gian ủ bệnh kéo dài.
  • D.
    Nhiễm trùng tiềm tàng: không có dấu hiệu lâm sàng, không tìm thấy vi sinh vật gây bệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Các thành phần bề mặt của vi khuẩn tham gia bám đặc hiệu vào tế bào là:

  • A.
    Fibrin.
  • B.
    Pili.
  • C.
    Lipopolysaccharit bề mặt.
  • D.
    Các phân tử bám khác như lipoprotein bề mặt màng tế bào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Yếu tố độc lực chính quyết định sự nhiễm trùng là:

  • A.
    Độc tố của vi khuẩn.
  • B.
    Một số enzym ngoại bào của vi khuẩn.
  • C.
    Sự xâm nhập và sinh sản của vi khuẩn.
  • D.
    Sự bám vào tế bào của vi khuẩn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Ngoại độc tố có tính chất:

  • A.
    Độc lực: Không độc bằng nội độc tố.
  • B.
    Bản chất: Lipopolysaccharit.
  • C.
    Chịu nhiệt cao.
  • D.
    Tính kháng nguyên mạnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nội độc tố có tính chất:

  • A.
    Là chất độc do vi khuẩn tiết ra trong quá trình phát triển.
  • B.
    Có ở các vi khuẩn Gram dương.
  • C.
    Bản chất: Lipopolysaccharit.
  • D.
    Tính kháng nguyên mạnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Đặc điểm nhân lên của virus:

  • A.
    Chỉ nhân lên được trong tế bào sống.
  • B.
    Chỉ nhân lên được trong tế bào sống cảm thụ.
  • C.
    Chỉ nhân lên được trong cơ thể sống.
  • D.
    Có thể nhân lên được trong môi trường nhân tạo chuyên biệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đặc điểm của interferon:

  • A.
    Bản chất là kháng thể dịch thể.
  • B.
    Bản chất là lipo-polysaccharit.
  • C.
    Có tác dụng ức chế hoạt động của ARN vận chuyển của virus.
  • D.
    Có tác dụng ức chế hoạt động của ARN thông tin của virus.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tính đặc hiệu kháng nguyên vách (O) của vi khuẩn Gram dương được quyết định bởi:

  • A.
    Thành phần peptidoglycan
  • B.
    Thành phần acid techoic và protein M hay protein A
  • C.
    Thành phần peptidoglycan và polysacchrit
  • D.
    Tùy mỗi loại vi khuẩn mà một trong các thành phần trên quyết định tính đặc hiệu kháng nguyên thân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Kháng nguyên enzym của vi khuẩn có đặc điểm:

  • A.
    Là nhóm enzym nội bào
  • B.
    Là enzym độc lực của nhóm enzym ngoại bào
  • C.
    Bản chất là phức hợp lipid-polysaccharit nên tính sinh miễn dịch yếu
  • D.
    Bản chất là ngoại độc tố nên tính sinh miễn dịch cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Kháng nguyên enzym của vi khuẩn có đặc điểm:

  • A.
    Là các polipeptid hoặc phức hợp protid nên tính kháng nguyên mạnh
  • B.
    Là các chuỗi ngắn polysaccharit nên tính kháng nguyên yếu
  • C.
    Độc lực mạnh nên không thể dùng trong điều trị một số bệnh
  • D.
    Độc lực mạnh nên được sử dụng trong chẩn đoán một số bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Đặc điểm kháng nguyên vỏ của vi khuẩn:

  • A.
    Bản chất hóa học là polypeptid hoặc polysaccharit
  • B.
    Vỏ chỉ có ở vi khuẩn Gram dương
  • C.
    Kích thích cơ thể sinh miễn dịch mạnh do bản chất là polypeptid
  • D.
    Gây được miễn dịch nhưng yếu do bản chất là lipid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Đặc điểm vỏ của vi khuẩn:

  • A.
    Quan sát được vỏ khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram.
  • B.
    Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao bên ngoài vách của một số vi khuẩn.
  • C.
    Chỉ có ở những vi khuẩn Gram âm.
  • D.
    Một số vi khuẩn có thể có vỏ hoặc mất vỏ trong quá trình phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Bản chất hóa học của vỏ vi khuẩn có hai loại:

  • A.
    Polypeptid hoặc lipoprotein
  • B.
    Polysaccharit hoặc protein
  • C.
    Polypeptid hoặc polysaccharit
  • D.
    Protein hoặc lipoprotein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Đặc điểm vỏ của vi khuẩn:

  • A.
    Là một kháng nguyên hoàn toàn
  • B.
    Có tính kháng nguyên nhưng yếu
  • C.
    Có thể chế thành giải độc tố do bản chất là protein
  • D.
    Không thể chế thành vac-xin do không gây được miễn dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Vỏ của một số vi khuẩn có tác dụng chống lại sự thực bào do:

  • A.
    Có lớp vỏ dày nên đại thực bào không tiêu diệt được vi khuẩn
  • B.
    Có khả năng tiết ra độc tố tiêu diệt đại thực bào
  • C.
    Làm tăng sự opsonin hóa giúp vi khuẩn tồn tại
  • D.
    Có khả năng bão hòa sự opsonin hóa giúp vi khuẩn tồn tại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Lipopolysaccharit của vi khuẩn không được sử dụng để sản xuất thành vac-xin vì:

  • A.
    Có tính độc cao nên gây nguy hiểm cho cơ thể
  • B.
    Là một kháng nguyên không hoàn toàn nên tính sinh miễn dịch yếu
  • C.
    Kháng thể được tạo ra bởi kháng nguyên này mang tính đa đặc hiệu
  • D.
    Không có tính đặc hiệu kháng nguyên riêng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Đặc điểm vỏ của vi khuẩn:

  • A.
    Tất cả mọi vi khuẩn đều có vỏ
  • B.
    Chỉ trực khuẩn Gram âm mới có vỏ
  • C.
    Tất cả vi khuẩn có vỏ đều là vi khuẩn gây bệnh
  • D.
    Một số vi khuẩn có thể có vỏ hoặc mất vỏ trong quá trình phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Đặc điểm lông của vi khuẩn:

  • A.
    Tất cả các vi khuẩn đều có lông
  • B.
    Lông giúp cho vi khuẩn bám được lên bề mặt tế bào
  • C.
    Lông được tạo thành bởi các protein sợi
  • D.
    Là một bán kháng nguyên do bản chất là các sợi polysaccharit trùng hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Đặc điểm lông của vi khuẩn:

  • A.
    Là một kháng nguyên hoàn toàn
  • B.
    Là một bán kháng nguyên
  • C.
    Không có vai trò kháng nguyên
  • D.
    Là cầu giao phối giúp cho vi khuẩn truyền các yếu tố di truyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tính chất sau không phải là đặc điểm của lông vi khuẩn:

  • A.
    Lông mọc từ nguyên sinh chất của tế bào vi khuẩn
  • B.
    Lông được tổng hợp từ các acid amin dạng D
  • C.
    Chỉ những vi khuẩn có lông mới di động được
  • D.
    Kháng nguyên lông được dùng để phân loại một số vi khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Kháng nguyên hòa tan của virus là những kháng nguyên thu được từ nuôi cấy tế bào nhiễm virus :

  • A.
    Sau khi đã loại bỏ virus và nước nuôi cấy virus
  • B.
    Sau khi đã loại bỏ các thành phần của tế bào
  • C.
    Sau khi đã loại bỏ virus và các thành phần của tế bào
  • D.
    Sau khi đã loại bỏ nước nuôi cấy virus và các thành phần của tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Đặc điểm tính kháng nguyên của các thành phần hạt virion:

  • A.
    Vỏ capsid có tính kháng nguyên đặc hiệu nhất
  • B.
    Vỏ envelop có tính kháng nguyên đặc hiệu nhất
  • C.
    Acid nucleic không có tính kháng nguyên
  • D.
    Acid nucleic có tính kháng nguyên cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Đặc điểm kháng nguyên của vỏ capsid của virus:

  • A.
    Bản chất vỏ capsid là lipoprotein nên có tính kháng nguyên cao
  • B.
    Chứa phần lớn protein của virus nên là những kháng nguyên quan trọng
  • C.
    Là một phức hợp kháng nguyên nucleoprotein
  • D.
    Là một phức hợp kháng nguyên glucoprotein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức về di truyền học vi sinh vật và các ứng dụng của vi sinh vật trong y học.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)