Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Hầu như tất cả các loại rau đều có thể lên men tự nhiên như các quá trình lên men tự nhiên vì:

  • A.
     Chúng chứa rất nhiều loại vi sinh vật khác nhau
  • B.
    Chúng chứa rất nhiều vi khuẩn Lactic
  • C.
    Chúng chứa rất ít vi khuẩn Lactic
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong quá trình lên men sữa bị giết chết vi khuẩn và Phage cần tiến hành ở điều kiện:

  • A.
    1850F (850C)
  • B.
     1100F (43.30C)
  • C.
    720F (220C)
  • D.
    1900F (87.80C)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong quá trình lên men dưa chua để cản trở sự sinh trưởng nhanh của một số vi khuẩn không mong muốn, nhưng lại kích thích sinh trưởng của một số vi khuẩn Lactic mong muốn thì cần lên men ở nhiệt độ nào:

  • A.
    250C
  • B.
    180C
  • C.
     200C
  • D.
    150C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Đối với sản phẩm thịt lên men, vì nguyên liệu thịt chứa các tác nhân gây bệnh và vi khuẩn gây hư hỏng nên điều quan trọng là:

  • A.
    Giống khởi động phải tạo ra một lượng acid lớn
  • B.
    Giống khởi động phải sinh trưởng nhanh
  • C.
     Cả A và B đều đúng
  • D.
    Giống khởi động phải tạo ra lượng acid lớn, sinh trưởng bình thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong trường hợp sinh sản theo phương pháp nào thì trong dịch nuôi cấy sẽ không có tế bào già?

  • A.
    Phương pháp nảy chồi
  • B.
    Phương pháp tạo bào tử
  • C.
    Phương pháp nhân đôi
  • D.
     B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khoảng nhiệt độ thích hợp đối với sinh trưởng của nấm men:

  • A.
    380C – 430C
  • B.
    350C – 400C
  • C.
     300C- 400C
  • D.
    250C – 300C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Vi sinh vật nào sau đây tạo cho rượu vang có mùi vị đặc trưng riêng biệt:

  • A.
     Saccharomyces cerevisiae
  • B.
    Saccharomyces uvarum
  • C.
    Saccharomyces chevalieri
  • D.
    Saccharomyces oviformics
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Saccharomyces oviformics khác với Saccharomyces cerevisiae ở điểm nào?

  • A.
     S.oviformics không lên men được galactose và men nổi lên bề mặt dịch lên men tạo thành màng.
  • B.
    S.oviformics có khả năng chịu được cồn cao.
  • C.
    S.oviformics không lên men được glucose, fructose.
  • D.
    S.oviformics có hình cầu. S.cerevisiae có hình ovan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Loài nấm men chủ yếu trong lên men rượu vang?

  • A.
     Saccharomyces cerevisiae
  • B.
    Saccharomyces uvarum
  • C.
    Saccharomyces oviformic
  • D.
    Hanceniaspora apiculate
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Quá trình thủy phân tinh bột thành rượu nhờ sự tham gia của:

  • A.
    Vi khuẩn
  • B.
    Nấm men
  • C.
     Nấm mốc
  • D.
    Virus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Yêu cầu của giống vi sinh vật đưa vào sản xuất nước chấm:

  • A.
    Có ảnh hưởng tốt đến sự tạo hương
  • B.
    Không chứa độc tố aflatoxin
  • C.
    Có hoạt lực protein cao
  • D.
     Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Sữa chua được tạo ra nhờ giống khởi động:

  • A.
     S.thermophilus và L.bulgaricus tỷ lệ 1:1
  • B.
    S.thermophilus và L.bulgaricus tỷ lệ 1:2
  • C.
    S.thermophilus và L.bulgaricus tỷ lệ 2:1
  • D.
    S.thermophilus và L.bulgaricus tỷ lệ 1:3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Phản ứng tổng quát của quá trình lên men lactic là:

  • A.
    CH3CH2OH + O2 → CH3COOH + H2O
  • B.
     C6H12O6 → 2CH3CHOHCOOH
  • C.
    C6H12O6 → C2H5OH + CO2 + ATP
  • D.
    C6H12O6 → C3H4O3 → CH3COOH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Phương pháp dân gian làm giảm hoạt động của:

  • A.
     Vi khuẩn axetic
  • B.
    Vi khuẩn lactic
  • C.
    Vi khuẩn etilic
  • D.
    Vi khuẩn xitroric
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Khi làm rượu nếp không có sự tham gia của:

  • A.
    Nấm men Saccharomyces cerevisiae
  • B.
    Nấm sợi Aspergillus sp.
  • C.
     Nấm mốc Rhisopus
  • D.
    VSV cố định đạm Annabaena Azollae
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi chuyền điện tử của vi khuẩn lactic là:

  • A.
     Oxi
  • B.
    H2S
  • C.
    Axit piruvic
  • D.
    Axetaldehit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Lên men lactic đồng hình thì sản phẩm phụ thuộc vào lượng Oxi:

  • A.
     Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Lên men lactic dị hình các sản phẩm phụ tương tác với nhau tạo thành các ester có mùi thơm:

  • A.
     Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển của vi khuẩn lactic:

  • A.
     Nhiệt độ
  • B.
    pH
  • C.
    Oxi
  • D.
    Nồng độ đường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Sản phẩm của quá trình lên men rượu là:

  • A.
    Etanol và O2
  • B.
     Etanol và CO2
  • C.
    Nấm men rượu và CO2
  • D.
    Nấm men rượu và O2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Lớp nấm nào sau đây chỉ có khả năng sinh sản vô tính:

  • A.
    Phycomycetes
  • B.
    Ascomycetes
  • C.
    Bacidiomycetes
  • D.
     Deuteromycetes
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chủng nấm men chính trong lên men nem chua là:

  • A.
    Sacchromyces
  • B.
     Lactobacillus
  • C.
    Micrococcus
  • D.
    Pedicoccus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tác dụng của việc ngâm muối trong muối chua rau quả là loại bỏ nước từ tế bào nguyên liệu như sự thẩm thấu, gây hiện tượng co nguyên sinh tế bào.

  • A.
    Đáp án: Tạo điều kiện vi sinh vật phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Thuật ngữ lên men đến nay được hiểu là tất cả quá trình biến đổi do vi sinh vật thực hiện trong điều kiện:

  • A.
    Hiếu khí bắt buộc
  • B.
    Hiếm khí tùy tiện
  • C.
     Kỵ khí bắt buộc
  • D.
    Kỵ khí tùy tiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chủng nấm men quan trọng trong sản xuất bia, rượu vang, bánh mì:

  • A.
     Saccharomyces
  • B.
    Candidiasi
  • C.
    Pneumocystis
  • D.
    Penicillium
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Các tạp chất trong quá trình lên men rượu:

  • A.
     aldehyde gây choáng rượu, tăng huyết áp, gây nhức đầu
  • B.
    acid, este
  • C.
    Rượu Methylic gây chóng mặt và buồn nôn
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chọn phát biểu sai cho các câu sau:

  • A.
    Trong nuôi cấy Saccharomyces cerevisiae
  • B.
    Là loài nấm men thuộc nhóm cơ thể đa bào, hình cầu hoặc hình trứng
  • C.
    Sinh khối nấm men nổi thu được nhiều hơn nấm men chìm
  • D.
    Trong nấm men chìm có enzyme có thể sử dụng hoàn toàn đường rafinoza
  • D.
     Nấm men nổi chỉ sử dụng được 1/3 đường sacaroza
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong sản xuất bánh mì thì yếu tố định hình khung giữ CO2:

  • A.
    Các cầu nối protein
  • B.
    Chất phụ gia
  • C.
    Các enzyme
  • D.
     Vi khuẩn lên men
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Phương pháp bảo quản thanh trùng có những ưu điểm nào?

  • A.
    Thời gian bảo quản ngắn
  • B.
    Làm hỏng một số chất dinh dưỡng
  • C.
    Diệt được bào tử
  • D.
     Giữ được hương vị của thực phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tác dụng của việc dùng chất chống oxy hóa trong bảo quản thực phẩm là:

  • A.
    Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn
  • B.
    Tạo hương vị cho thực phẩm
  • C.
    Tăng cường giá trị dinh dưỡng của thực phẩm
  • D.
     Ngăn chặn sự oxy hóa lipid và bảo vệ chất dinh dưỡng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật – Đề 9
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức về di truyền học vi sinh vật và các ứng dụng của vi sinh vật trong y học.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)