Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Đề 6
Câu 1
Nhận biết
Cờ nhớ phụ được ký hiệu là?
- A. PF
- B. AF
- C. ZF
- D. CF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Thanh ghi DX là một thanh ghi?
- A. Đa năng
- B. Chỉ số
- C. Đoạn
- D. Địa chỉ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Cờ định hướng xâu ký tự được ký hiệu là?
- A. IF
- B. OF
- C. DF
- D. SF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Cờ báo có ngắt được ký hiệu là?
- A. SF
- B. OF
- C. IF
- D. DF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Các thanh ghi nào giữ địa chỉ Offset khi 8086 truy cập vùng nhớ ngăn xếp?
- A. Chỉ có SP
- B. BX và SP
- C. Chỉ có BP
- D. BP và SP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Cờ không được ký hiệu là?
- A. PF
- B. ZF
- C. AF
- D. CF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi CPU 8086 truy cập vùng nhớ lệnh?
- A. DS
- B. ES
- C. CS
- D. SS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Cờ dấu được ký hiệu là?
- A. IF
- B. DF
- C. SF
- D. OF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Cờ nào được sử dụng trong gỡ rối chương trình, chạy từng lệnh một?
- A. IF
- B. DF
- C. TF
- D. OF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Cờ chẵn lẻ được ký hiệu là?
- A. CF
- B. PF
- C. AF
- D. ZF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Thanh ghi BX có thể sử dụng để?
- A. Chứa một dữ liệu
- B. Chứa một địa chỉ độ dời
- C. Một địa chỉ đoạn
- D. Chứa một dữ liệu và một địa chỉ độ dời
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa mã chương trình?
- A. CS
- B. DS
- C. SS
- D. ES
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa ngăn xếp?
- A. CS
- B. DS
- C. SS
- D. ES
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa dữ liệu?
- A. CS
- B. DS
- C. SS
- D. ES
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của lệnh tiếp theo sẽ được thực hiện trong chương trình?
- A. BP
- B. SP
- C. SI
- D. IP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của đỉnh ngăn xếp?
- A. BP
- B. SP
- C. SI
- D. IP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của chuỗi đích?
- A. BP
- B. SP
- C. SI
- D. DI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Thanh ghi AL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
- A. Thanh ghi AX
- B. Thanh ghi BX
- C. Thanh ghi CX
- D. Thanh ghi DX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Thanh ghi AH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
- A. Thanh ghi AX
- B. Thanh ghi BX
- C. Thanh ghi CX
- D. Thanh ghi DX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Thanh ghi BH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
- A. Thanh ghi AX
- B. Thanh ghi BX
- C. Thanh ghi CX
- D. Thanh ghi DX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Thanh ghi BL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
- A. Thanh ghi AX
- B. Thanh ghi BX
- C. Thanh ghi CX
- D. Thanh ghi DX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Thanh ghi CH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
- A. Thanh ghi AX
- B. Thanh ghi BX
- C. Thanh ghi CX
- D. Thanh ghi DX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Thanh ghi CL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
- A. Thanh ghi AX
- B. Thanh ghi BX
- C. Thanh ghi CX
- D. Thanh ghi DX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Thanh ghi DH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
- A. Thanh ghi AX
- B. Thanh ghi BX
- C. Thanh ghi CX
- D. Thanh ghi DX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Thanh ghi DL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
- A. Thanh ghi AX
- B. Thanh ghi BX
- C. Thanh ghi CX
- D. Thanh ghi DX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Cờ CF = 1 khi nào?
- A. Khi có nhớ mượn từ MSB
- B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
- C. Khi kết quả bằng 0
- D. Khi kết quả âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Cờ PF = 1 khi nào?
- A. Khi có nhớ mượn từ MSB
- B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
- C. Khi kết quả bằng 0
- D. Khi kết quả âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Cờ ZF = 1 khi nào?
- A. Khi có nhớ mượn từ MSB
- B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
- C. Khi kết quả bằng 0
- D. Khi kết quả âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Cờ SF = 1 khi nào?
- A. Khi có nhớ mượn từ MSB
- B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn
- C. Khi kết quả bằng 0
- D. Khi kết quả âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Bộ đệm lệnh trong bộ vi xử lý 8086 có kích thước bằng bao nhiêu?
- A. 6 byte
- B. 4 byte
- C. 5 byte
- D. 7 byte
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: cấu trúc vi xử lý, kỹ thuật lập trình Assembly, và các ứng dụng thực tiễn của vi xử lý trong thiết kế hệ thống điều khiển.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×