Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng?

  • A.
    JGE
  • B.
    JLE
  • C.
    JAE
  • D.
    JBE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn hoặc bằng?

  • A.
    JGE
  • B.
    JLE
  • C.
    JAE
  • D.
    JBE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khai báo kích thước bộ nhớ trong trường?

  • A.
    Model
  • B.
    Stack
  • C.
    Data
  • D.
    Code
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Một câu lệnh đầy đủ bao gồm bao nhiêu trường?

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một biến kiểu DW là một biến kiểu?

  • A.
    Byte
  • B.
    Từ
  • C.
    Từ kép
  • D.
    Kí tự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Một file lập trình hợp ngữ có đuôi là?

  • A.
    C
  • B.
    ASM
  • C.
    OBJ
  • D.
    HEX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thứ tự các thành phần trong dòng lệnh trong chương trình hợp ngữ từ trái qua sẽ là?

  • A.
    Nhãn, chú thích, lệnh, các toán hạng
  • B.
    Nhãn, lệnh, các toán hạng, chú thích
  • C.
    Nhãn, lệnh, chú thích, các toán hạng
  • D.
    Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Lệnh khai báo một biến 4 byte có tên « ch » là:

  • A.
    Ch DB 1,2,3
  • B.
    Ch DW ?
  • C.
    Ch DB ?
  • D.
    Ch DD ?
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Lệnh khai báo một biến 1 byte có tên « ch » là:

  • A.
    Ch DB 1,2,3
  • B.
    Ch DW ?
  • C.
    Ch DD ?
  • D.
    Ch DB ?
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Lệnh khai báo một xâu hoàn chỉnh (có đầu xâu, kết thúc xâu) có tên s là?

  • A.
    S db 100 dup(?)
  • B.
    S db ‘a’
  • C.
    S db “hello”
  • D.
    S DB 13,10,65,66,67,68,’$’
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đâu là lệnh khai báo một hằng số?

  • A.
    Z db 33h,13h
  • B.
    T db 10 dup(50 dup(?))
  • C.
    Y db 3
  • D.
    X equ 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Lệnh khai báo một ký tự có tên s là:

  • A.
    S db 100 dup(?)
  • B.
    S DB 13,10,65,66,67,68,’$’
  • C.
    S db “hello”
  • D.
    S db ‘a’
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Có bao nhiêu cấu trúc lập trình cơ bản?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Cấu trúc lựa chọn một trong 2 công việc?

  • A.
    IF-THEN
  • B.
    IF-THEN-ELSE
  • C.
    CASE-OF
  • D.
    FOR
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Cấu trúc lặp không điều kiện?

  • A.
    FOR
  • B.
    WHILE
  • C.
    DO-WHILE
  • D.
    REPEAT-UNTIL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Cấu trúc lặp có điều kiện?

  • A.
    IF-THEN
  • B.
    FOR
  • C.
    CASE
  • D.
    WHILE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cấu trúc lựa chọn thực hiện 1 công việc hoặc bỏ qua công việc đó là?

  • A.
    IF-THEN
  • B.
    IF-THEN-ELSE
  • C.
    CASE-OF
  • D.
    IF-THEN-ELSE, CASE-OF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Cấu trúc lựa chọn thực hiện 1 trong nhiều công việc là?

  • A.
    IF-THEN
  • B.
    IF-THEN-ELSE
  • C.
    CASE-OF
  • D.
    IF-THEN, IF-THEN-ELSE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Xét đoạn chương trình sau: CMP AL,0 JA GAN NEG AL GAN: MOV BL,AL Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào?

  • A.
    Cấu trúc IF – THEN
  • B.
    Cấu Trúc IF – Then – else
  • C.
    Cấu trúc case
  • D.
    Cấu trúc While – do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Xét đoạn chương trình sau: CMP AL,0 JA GAN MOV CL,AL JMP thoat GAN: MOV BL,AL Thoat: Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào?

  • A.
    Cấu trúc IF – THEN
  • B.
    Cấu Trúc IF – Then – else
  • C.
    Cấu trúc case
  • D.
    Cấu trúc While – do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Cấu trúc FOR – DO dùng câu lệnh nào để thực hiện thực hiện công việc với số lần lặp được khởi tạo bởi bộ đếm CX?

  • A.
    Lệnh LOOP
  • B.
    Lệnh JMP
  • C.
    Lệnh JNL
  • D.
    Lệnh MOV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Cấu trúc IF - THEN được dùng để thực hiện công việc như thế nào?

  • A.
    Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo
  • B.
    Thực hiện công việc cho đến khi điều kiện được thỏa mãn
  • C.
    Thực hiện công việc đến khi nào điều kiện còn đúng
  • D.
    Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Cấu trúc IF - THEN được dùng để thực hiện công việc như thế nào?

  • A.
    Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo
  • B.
    Thực hiện công việc cho đến khi điều kiện được thỏa mãn
  • C.
    Thực hiện công việc đến khi nào điều kiện còn đúng
  • D.
    Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Cấu trúc While – do được dùng để thực hiện công việc như thế nào?

  • A.
    Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo
  • B.
    Công việc được lặp đi lặp lại cho đến khi điều kiện được thỏa mãn
  • C.
    Công việc được lặp đi lặp lại đến khi nào điều kiện còn đúng
  • D.
    Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Cấu trúc Repeat - until được dùng để thực hiện công việc như thế nào?

  • A.
    Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo
  • B.
    Công việc được lặp đi lặp lại cho đến khi điều kiện được thỏa mãn
  • C.
    Công việc được lặp đi lặp lại đến khi nào điều kiện còn đúng
  • D.
    Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Với cấu trúc IF – Then, dùng lệnh nào sau đây để thực hiện công việc?

  • A.
    Lệnh nhảy có điều kiện
  • B.
    Lệnh lặp
  • C.
    Lệnh nhảy không điều kiện
  • D.
    Lệnh dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong ngắt 21H, hàm nào dùng để nhập 1 kí tự vào từ bàn phím?

  • A.
    01H
  • B.
    02H
  • C.
    09H
  • D.
    4CH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Kí tự nhập vào từ bàn phím có mã ASCII nằm trong thanh ghi nào?

  • A.
    AL
  • B.
    BL
  • C.
    DL
  • D.
    AX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Hàm kết thúc chương trình trong ngắt 21H là?

  • A.
    01H
  • B.
    02H
  • C.
    09H
  • D.
    4CH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Một kí tự muốn in ra màn hình phải có mã ASCII nằm trong thanh ghi nào?

  • A.
    AL
  • B.
    BL
  • C.
    CL
  • D.
    DL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý – Đề 9
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: cấu trúc vi xử lý, lập trình assembly, quản lý tài nguyên hệ thống và các ứng dụng thực tiễn trong ngành công nghiệp.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)