Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Chương 1
Câu 1
Nhận biết
- A.
- B.
- B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Khái niệm nào sau đây là đúng về xác suất?
- A. Xác suất là một số dương lớn hơn 1.
- B. Xác suất là một số trong khoảng từ 0 đến 1.
- C. Xác suất không thể là số âm.
- D. Xác suất là số không thay đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Công thức tính xác suất của một sự kiện AA là:
- A. P(A)=S(A)S(S)P(A) = \frac{S(A)}{S(S)}
- B. P(A)=S(S)S(A)P(A) = \frac{S(S)}{S(A)}
- C. P(A)=S(A)×S(S)P(A) = S(A) \times S(S)
- D. P(A)=S(A)S(S)P(A) = \frac{S(A)}{S(S)}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Định lý nào dưới đây là định lý cơ bản của xác suất?
- A. Định lý Bayes
- B. Định lý Poisson
- C. Định lý cộng xác suất
- D. Định lý chi-square
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Nếu AA và BB là hai sự kiện không giao nhau, xác suất của hợp của chúng là:
- A. P(A∪B)=P(A)+P(B)P(A \cup B) = P(A) + P(B)
- B. P(A∪B)=P(A)×P(B)P(A \cup B) = P(A) \times P(B)
- C. P(A∪B)=P(A)−P(B)P(A \cup B) = P(A) – P(B)
- D. P(A∪B)=P(A)+P(B)−P(A∩B)P(A \cup B) = P(A) + P(B) – P(A \cap B)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Xác suất của sự kiện đối của AA là:
- A. P(A)+1P(A) + 1
- B. 1−P(A)1 – P(A)
- C. P(A)×(1−P(A))P(A) \times (1 – P(A))
- D. P(A)−1P(A) – 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Trong xác suất, hai sự kiện được gọi là độc lập nếu:
- A. P(A∩B)=P(A)×P(B)P(A \cap B) = P(A) \times P(B)
- B. P(A∩B)=P(A)+P(B)P(A \cap B) = P(A) + P(B)
- C. P(A∩B)=P(A)−P(B)P(A \cap B) = P(A) – P(B)
- D. P(A∩B)=P(A)/P(B)P(A \cap B) = P(A) / P(B)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Xác suất của sự kiện AA là 0,5. Xác suất của sự kiện đối của AA là:
- B. 0,5
- C. 0,5
- D. 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Nếu P(A∪B)=0,8P(A \cup B) = 0,8, P(A)=0,6P(A) = 0,6, và P(B)=0,5P(B) = 0,5, thì P(A∩B)P(A \cap B) là:
- A. 0,1
- B. 0,2
- C. 0,3
- D. 0,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Định lý nào dưới đây liên quan đến xác suất có điều kiện?
- A. Định lý cộng
- B. Định lý Bayes
- C. Định lý Poisson
- D. Định lý chi-square
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Xác suất có điều kiện của sự kiện AA cho biết:
- A. Xác suất của AA khi không có thông tin về sự kiện khác
- B. Xác suất của AA khi có thông tin về sự kiện khác
- C. Xác suất của AA với điều kiện rằng sự kiện khác đã xảy ra
- D. Xác suất của AA khi sự kiện khác không xảy ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Trong một phân phối xác suất, tổng xác suất của tất cả các sự kiện cơ bản là:
- B. 0,5
- C. 1
- D. 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Xác suất của một sự kiện chắc chắn là:
- B. 1
- C. 0,5
- D. 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Nếu hai sự kiện AA và BB là không giao nhau, thì xác suất của sự kiện A∪BA \cup B là:
- A. P(A∪B)=P(A)+P(B)P(A \cup B) = P(A) + P(B)
- B. P(A∪B)=P(A)×P(B)P(A \cup B) = P(A) \times P(B)
- C. P(A∪B)=P(A)−P(B)P(A \cup B) = P(A) – P(B)
- D. P(A∪B)=P(A)/P(B)P(A \cup B) = P(A) / P(B)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Khi xác suất của một sự kiện là 0,7, điều này có nghĩa là:
- A. Sự kiện sẽ không xảy ra
- B. Sự kiện sẽ xảy ra 30% thời gian
- C. Sự kiện sẽ xảy ra 70% thời gian
- D. Sự kiện sẽ xảy ra 0% thời gian
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Định lý nào dưới đây không phải là định lý cơ bản của xác suất?
- A. Định lý cộng
- B. Định lý chi-square
- C. Định lý Poisson
- D. Định lý Bayes
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Sự kiện nào sau đây có xác suất bằng 1?
- A. Sự kiện không chắc chắn
- B. Sự kiện chắc chắn
- C. Sự kiện không xảy ra
- D. Sự kiện không có xác suất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Khi biết rằng P(A)=0,4P(A) = 0,4 và P(B)=0,6P(B) = 0,6, nếu AA và BB là độc lập, thì P(A∩B)P(A \cap B) là:
- A. 0,24
- B. 0,6
- C. 0,2
- D. 0,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Để tính xác suất của một sự kiện đối của AA, ta sử dụng công thức nào?
- A. 1−P(A)1 – P(A)
- B. P(A)×(1−P(A))P(A) \times (1 – P(A))
- C. P(A)−1P(A) – 1
- D. P(A)+1P(A) + 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Khi hai sự kiện là độc lập, xác suất của hợp của chúng là:
- A. P(A∪B)=P(A)×P(B)P(A \cup B) = P(A) \times P(B)
- B. P(A∪B)=P(A)+P(B)−P(A∩B)P(A \cup B) = P(A) + P(B) – P(A \cap B)
- C. P(A∪B)=P(A)−P(B)P(A \cup B) = P(A) – P(B)
- D. P(A∪B)=P(A)/P(B)P(A \cup B) = P(A) / P(B)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Nếu P(A∩B)=0,2P(A \cap B) = 0,2, P(A)=0,5P(A) = 0,5, và P(B)=0,6P(B) = 0,6, thì xác suất của P(A∪B)P(A \cup B) là:
- A. 0,8
- B. 0,7
- C. 0,6
- D. 0,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Sự kiện nào dưới đây là không giao nhau?
- A. Các sự kiện không độc lập
- B. Các sự kiện xảy ra đồng thời
- C. Các sự kiện không xảy ra đồng thời
- D. Các sự kiện có xác suất bằng nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Định lý Bayes được sử dụng để tính xác suất của:
- A. Sự kiện tổng quát
- B. Sự kiện không chắc chắn
- C. Xác suất có điều kiện
- D. Sự kiện độc lập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Xác suất của sự kiện AA là 0,3. Xác suất của sự kiện BB là 0,4. Nếu AA và BB là độc lập, xác suất của A∪BA \cup B là:
- A. 0,7
- B. 0,6
- C. 0,5
- D. 0,52
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Xác suất của sự kiện AA là 0,8. Xác suất của sự kiện BB là 0,5. Nếu AA và BB không giao nhau, xác suất của A∪BA \cup B là:
- A. 0,3
- B. 0,9
- C. 0,7
- D. 0,6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Xác suất của sự kiện AA là 0,7. Xác suất của sự kiện BB là 0,2. Nếu AA và BB là không giao nhau, xác suất của A∩BA \cap B là:
- A. 0,9
- B. 0,8
- C. 0,5
- D. **
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
- A.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
D. 0**
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Sự kiện nào sau đây có xác suất bằng 0?
- A. Sự kiện không xảy ra
- B. Sự kiện chắc chắn
- C. Sự kiện có xác suất bằng 1
- D. Sự kiện có xác suất bằng 0,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Xác suất của sự kiện AA là 0,3. Xác suất của sự kiện BB là 0,6. Nếu AA và BB là độc lập, xác suất của A∩BA \cap B là:
- A. 0,18
- B. 0,12
- C. 0,10
- D. 0,20
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Để tính xác suất của một sự kiện tổng quát, ta sử dụng công thức nào?
- A. Công thức xác suất có điều kiện
- B. Công thức Bayes
- C. Công thức cộng xác suất
- D. Công thức độc lập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Nếu P(A)=0,3P(A) = 0,3 và P(A∪B)=0,5P(A \cup B) = 0,5, và P(B)=0,4P(B) = 0,4, thì xác suất của P(A∩B)P(A \cap B) là:
- A. 0,2
- B. 0,1
- C. 0,2
- D. 0,3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Xác suất của sự kiện AA là 0,4 và của sự kiện BB là 0,5. Nếu AA và BB là độc lập, xác suất của A∩BA \cap B là:
- A. 0,2
- B. 0,3
- C. 0,2
- D. 0,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Nếu xác suất của sự kiện AA là 0,6 và xác suất của sự kiện BB là 0,7, thì xác suất của A∪BA \cup B (nếu AA và BB không giao nhau) là:
- A. 1,3
- B. 1,2
- C. 1,1
- D. 0,9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Xác suất của một sự kiện là 0,9, thì xác suất của sự kiện đối của nó là:
- A. 0,1
- B. 0,1
- C. 0,2
- D. 0,3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Xác suất của sự kiện AA là 0,8 và của sự kiện BB là 0,5. Nếu AA và BB không giao nhau, xác suất của A∪BA \cup B là:
- A. 0,3
- B. 0,7
- C. 0,9
- D. 1,0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Nếu P(A)=0,4P(A) = 0,4 và P(B)=0,5P(B) = 0,5, và P(A∪B)=0,7P(A \cup B) = 0,7, thì xác suất của P(A∩B)P(A \cap B) là:
- A. 0,2
- B. 0,1
- C. 0,2
- D. 0,3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Xác suất của một sự kiện không thể là:
- B. -0,5
- C. 1
- D. 0,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Trong một thử nghiệm, nếu xác suất của một sự kiện là 0,2, thì xác suất của sự kiện đối của nó là:
- A. 0,8
- B. 0,8
- C. 0,6
- D. 0,7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Khi xác suất của sự kiện AA là 0,5 và của sự kiện BB là 0,4, và AA và BB là độc lập, thì xác suất của A∪BA \cup B là:
- A. 0,7
- B. 0,6
- C. 0,8
- D. 0,9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Nếu P(A)=0,7P(A) = 0,7 và P(B)=0,5P(B) = 0,5, và AA và BB là không giao nhau, xác suất của A∪BA \cup B là:
- A. 1,2
- B. 1,0
- C. 0,9
- D. 0,8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Xác suất của một sự kiện AA và sự kiện BB không giao nhau được tính bằng công thức nào?
- A. P(A∪B)=P(A)+P(B)P(A \cup B) = P(A) + P(B)
- B. P(A∪B)=P(A)×P(B)P(A \cup B) = P(A) \times P(B)
- C. P(A∪B)=P(A)−P(B)P(A \cup B) = P(A) – P(B)
- D. P(A∪B)=P(A)/P(B)P(A \cup B) = P(A) / P(B)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Nếu P(A∪B)=0,9P(A \cup B) = 0,9 và P(A)=0,6P(A) = 0,6, và P(B)=0,5P(B) = 0,5, thì P(A∩B)P(A \cap B) là:
- A. 0,2
- B. 0,2
- C. 0,1
- D. 0,3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Trong một phân phối xác suất, xác suất của mọi sự kiện cơ bản phải:
- A. Tính tổng của tất cả phải bằng 1
- B. Tính tổng của tất cả phải bằng 0
- C. Tính tổng của tất cả phải bằng 0,5
- D. Tính tổng của tất cả phải lớn hơn 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Khi xác suất của một sự kiện là 0,4, thì xác suất của sự kiện xảy ra là:
- A. 0,6
- B. 0,7
- C. 0,4
- D. 0,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Xác suất của một sự kiện chắc chắn là:
- B. 0,5
- C. 1
- D. 0,2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Xác suất của sự kiện AA là 0,4. Xác suất của sự kiện BB là 0,3. Nếu AA và BB là độc lập, xác suất của A∪BA \cup B là:
- A. 0,7
- B. 0,6
- C. 0,5
- D. 0,52
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Nếu P(A)=0,2P(A) = 0,2 và P(A∪B)=0,5P(A \cup B) = 0,5, và P(B)=0,4P(B) = 0,4, thì P(A∩B)P(A \cap B) là:
- A. 0,1
- B. 0,2
- C. 0,1
- D. 0,3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Xác suất của sự kiện AA và sự kiện BB không giao nhau được tính bằng công thức nào?
- A. P(A∪B)=P(A)+P(B)P(A \cup B) = P(A) + P(B)
- B. P(A∪B)=P(A)×P(B)P(A \cup B) = P(A) \times P(B)
- C. P(A∪B)=P(A)−P(B)P(A \cup B) = P(A) – P(B)
- D. P(A∪B)=P(A)/P(B)P(A \cup B) = P(A) / P(B)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Xác suất của một sự kiện có thể nằm trong khoảng nào?
- A. (-1, 1)
- B. (0, ∞)
- C. [0, 1]
- D. (0, 1)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51
Nhận biết
Nếu P(A)=0,7P(A) = 0,7 và P(B)=0,6P(B) = 0,6, thì xác suất của A∩BA \cap B khi AA và BB là độc lập là:
- A. 0,4
- B. 0,42
- C. 0,5
- D. 0,3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52
Nhận biết
Xác suất của sự kiện AA là 0,5. Xác suất của sự kiện BB là 0,4. Nếu AA và BB là không giao nhau, xác suất của A∪BA \cup B là:
- A. 0,8
- B. 0,7
- C. 0,9
- D. 1,0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53
Nhận biết
Định lý nào dưới đây không liên quan đến xác suất có điều kiện?
- A. Định lý Bayes
- B. Định lý cộng xác suất
- C. Định lý chi-square
- D. Định lý Poisson
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54
Nhận biết
Nếu P(A)=0,5P(A) = 0,5 và P(B)=0,3P(B) = 0,3, và AA và BB là độc lập, xác suất của A∪BA \cup B là:
- A. 0,8
- B. 0,7
- C. 0,65
- D. 0,6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55
Nhận biết
Xác suất của sự kiện AA và sự kiện BB không giao nhau là:
- A. P(A∪B)=P(A)+P(B)P(A \cup B) = P(A) + P(B)
- B. P(A∪B)=P(A)×P(B)P(A \cup B) = P(A) \times P(B)
- C. P(A∪B)=P(A)−P(B)P(A \cup B) = P(A) – P(B)
- D. P(A∪B)=P(A)/P(B)P(A \cup B) = P(A) / P(B)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56
Nhận biết
Xác suất của sự kiện đối của AA là:
- A. 1+P(A)1 + P(A)
- B. P(A)×(1−P(A))P(A) \times (1 – P(A))
- C. P(A)−1P(A) – 1
- D. 1−P(A)1 – P(A)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57
Nhận biết
Để tính xác suất của một sự kiện có điều kiện, ta sử dụng công thức nào?
- A. Công thức cộng
- B. Công thức độc lập
- C. Công thức Bayes
- D. Công thức Poisson
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58
Nhận biết
Xác suất của sự kiện AA là 0,4 và của sự kiện BB là 0,5. Nếu AA và BB là độc lập, xác suất của A∩BA \cap B là:
- A. 0,2
- B. 0,2
- C. 0,3
- D. 0,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59
Nhận biết
Nếu P(A∪B)=0,6P(A \cup B) = 0,6 và P(A)=0,5P(A) = 0,5, và P(B)=0,4P(B) = 0,4, thì P(A∩B)P(A \cap B) là:
- A. 0,3
- B. 0,2
- C. 0,3
- D. 0,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60
Nhận biết
Xác suất của sự kiện không thể là:
- A. -0,2
- C. 0,5
- D. 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61
Nhận biết
Nếu xác suất của một sự kiện là 0,8, thì xác suất của sự kiện đối của nó là:
- A. 0,2
- B. 0,2
- C. 0,3
- D. 0,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62
Nhận biết
Khi xác suất của hai sự kiện là 0,6 và 0,7, và hai sự kiện là không giao nhau, xác suất của A∪BA \cup B là:
- A. 1,1
- B. 1,2
- C. 1,0
- D. 1,3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63
Nhận biết
Xác suất của sự kiện AA là 0,5 và của sự kiện BB là 0,4. Nếu AA và BB là không giao nhau, xác suất của A∪BA \cup B là:
- A. 0,9
- B. 0,8
- C. 0,7
- D. 0,6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64
Nhận biết
Để tính xác suất của sự kiện tổng quát, ta sử dụng công thức nào?
- A. Công thức cộng xác suất
- B. Công thức chi-square
- C. Công thức Bayes
- D. Công thức độc lập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65
Nhận biết
Khi xác suất của một sự kiện là 0,2, thì xác suất của sự kiện không xảy ra là:
- A. 0,8
- B. 0,6
- C. 0,5
- D. 0,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66
Nhận biết
Nếu P(A)=0,6P(A) = 0,6 và P(B)=0,5P(B) = 0,5, và P(A∪B)=0,8P(A \cup B) = 0,8, thì xác suất của P(A∩B)P(A \cap B) là:
- A. 0,4
- B. 0,3
- C. 0,5
- D. 0,6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67
Nhận biết
Xác suất của một sự kiện không thể là:
- A. 0,5
- B. 1
- C. -0,3
- D. 0,8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68
Nhận biết
Khi xác suất của một sự kiện là 0,7, xác suất của sự kiện không xảy ra là:
- A. 0,3
- B. 0,3
- C. 0,2
- D. 0,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69
Nhận biết
Xác suất của sự kiện AA là 0,5. Xác suất của sự kiện BB là 0,4. Nếu AA và BB là độc lập, xác suất của A∩BA \cap B là:
- A. 0,2
- B. 0,3
- C. 0,4
- D. 0,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70
Nhận biết
Xác suất của một sự kiện đối là:
- A. Xác suất của sự kiện cộng thêm xác suất của sự kiện đối
- B. 1 – Xác suất của sự kiện
- C. Xác suất của sự kiện nhân với xác suất của sự kiện đối
- D. Xác suất của sự kiện chia cho xác suất của sự kiện đối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71
Nhận biết
Định lý Bayes chủ yếu được sử dụng để:
- A. Tính xác suất tổng quát
- B. Tính xác suất có điều kiện
- C. Tính xác suất của sự kiện độc lập
- D. Tính xác suất của sự kiện không giao nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72
Nhận biết
Xác suất của sự kiện AA là 0,3 và của sự kiện BB là 0,4. Nếu AA và BB là không giao nhau, xác suất của A∪BA \cup B là:
- A. 0,6
- B. 0,5
- C. 0,7
- D. 0,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73
Nhận biết
Khi P(A)=0,6P(A) = 0,6 và P(B)=0,5P(B) = 0,5, và hai sự kiện AA và BB là độc lập, xác suất của A∪BA \cup B là:
- A. 0,8
- B. 0,8
- C. 0,7
- D. 0,9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74
Nhận biết
Xác suất của sự kiện AA là 0,5. Xác suất của sự kiện BB là 0,6. Nếu AA và BB không giao nhau, xác suất của A∪BA \cup B là:
- A. 0,8
- B. 0,9
- C. 0,7
- D. 0,6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75
Nhận biết
Xác suất của sự kiện đối của AA là:
- A. 1 – P(A)
- B. P(A)
- C. 1 + P(A)
- D. P(A) – 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76
Nhận biết
Khi xác suất của một sự kiện là 0,4 và xác suất của một sự kiện không xảy ra là:
- A. 0,5
- B. 0,6
- C. 0,4
- D. 0,3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77
Nhận biết
Xác suất của sự kiện AA và sự kiện BB là độc lập và không giao nhau, thì xác suất của A∪BA \cup B là:
- A. P(A)−P(B)P(A) – P(B)
- B. P(A)×P(B)P(A) \times P(B)
- C. P(A) + P(B) – P(A \cap B)
- D. P(A)/P(B)P(A) / P(B)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78
Nhận biết
Xác suất của sự kiện AA là 0,7 và của sự kiện BB là 0,3. Nếu AA và BB là độc lập, xác suất của A∩BA \cap B là:
- A. 0,2
- B. 0,21
- C. 0,3
- D. 0,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79
Nhận biết
Xác suất của một sự kiện chắc chắn là:
- A. 0,5
- B. 1,0
- C. 1
- D. 0,2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80
Nhận biết
Xác suất của sự kiện đối của AA là:
- A. 1 – P(A)
- B. P(A)
- C. 1 + P(A)
- D. P(A) – 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81
Nhận biết
Xác suất của sự kiện không thể lớn hơn:
- A. 2
- B. 1
- D. 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82
Nhận biết
Nếu P(A)=0,8P(A) = 0,8 và P(B)=0,5P(B) = 0,5, xác suất của A∪BA \cup B khi AA và BB là không giao nhau là:
- A. 0,9
- B. 1,1
- C. 1,0
- D. 1,2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83
Nhận biết
Xác suất của sự kiện AA và sự kiện BB không giao nhau được tính bằng công thức nào?
- A. P(A∪B)=P(A)×P(B)P(A \cup B) = P(A) \times P(B)
- B. P(A∪B)=P(A)+P(B)P(A \cup B) = P(A) + P(B)
- C. P(A∪B)=P(A)−P(B)P(A \cup B) = P(A) – P(B)
- D. P(A∪B)=P(A)/P(B)P(A \cup B) = P(A) / P(B)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84
Nhận biết
- A.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Chương 1
Số câu: 84 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: xác suất, các phân phối xác suất, và các phương pháp thống kê để phân tích dữ liệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×