Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Chương 2
Câu 1 Nhận biết
 Định nghĩa nào sau đây là đúng về biến ngẫu nhiên liên tục?

  • A.
    Biến ngẫu nhiên liên tục có thể nhận được một số lượng hữu hạn các giá trị.
  • B.
    Biến ngẫu nhiên liên tục có thể nhận được vô số giá trị trong một khoảng liên tục.
  • C.
    Biến ngẫu nhiên liên tục chỉ nhận giá trị số nguyên.
  • D.
    Biến ngẫu nhiên liên tục có số lượng giá trị cố định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục phải thỏa mãn điều kiện nào?

  • A.
    Tổng tất cả các giá trị của hàm mật độ phải bằng 0.
  • B.
    Hàm mật độ phải là hàm số không âm và tổng tất cả các giá trị của hàm mật độ phải bằng 1.
  • C.
    Hàm mật độ phải là hàm số không âm và tích phân của hàm mật độ trên toàn bộ miền phải bằng 1.
  • D.
    Hàm mật độ phải là hàm số âm và tích phân của hàm mật độ trên toàn bộ miền phải bằng 1.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục nằm trong khoảng từ aa đến bb được tính bằng:

  • A.
    Tích phân của hàm mật độ từ aa đến bb.
  • B.
    Tích phân của hàm mật độ từ aa đến bb.
  • C.
    Hàm mật độ tại điểm aa cộng với hàm mật độ tại điểm bb.
  • D.
    Tổng của hàm mật độ tại các điểm aa và bb.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Hàm phân phối tích lũy (CDF) của một biến ngẫu nhiên liên tục được định nghĩa là:

  • A.
    Tích phân từ −∞-\infty đến xx của hàm mật độ xác suất.
  • B.
    Hàm mật độ tại điểm xx.
  • C.
    Tích phân từ xx đến ∞\infty của hàm mật độ xác suất.
  • D.
    Xác suất của biến ngẫu nhiên lớn hơn xx.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Nếu XX là một biến ngẫu nhiên liên tục với hàm mật độ xác suất f(x)f(x), thì hàm phân phối tích lũy F(x)F(x) được tính bằng:

  • A.
     F(x)=1−∫−∞xf(t)dtF(x) = 1 – \int_{-\infty}^x f(t) dt
  • B.
     F(x)=∫−∞xf(t)dtF(x) = \int_{-\infty}^x f(t) dt
  • C.
     F(x)=∫x∞f(t)dtF(x) = \int_x^{\infty} f(t) dt
  • D.
     F(x)=∫x∞f(t)dtF(x) = \int_{x}^{\infty} f(t) dt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Hàm mật độ xác suất của phân phối chuẩn (Normal Distribution) có dạng:

  • A.
     f(x)=12πσe−(x−μ)22σ2f(x) = \frac{1}{\sqrt{2 \pi} \sigma} e^{-\frac{(x – \mu)^2}{2 \sigma^2}}
  • B.
     f(x)=12πσ2e−(x−μ)22σ2f(x) = \frac{1}{\sqrt{2 \pi \sigma^2}} e^{-\frac{(x – \mu)^2}{2 \sigma^2}}
  • C.
     f(x)=12σ2πe−(x−μ)22σf(x) = \frac{1}{2 \sigma \sqrt{2 \pi}} e^{-\frac{(x – \mu)^2}{2 \sigma}}
  • D.
     f(x)=12πσ2e−(x−μ)22σ2f(x) = \frac{1}{2 \pi \sigma^2} e^{-\frac{(x – \mu)^2}{2 \sigma^2}}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Đặc trưng nào sau đây là đúng cho phân phối chuẩn?

  • A.
    Phân phối chuẩn có dạng hàm mật độ không đối xứng.
  • B.
    Phân phối chuẩn có dạng hình chuông đối xứng xung quanh giá trị trung bình.
  • C.
    Phân phối chuẩn có thể có nhiều đỉnh.
  • D.
    Phân phối chuẩn có hàm phân phối tích lũy là hàm số bậc hai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục nằm ngoài khoảng [a,b][a, b] được tính bằng:

  • A.
    Tích phân của hàm mật độ từ aa đến bb.
  • B.
    1 trừ tích phân của hàm mật độ từ aa đến bb.
  • C.
    Tổng của hàm mật độ tại các điểm aa và bb.
  • D.
    Tích phân của hàm mật độ từ −∞-\infty đến aa cộng với từ bb đến ∞\infty.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục nằm trong khoảng từ −∞-\infty đến một giá trị xx được tính bằng:

  • A.
    Tích phân của hàm mật độ từ xx đến ∞\infty.
  • B.
    Tích phân của hàm mật độ từ −∞-\infty đến xx.
  • C.
    Hàm mật độ tại điểm xx.
  • D.
    Tổng của hàm mật độ tại các điểm −∞-\infty và xx.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Đặc trưng nào sau đây là đúng cho phân phối đồng đều (Uniform Distribution)?

  • A.
    Phân phối đồng đều có dạng hàm mật độ tăng dần hoặc giảm dần.
  • B.
    Phân phối đồng đều có hàm mật độ xác suất là hằng số trong một khoảng nhất định.
  • C.
    Phân phối đồng đều có dạng hình chuông đối xứng.
  • D.
    Phân phối đồng đều có hai đỉnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Nếu XX có phân phối đồng đều trên khoảng [a,b][a, b], thì hàm mật độ xác suất của XX là:

  • A.
     f(x)=1b−af(x) = \frac{1}{b – a}
  • B.
     f(x)=1b−af(x) = \frac{1}{b – a} cho a≤x≤ba \leq x \leq b, 0 ở nơi khác.
  • C.
     f(x)=(b−a)f(x) = (b – a)
  • D.
     f(x)=1a+bf(x) = \frac{1}{a + b}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Phân phối chuẩn có hai tham số nào?

  • A.
    Trung bình và phương sai.
  • B.
    Trung bình và độ lệch chuẩn.
  • C.
    Độ lệch chuẩn và số lượng mẫu.
  • D.
    Trung bình và tỷ lệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục nằm trong khoảng [a,b][a, b] của phân phối chuẩn được tính bằng:

  • A.
    Tích phân của hàm mật độ từ aa đến bb.
  • B.
    Tích phân của hàm mật độ chuẩn từ aa đến bb.
  • C.
    Tích phân của hàm mật độ chuẩn từ −∞-\infty đến aa cộng với từ bb đến ∞\infty.
  • D.
    Hàm phân phối tích lũy tại điểm bb trừ hàm phân phối tích lũy tại điểm aa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Để chuẩn hóa một biến ngẫu nhiên theo phân phối chuẩn, ta sử dụng công thức nào?

  • A.
     Z=X−μσZ = \frac{X – \mu}{\sigma}
  • B.
     Z=X−σμZ = \frac{X – \sigma}{\mu}
  • C.
     Z=X×σ+μZ = X \times \sigma + \mu
  • D.
     Z=X−μσZ = \frac{X – \mu}{\sigma}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Nếu XX có phân phối đồng đều trên khoảng [0,1][0, 1], thì xác suất của XX nằm trong khoảng [0.3,0.6][0.3, 0.6] là:

  • A.
    0.3
  • B.
    0.6
  • C.
    0.3
  • D.
    0.5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Khi XX là một biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn có trung bình μ\mu và phương sai σ2\sigma^2, giá trị của P(X≤μ)P(X \leq \mu) là:

  • A.
    0.25
  • B.
    0.5
  • C.
    0.75
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Trong phân phối chuẩn, giá trị của P(X>μ+kσ)P(X > \mu + k\sigma) khi k=1k = 1 là:

  • A.
    0.1587
  • B.
    0.1587
  • C.
    0.8413
  • D.
    0.5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Để tính xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn, ta sử dụng:

  • A.
    Bảng phân phối chuẩn.
  • B.
    Bảng phân phối đồng đều.
  • C.
    Bảng phân phối Poisson.
  • D.
    Bảng phân phối nhị phân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Xác suất để biến ngẫu nhiên liên tục có giá trị nằm ngoài khoảng [−1,1][-1, 1] trong phân phối chuẩn là:

  • A.
    0.6826
  • B.
    0.8413
  • C.
    0.3174
  • D.
    0.5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Nếu biến ngẫu nhiên liên tục có phân phối chuẩn với trung bình 0 và độ lệch chuẩn 1, thì biến ngẫu nhiên đó có phân phối:

  • A.
    Phân phối đồng đều
  • B.
    Phân phối chuẩn t.
  • C.
    Phân phối chuẩn chuẩn hóa.
  • D.
    Phân phối chuẩn chuẩn hóa với trung bình và phương sai khác 0 và 1.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn nằm trong khoảng từ −2σ-2\sigma đến 2σ2\sigma của trung bình là:

  • A.
    0.9544
  • B.
    0.9544
  • C.
    0.6826
  • D.
    0.8413
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Phân phối chuẩn có phương sai là:

  • A.
    1
  • B.
     σ2\sigma^2
  • D.
     σ\sigma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục nằm trong khoảng [a,b][a, b] với phân phối chuẩn có thể được tính bằng:

  • A.
    Tích phân hàm mật độ chuẩn từ aa đến bb.
  • B.
    Tích phân hàm phân phối tích lũy từ aa đến bb.
  • C.
    Tích phân của hàm mật độ từ −∞-\infty đến aa cộng với từ bb đến ∞\infty.
  • D.
    Hàm mật độ chuẩn tại các điểm aa và bb.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục có phân phối chuẩn có đặc điểm gì?

  • A.
    Dạng không đối xứng
  • B.
    Dạng đối xứng quanh giá trị trung bình
  • C.
    Có nhiều đỉnh
  • D.
    Dạng hình chữ nhật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Nếu biến ngẫu nhiên liên tục có phân phối chuẩn với trung bình 0 và phương sai 1, thì nó gọi là phân phối:

  • A.
    Phân phối chuẩn chuẩn hóa (Standard Normal Distribution).
  • B.
    Phân phối chuẩn không chuẩn hóa.
  • C.
    Phân phối chuẩn đồng đều.
  • D.
    Phân phối chuẩn với trung bình khác 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Đối với phân phối chuẩn, xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục nằm trong khoảng từ μ−3σ\mu – 3\sigma đến μ+3σ\mu + 3\sigma là:

  • A.
    68%
  • B.
    99.7%
  • C.
    95%
  • D.
    100%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Hàm mật độ xác suất của phân phối đồng đều trên khoảng [a,b][a, b] có dạng là:

  • A.
     f(x)=1b−af(x) = \frac{1}{b – a} cho a≤x≤ba \leq x \leq b, 0 ở nơi khác.
  • B.
     f(x)=1b−af(x) = \frac{1}{b – a} cho x≤ax \leq a hoặc x≥bx \geq b, 0 ở nơi khác.
  • C.
     f(x)=b−af(x) = b – a cho a≤x≤ba \leq x \leq b, 0 ở nơi khác.
  • D.
     f(x)=1a+bf(x) = \frac{1}{a + b} cho a≤x≤ba \leq x \leq b, 0 ở nơi khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Xác suất để một biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối đồng đều nằm trong khoảng từ aa đến bb là:

  • A.
     b−ab – a
  • B.
     b−ab−a\frac{b – a}{b – a}
  • C.
     b+ab + a
  • D.
     b−ab−a\frac{b – a}{b – a}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Xác suất để biến ngẫu nhiên với phân phối chuẩn có giá trị nằm trong khoảng μ−2σ\mu – 2\sigma đến μ+2σ\mu + 2\sigma là:

  • A.
    68%
  • B.
    95%
  • C.
    99.7%
  • D.
    100%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Nếu XX có phân phối đồng đều trên khoảng [a,b][a, b], thì giá trị kỳ vọng của XX là:

  • A.
     b−a2\frac{b – a}{2}
  • B.
     a+b2\frac{a + b}{2}
  • C.
     a×ba \times b
  • D.
     a−b2\frac{a – b}{2}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Hàm phân phối tích lũy của biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn chuẩn hóa tại điểm xx được tính bằng:

  • A.
     1−Φ(x)1 – \Phi(x)
  • B.
     Φ(x)\Phi(x)
  • C.
     1−Φ(−x)1 – \Phi(-x)
  • D.
     Φ(x)\Phi(x)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Hàm mật độ xác suất của phân phối chuẩn chuẩn hóa có trung bình là:

  • A.
    1
  • C.
    0.5
  • D.
    1.5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Hàm phân phối tích lũy của phân phối chuẩn chuẩn hóa tại điểm μ\mu là:

  • A.
    0.25
  • B.
    0.75
  • C.
    0.5
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Xác suất để biến ngẫu nhiên với phân phối chuẩn chuẩn hóa nằm trong khoảng từ −1-1 đến 11 là:

  • A.
    68%
  • B.
    68%
  • C.
    95%
  • D.
    99.7%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Xác suất để một biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn có giá trị nhỏ hơn μ−2σ\mu – 2\sigma hoặc lớn hơn μ+2σ\mu + 2\sigma là:

  • A.
    5%
  • B.
    10%
  • C.
    5%
  • D.
    1%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Đối với phân phối đồng đều, giá trị phương sai của biến ngẫu nhiên được tính bằng:

  • A.
     (b−a)212\frac{(b – a)^2}{12}
  • B.
     (b−a)212\frac{(b – a)^2}{12}
  • C.
     (b−a)224\frac{(b – a)^2}{24}
  • D.
     (b−a)28\frac{(b – a)^2}{8}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Xác suất để một biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn nằm trong khoảng từ μ−σ\mu – \sigma đến μ+σ\mu + \sigma là:

  • A.
    68%
  • B.
    68%
  • C.
    95%
  • D.
    99.7%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Đối với phân phối chuẩn, giá trị của biến ngẫu nhiên nằm trong khoảng [a,b][a, b] có thể được tính bằng cách:

  • A.
    Tinh toán hàm mật độ tại các điểm aa và bb.
  • B.
    Tính tích phân của hàm phân phối tích lũy từ aa đến bb.
  • C.
    Tính tích phân của hàm mật độ từ aa đến bb.
  • D.
    Tính hàm mật độ tại điểm bb trừ hàm mật độ tại điểm aa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Hàm phân phối tích lũy của phân phối chuẩn chuẩn hóa tại điểm μ−1\mu – 1 là:

  • A.
    0.8413
  • B.
    0.1587
  • C.
    0.5
  • D.
    0.25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Xác suất của một biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn chuẩn hóa nằm ngoài khoảng từ −1-1 đến 11 là:

  • A.
    0.8413
  • B.
    0.1587
  • C.
    0.3174
  • D.
    0.6826
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Trong phân phối chuẩn, xác suất để biến ngẫu nhiên liên tục nằm trong khoảng từ μ−3σ\mu – 3\sigma đến μ+3σ\mu + 3\sigma là:

  • A.
    95%
  • B.
    99.7%
  • C.
    68%
  • D.
    75%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Nếu XX có phân phối chuẩn chuẩn hóa, thì giá trị kỳ vọng của XX là:

  • B.
    1
  • C.
    0.5
  • D.
    1.5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Để chuẩn hóa một biến ngẫu nhiên XX với phân phối chuẩn, ta sử dụng công thức nào?

  • A.
     Z=X−μZ = X – \mu
  • B.
     Z=X×σZ = X \times \sigma
  • C.
     Z=X+μσZ = \frac{X + \mu}{\sigma}
  • D.
     Z=X−μσZ = \frac{X – \mu}{\sigma}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Đối với phân phối đồng đều, giá trị của hàm mật độ xác suất là:

  • A.
    Hàm số không xác định
  • B.
    Hằng số trong khoảng [a,b][a, b]
  • C.
    Hàm số tăng dần
  • D.
    Hàm số giảm dần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn nằm trong khoảng từ −2σ-2\sigma đến μ+2σ\mu + 2\sigma là:

  • A.
    95%
  • B.
    97.5%
  • C.
    68%
  • D.
    99.7%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Hàm phân phối tích lũy của phân phối chuẩn chuẩn hóa tại điểm xx có thể được tính bằng cách:

  • A.
    Sử dụng bảng phân phối chuẩn.
  • B.
    Tính tích phân của hàm mật độ từ −∞-\infty đến xx.
  • C.
    Tính hàm mật độ tại điểm xx.
  • D.
    Tính tích phân của hàm phân phối tích lũy từ xx đến ∞\infty.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Đối với phân phối chuẩn, giá trị của P(μ−kσ<X<μ+kσ)P(\mu – k\sigma < X < \mu + k\sigma) với k=1k = 1 là:

  • A.
    68%
  • B.
    68%
  • C.
    95%
  • D.
    99.7%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Đối với phân phối chuẩn, giá trị của hàm mật độ tại điểm μ\mu là:

  • A.
     12πσ2\frac{1}{\sqrt{2 \pi \sigma^2}}
  • B.
     12πσ\frac{1}{2 \pi \sigma}
  • C.
     1σ2π\frac{1}{\sigma \sqrt{2 \pi}}
  • D.
     12πσ2\frac{1}{2 \pi \sigma^2}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục với phân phối chuẩn nằm trong khoảng từ −1-1 đến 22 là:

  • A.
    68%
  • B.
    84%
  • C.
    95%
  • D.
    99.7%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
 Đối với phân phối đồng đều, giá trị của phương sai là:

  • A.
     (b−a)212\frac{(b – a)^2}{12}
  • B.
     (b−a)212\frac{(b – a)^2}{12}
  • C.
     (b−a)224\frac{(b – a)^2}{24}
  • D.
     (b−a)28\frac{(b – a)^2}{8}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Chương 2
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: xác suất, các phân phối xác suất, và các phương pháp thống kê để phân tích dữ liệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)