Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Chương 3
Câu 1
Nhận biết
Phân phối rời rạc nào sau đây mô tả số lần xảy ra của một sự kiện trong một khoảng thời gian hoặc không gian cố định?
- A. Phân phối Poisson
- B. Phân phối chuẩn
- C. Phân phối đồng đều
- D. Phân phối nhị phân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc trong phân phối Poisson được tính bằng:
- A. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
- B. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
- C. λe−λk!λk\frac{\lambda e^{-\lambda} k!}{\lambda^k}
- D. k!e−λλk\frac{k! e^{-\lambda}}{\lambda^k}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Nếu biến ngẫu nhiên XX có phân phối nhị phân với số thử nghiệm nn và xác suất thành công pp, xác suất của XX có giá trị bằng kk được tính bằng:
- A. (nk)pk(1−p)n−k\binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}
- B. n!/(k!(n−k)!)n! / (k! (n-k)!)
- C. (nk)pk(1−p)n−k\binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}
- D. (nk)(1−p)kpn−k\binom{n}{k} (1-p)^k p^{n-k}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Phân phối nào sau đây là đặc trưng của biến ngẫu nhiên liên tục?
- A. Phân phối nhị phân
- B. Phân phối chuẩn
- C. Phân phối Poisson
- D. Phân phối đồng đều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Trong phân phối Poisson, xác suất P(X=k)P(X=k) khi λ=4\lambda=4 và k=3k=3 được tính bằng:
- A. e−4⋅433!\frac{e^{-4} \cdot 4^3}{3!}
- B. 43e4⋅3!\frac{4^3}{e^4 \cdot 3!}
- C. \frac{e^{-4} \cdot 4^3}{3!}
- D. 3!43⋅e4\frac{3!}{4^3 \cdot e^4}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Trong phân phối nhị phân, nếu p=0.5p = 0.5 và n=10n = 10, thì xác suất để có đúng 5 thành công là:
- A. (105)×0.510\binom{10}{5} \times 0.5^{10}
- B. 10!5!⋅5!×0.510\frac{10!}{5! \cdot 5!} \times 0.5^{10}
- C. \binom{10}{5} \times 0.5^{10}
- D. 10!5!⋅5!×0.55×0.55\frac{10!}{5! \cdot 5!} \times 0.5^5 \times 0.5^5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Phân phối nào sau đây mô tả số lần xảy ra của một sự kiện trong một khoảng thời gian hoặc không gian cố định?
- A. Phân phối đồng đều
- B. Phân phối nhị phân
- C. Phân phối Poisson
- D. Phân phối chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Nếu biến ngẫu nhiên XX có phân phối nhị phân với số thử nghiệm nn và xác suất thành công pp, giá trị kỳ vọng của XX là:
- A. n⋅pn \cdot p
- B. n⋅(1−p)n \cdot (1-p)
- C. n⋅1−p2n \cdot \frac{1-p}{2}
- D. p⋅(1−n)p \cdot (1-n)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Trong phân phối Poisson, xác suất của biến ngẫu nhiên có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng kk được tính bằng:
- A. ∑i=0ke−λλii!\sum_{i=0}^{k} \frac{e^{-\lambda} \lambda^i}{i!}
- B. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
- C. \sum_{i=0}^{k} \frac{e^{-\lambda} \lambda^i}{i!}
- D. 1−e−λλkk!1 - \frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Phân phối Poisson là phân phối rời rạc có đặc điểm:
- A. Xác suất xảy ra sự kiện trong một khoảng thời gian hoặc không gian cố định
- B. Số thử nghiệm cố định
- C. Xác suất thành công cố định
- D. Các sự kiện xảy ra độc lập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Phân phối nào sau đây có các giá trị của biến ngẫu nhiên có thể là bất kỳ số nguyên không âm nào?
- A. Phân phối chuẩn
- B. Phân phối Poisson
- C. Phân phối nhị phân
- D. Phân phối đồng đều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Xác suất thành công trong phân phối nhị phân là:
- A. 1n\frac{1}{n}
- B. 1k\frac{1}{k}
- C. p
- D. kn\frac{k}{n}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Trong phân phối Poisson với λ=2\lambda = 2, xác suất có đúng 1 sự kiện xảy ra là:
- A. 21e−21!\frac{2^1 e^{-2}}{1!}
- B. 21e−22!\frac{2^1 e^{-2}}{2!}
- C. \frac{2^1 e^{-2}}{1!}
- D. 12e−22!\frac{1^2 e^{-2}}{2!}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Để tính xác suất của biến ngẫu nhiên với phân phối nhị phân, bạn sử dụng công thức:
- A. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
- B. (nk)pk(1−p)n−k\binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}
- C. \binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k})
- D. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Xác suất để một biến ngẫu nhiên với phân phối nhị phân có giá trị kk là:
- A. n!k!(n−k)!\frac{n!}{k! (n-k)!}
- B. n⋅p⋅(1−p)n \cdot p \cdot (1-p)
- C. \binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k})
- D. n⋅p⋅(1−p)k\frac{n \cdot p \cdot (1-p)}{k}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Xác suất để một biến ngẫu nhiên rời rạc có phân phối Poisson nằm trong khoảng từ 0 đến kk được tính bằng:
- A. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
- B. \sum_{i=0}^{k} \frac{e^{-\lambda} \lambda^i}{i!}
- C. λke−λk!\frac{\lambda^k e^{-\lambda}}{k!}
- D. 1−e−λλkk!1 - \frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Nếu biến ngẫu nhiên XX có phân phối nhị phân với số thử nghiệm nn và xác suất thành công pp, phương sai của XX là:
- A. n \cdot p \cdot (1-p)
- B. n⋅pn \cdot p
- C. p⋅(1−n)p \cdot (1-n)
- D. p⋅(1−p)⋅np \cdot (1-p) \cdot n
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Xác suất để một biến ngẫu nhiên rời rạc có phân phối Poisson bằng 0 được tính bằng:
- A. λ0e−λ0!\frac{\lambda^0 e^{-\lambda}}{0!}
- B. e^{-\lambda}
- C. λe−λ1!\frac{\lambda e^{-\lambda}}{1!}
- D. e−λ1!\frac{e^{-\lambda}}{1!}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Đối với phân phối nhị phân, xác suất của biến ngẫu nhiên có giá trị từ 0 đến kk được tính bằng:
- A. ∑i=0k(ni)pi(1−p)n−i\sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i}
- B. (nk)pk(1−p)n−k\binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}
- C. \sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i})
- D. 1−(nk)pk(1−p)n−k1 - \binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Để tính xác suất của biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson với số sự kiện kk, bạn sử dụng công thức nào?
- A. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
- B. \frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
- C. k!e−λλk\frac{k! e^{-\lambda}}{\lambda^k}
- D. e−λλk1!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{1!}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Phân phối nào sau đây là phân phối của biến ngẫu nhiên rời rạc với số thử nghiệm cố định và xác suất thành công cố định?
- A. Phân phối Poisson
- B. Phân phối nhị phân
- C. Phân phối đồng đều
- D. Phân phối chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Nếu biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson với λ=3\lambda = 3, xác suất để có đúng 2 sự kiện xảy ra là:
- A. 32e−32!\frac{3^2 e^{-3}}{2!}
- B. 23e−33!\frac{2^3 e^{-3}}{3!}
- C. \frac{3^2 e^{-3}}{2!}
- D. 3!e−323\frac{3! e^{-3}}{2^3}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Xác suất của biến ngẫu nhiên với phân phối nhị phân trong đó số thử nghiệm là 5 và xác suất thành công là 0.3 có đúng 2 thành công được tính bằng:
- A. (52)⋅0.32⋅0.73\binom{5}{2} \cdot 0.3^2 \cdot 0.7^3
- B. \binom{5}{2} \cdot 0.3^2 \cdot 0.7^3
- C. (52)⋅0.72⋅0.33\binom{5}{2} \cdot 0.7^2 \cdot 0.3^3
- D. (52)⋅0.33⋅0.72\binom{5}{2} \cdot 0.3^3 \cdot 0.7^2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Phân phối Poisson được đặc trưng bởi:
- A. Các sự kiện xảy ra không độc lập
- B. Xác suất thành công không thay đổi
- C. Số thử nghiệm không cố định
- D. Xác suất xảy ra sự kiện trong khoảng thời gian hoặc không gian cố định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Xác suất để biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson có giá trị từ 0 đến kk là:
- A. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
- B. e−λ⋅λke^{-\lambda} \cdot \lambda^k
- C. \sum_{i=0}^{k} \frac{e^{-\lambda} \lambda^i}{i!}
- D. 1−e−λ⋅λk1 - e^{-\lambda} \cdot \lambda^k
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Trong phân phối nhị phân với n=8n = 8 và p=0.6p = 0.6, xác suất có đúng 4 thành công là:
- A. (84)⋅0.64⋅0.44\binom{8}{4} \cdot 0.6^4 \cdot 0.4^4
- B. 8!4!⋅4!⋅0.64⋅0.44\frac{8!}{4! \cdot 4!} \cdot 0.6^4 \cdot 0.4^4
- C. \binom{8}{4} \cdot 0.6^4 \cdot 0.4^4
- D. 8!4!⋅4!⋅0.63⋅0.45\frac{8!}{4! \cdot 4!} \cdot 0.6^3 \cdot 0.4^5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Nếu biến ngẫu nhiên rời rạc có phân phối Poisson với λ=5\lambda = 5, xác suất có đúng 3 sự kiện xảy ra là:
- A. 53e−53!\frac{5^3 e^{-5}}{3!}
- B. 5!e−533\frac{5! e^{-5}}{3^3}
- C. \frac{5^3 e^{-5}}{3!}
- D. 3!e−553\frac{3! e^{-5}}{5^3}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Phân phối nhị phân có đặc điểm nào?
- A. Xác suất thành công thay đổi
- B. Số thử nghiệm không cố định
- C. Xác suất thành công cố định
- D. Số thử nghiệm thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc với phân phối Poisson nằm trong khoảng từ 0 đến kk được tính bằng:
- A. \sum_{i=0}^{k} \frac{e^{-\lambda} \lambda^i}{i!}
- B. \frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
- C. \frac{\lambda^k e^{-\lambda}}{k!}
- D. 1 - \frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Đối với phân phối nhị phân, nếu xác suất thành công là 0.4 và số thử nghiệm là 6, xác suất có đúng 3 thành công là:
- A. 6!3!⋅3!⋅0.43⋅0.63\frac{6!}{3! \cdot 3!} \cdot 0.4^3 \cdot 0.6^3
- B. (63)⋅0.43⋅0.63\binom{6}{3} \cdot 0.4^3 \cdot 0.6^3
- C. \binom{6}{3} \cdot 0.4^3 \cdot 0.6^3
- D. 6!3!⋅3!⋅0.63⋅0.43\frac{6!}{3! \cdot 3!} \cdot 0.6^3 \cdot 0.4^3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Xác suất để biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson bằng 2 sự kiện khi λ=6\lambda = 6 là:
- A. 62e−62!\frac{6^2 e^{-6}}{2!}
- B. 62e−66!\frac{6^2 e^{-6}}{6!}
- C. \frac{6^2 e^{-6}}{2!}
- D. 2!e−662\frac{2! e^{-6}}{6^2}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Xác suất của biến ngẫu nhiên với phân phối nhị phân có số thử nghiệm là 10 và xác suất thành công là 0.3 có đúng 4 thành công là:
- A. (104)⋅0.34⋅0.76\binom{10}{4} \cdot 0.3^4 \cdot 0.7^6
- B. 10!4!⋅6!⋅0.34⋅0.76\frac{10!}{4! \cdot 6!} \cdot 0.3^4 \cdot 0.7^6
- C. \binom{10}{4} \cdot 0.3^4 \cdot 0.7^6
- D. 10!4!⋅6!⋅0.74⋅0.36\frac{10!}{4! \cdot 6!} \cdot 0.7^4 \cdot 0.3^6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Trong phân phối Poisson với λ=4\lambda = 4, xác suất để có ít hơn 2 sự kiện xảy ra là:
- A. 40e−40!+41e−41!\frac{4^0 e^{-4}}{0!} + \frac{4^1 e^{-4}}{1!}
- B. \frac{4^0 e^{-4}}{0!} + \frac{4^1 e^{-4}}{1!}
- C. 42e−42!\frac{4^2 e^{-4}}{2!}
- D. 42e−41!+43e−43!\frac{4^2 e^{-4}}{1!} + \frac{4^3 e^{-4}}{3!}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc có phân phối nhị phân có giá trị từ 0 đến kk là:
- A. ∑i=0k(ni)pi(1−p)n−i\sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i}
- B. \sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i}
- C. (nk)pk(1−p)n−k\binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}
- D. n!k!(n−k)!\frac{n!}{k! (n-k)!}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Phân phối nào sau đây không phải là phân phối rời rạc?
- A. Phân phối nhị phân
- B. Phân phối Poisson
- C. Phân phối chuẩn
- D. Phân phối đồng đều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Để tính xác suất của biến ngẫu nhiên với phân phối nhị phân có đúng kk thành công, bạn sử dụng công thức nào?
- A. \binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}
- B. n!k!(n−k)!\frac{n!}{k! (n-k)!}
- C. n⋅pk⋅(1−p)n−kn \cdot p^k \cdot (1-p)^{n-k}
- D. n!k!(n−k)!⋅pk⋅(1−p)n−k\frac{n!}{k! (n-k)!} \cdot p^k \cdot (1-p)^{n-k}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Xác suất để một biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson có giá trị bằng kk khi λ=3\lambda = 3 là:
- A. 3ke−3k!\frac{3^k e^{-3}}{k!}
- B. \frac{3^k e^{-3}}{k!}
- C. k!e−33k\frac{k! e^{-3}}{3^k}
- D. 3!e−3kk\frac{3! e^{-3}}{k^k}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc với phân phối nhị phân với số thử nghiệm là nn và xác suất thành công là pp có ít hơn hoặc bằng kk thành công là:
- A. ∑i=0k(ni)pi(1−p)n−i\sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i}
- B. \sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i}
- C. (nk)pk(1−p)n−k\binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}
- D. n!k!(n−k)!\frac{n!}{k! (n-k)!}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Xác suất để biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson bằng 0 sự kiện khi λ=1\lambda = 1 là:
- A. e^{-1}
- B. 1e−10!\frac{1 e^{-1}}{0!}
- C. e−11!\frac{e^{-1}}{1!}
- D. e−1⋅100!\frac{e^{-1} \cdot 1^0}{0!}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Trong phân phối nhị phân, xác suất để có đúng kk thành công trong nn thử nghiệm với xác suất thành công pp là:
- A. n!k!(n−k)!pk(1−p)n−k\frac{n!}{k! (n-k)!} p^k (1-p)^{n-k}
- B. n!pkk!(n−k)!(1−p)n−k\frac{n! p^k}{k! (n-k)!} (1-p)^{n-k}
- C. \binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}
- D. pk(1−p)n−kn!\frac{p^k (1-p)^{n-k}}{n!}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Phân phối nào sau đây có số lượng thành công cố định trong một số thử nghiệm cố định?
- A. Phân phối Poisson
- B. Phân phối nhị phân
- C. Phân phối đồng đều
- D. Phân phối chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Xác suất để một biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson có giá trị từ 0 đến kk khi λ=2\lambda = 2 là:
- A. \sum_{i=0}^{k} \frac{2^i e^{-2}}{i!}
- B. \frac{2^k e^{-2}}{k!}
- C. \frac{2 e^{-2}}{k!}
- D. \frac{2^k e^{-2}}{k!}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Xác suất để biến ngẫu nhiên có phân phối nhị phân có số thử nghiệm là 4 và xác suất thành công là 0.7 có đúng 2 thành công là:
- A. 4!2!⋅2!⋅0.72⋅0.32\frac{4!}{2! \cdot 2!} \cdot 0.7^2 \cdot 0.3^2
- B. (42)⋅0.72⋅0.32\binom{4}{2} \cdot 0.7^2 \cdot 0.3^2
- C. \binom{4}{2} \cdot 0.7^2 \cdot 0.3^2
- D. 4!2!⋅2!⋅0.32⋅0.72\frac{4!}{2! \cdot 2!} \cdot 0.3^2 \cdot 0.7^2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Xác suất của biến ngẫu nhiên với phân phối Poisson có giá trị kk được tính bằng:
- A. e−λλkk!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
- B. \frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{k!}
- C. k!e−λλk\frac{k! e^{-\lambda}}{\lambda^k}
- D. λke−λk!\frac{\lambda^k e^{-\lambda}}{k!}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Đối với phân phối nhị phân, xác suất có ít hơn hoặc bằng kk thành công là:
- A. (nk)pk(1−p)n−k\binom{n}{k} p^k (1-p)^{n-k}
- B. \sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i}
- C. n!k!(n−k)!\frac{n!}{k! (n-k)!}
- D. pk(1−p)n−kn!\frac{p^k (1-p)^{n-k}}{n!}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Trong phân phối Poisson với λ=7\lambda = 7, xác suất để có đúng 4 sự kiện xảy ra là:
- A. 74e−74!\frac{7^4 e^{-7}}{4!}
- B. 74e−77!\frac{7^4 e^{-7}}{7!}
- C. \frac{7^4 e^{-7}}{4!}
- D. 4!e−774\frac{4! e^{-7}}{7^4}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Xác suất của biến ngẫu nhiên có phân phối nhị phân với số thử nghiệm n=6n = 6 và xác suất thành công p=0.5p = 0.5 có đúng 3 thành công là:
- A. 6!3!⋅3!⋅0.53⋅0.53\frac{6!}{3! \cdot 3!} \cdot 0.5^3 \cdot 0.5^3
- B. \binom{6}{3} \cdot 0.5^3 \cdot 0.5^3
- C. 6!3!⋅3!⋅0.53⋅0.54\frac{6!}{3! \cdot 3!} \cdot 0.5^3 \cdot 0.5^4
- D. 6!3!⋅3!⋅0.54⋅0.52\frac{6!}{3! \cdot 3!} \cdot 0.5^4 \cdot 0.5^2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Để tính xác suất có đúng kk sự kiện xảy ra trong phân phối Poisson với λ\lambda, bạn sử dụng công thức nào?
- A. λke−λk!\frac{\lambda^k e^{-\lambda}}{k!}
- B. \frac{\lambda^k e^{-\lambda}}{k!}
- C. k!e−λλk\frac{k! e^{-\lambda}}{\lambda^k}
- D. e−λλk1!\frac{e^{-\lambda} \lambda^k}{1!}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Trong phân phối nhị phân với số thử nghiệm là nn và xác suất thành công pp, xác suất của biến ngẫu nhiên có giá trị từ 0 đến kk là:
- A. n!k!(n−k)!pk(1−p)n−k\frac{n!}{k! (n-k)!} p^k (1-p)^{n-k}
- B. \sum_{i=0}^{k} \binom{n}{i} p^i (1-p)^{n-i}
- C. n!k!(n−k)!⋅pn−k⋅(1−p)k\frac{n!}{k! (n-k)!} \cdot p^{n-k} \cdot (1-p)^k
- D. (nk)pn−k(1−p)k\binom{n}{k} p^{n-k} (1-p)^k
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Xác suất của biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson với λ=3\lambda = 3 có đúng 1 sự kiện xảy ra là:
- A. 3e−31!\frac{3 e^{-3}}{1!}
- B. 31e−31!\frac{3^1 e^{-3}}{1!}
- C. \frac{3 e^{-3}}{1!}
- D. 1!e−33\frac{1! e^{-3}}{3}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Chương 3
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: xác suất, các phân phối xác suất, và các phương pháp thống kê để phân tích dữ liệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×