Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Chương 4
Câu 1
Nhận biết
Để tính phương sai của biến ngẫu nhiên XX với phân phối chuẩn N(μ,σ2)N(\mu, \sigma^2), bạn cần:
- A. Chỉ số trung bình μ\mu
- B. Độ lệch chuẩn σ\sigma
- C. Chỉ số trung bình μ\mu và độ lệch chuẩn σ\sigma
- D. Độ lệch chuẩn σ2\sigma^2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Trong phân phối chuẩn, xác suất của biến ngẫu nhiên rơi vào khoảng [a,b][a, b] được tính bằng:
- A. Diện tích dưới đường cong phân phối chuẩn từ aa đến bb
- B. Tổng xác suất của các giá trị rời rạc từ aa đến bb
- C. Xác suất của biến ngẫu nhiên a−μσ\frac{a - \mu}{\sigma} và b−μσ\frac{b - \mu}{\sigma}
- D. Tích của xác suất tại aa và bb
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Phân phối chuẩn có đặc điểm gì nổi bật?
- A. Không có dạng hàm mật độ xác suất
- B. Độ lệch chuẩn thay đổi theo thời gian
- C. Hàm mật độ xác suất là đối xứng quanh trung bình
- D. Phân phối chuẩn có dạng hình chuông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Đối với phân phối chuẩn chuẩn hóa, biến ngẫu nhiên có trung bình là:
- A. σ\sigma
- C. μ\mu
- D. σ2\sigma^2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Xác suất để một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn chuẩn hóa ZZ rơi vào khoảng [−1,1][-1, 1] là:
- A. 0.68
- B. 0.50
- C. 0.68
- D. 0.95
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Phương sai của phân phối chuẩn chuẩn hóa là:
- A. 1
- C. σ\sigma
- D. σ2\sigma^2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Để tính xác suất của biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn từ giá trị aa đến giá trị bb, bạn sử dụng:
- A. Bảng phân phối nhị phân
- B. Bảng phân phối chuẩn
- C. Bảng phân phối Poisson
- D. Bảng phân phối đồng đều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Nếu một biến ngẫu nhiên XX có phân phối chuẩn với μ=10\mu = 10 và σ=2\sigma = 2, xác suất để XX nằm trong khoảng [8,12][8, 12] là:
- A. Xác suất từ bảng phân phối Poisson
- B. Xác suất từ bảng phân phối nhị phân
- C. Xác suất từ bảng phân phối đồng đều
- D. Tính theo phân phối chuẩn chuẩn hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Để chuẩn hóa một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn XX với μ\mu và σ\sigma, bạn sử dụng công thức nào?
- A. X−μX - \mu
- B. \frac{X - \mu}{\sigma}
- C. μ−X\mu - X
- D. X−σμ\frac{X - \sigma}{\mu}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Đối với phân phối chuẩn chuẩn hóa, xác suất của biến ngẫu nhiên nằm ngoài khoảng [−2,2][-2, 2] là:
- A. 0.95
- B. 0.50
- C. 0.05
- D. 0.68
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Nếu ZZ là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn chuẩn hóa, xác suất P(Z>1.96)P(Z > 1.96) là:
- A. 0.05
- B. 0.10
- C. 0.025
- D. 0.975
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Để tính xác suất biến ngẫu nhiên với phân phối chuẩn nằm trong khoảng từ giá trị aa đến giá trị bb, bạn cần:
- A. Phương sai và trung bình của phân phối
- B. Xác suất của các giá trị rời rạc
- C. Tính giá trị chuẩn hóa và tra cứu bảng phân phối chuẩn
- D. Độ lệch chuẩn và giá trị trung bình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Hàm mật độ xác suất của phân phối chuẩn là:
- A. f(x)=1σ2πe−(x−μ)22σ2f(x) = \frac{1}{\sigma \sqrt{2\pi}} e^{-\frac{(x - \mu)^2}{2\sigma^2}}
- B. f(x)=1σ2e−(x−μ)22σf(x) = \frac{1}{\sigma^2} e^{-\frac{(x - \mu)^2}{2\sigma}}
- C. f(x)=1σe−(x−μ)2σ2f(x) = \frac{1}{\sigma} e^{-\frac{(x - \mu)^2}{\sigma^2}}
- D. f(x)=12πe−(x−μ)2f(x) = \frac{1}{\sqrt{2\pi}} e^{-(x - \mu)^2}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Trong phân phối chuẩn, tổng diện tích dưới đường cong của hàm mật độ xác suất là:
- A. 1
- C. 0.5
- D. Tùy thuộc vào μ\mu và σ\sigma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Xác suất để biến ngẫu nhiên XX có phân phối chuẩn chuẩn hóa nằm giữa hai giá trị âm và dương cùng một khoảng cách bằng nhau từ trung bình là:
- A. 0.50
- B. 0.68
- C. 0.95
- D. 0.99
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Đối với phân phối chuẩn, giá trị Z-score cho biết:
- A. Xác suất của biến ngẫu nhiên
- B. Diện tích dưới đường cong phân phối chuẩn
- C. Khoảng cách của giá trị từ trung bình tính bằng đơn vị độ lệch chuẩn
- D. Trung bình của biến ngẫu nhiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Nếu biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với μ=20\mu = 20 và σ=5\sigma = 5, giá trị chuẩn hóa của X=25X = 25 là:
- A. 5
- B. 1
- C. 20
- D. 0.5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Đối với phân phối chuẩn, xác suất để biến ngẫu nhiên lớn hơn một giá trị cụ thể được tính bằng:
- A. Xác suất từ bảng phân phối Poisson
- B. 1 trừ xác suất nhỏ hơn giá trị đó
- C. Xác suất từ bảng phân phối nhị phân
- D. Xác suất từ bảng phân phối đồng đều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Trong phân phối chuẩn chuẩn hóa, xác suất để biến ngẫu nhiên nằm trong khoảng từ [−3,3][-3, 3] là:
- A. 0.90
- B. 0.95
- C. 0.99
- D. 1.00
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Xác suất để biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn chuẩn hóa nằm giữa hai giá trị âm và dương với cùng một khoảng cách từ trung bình là:
- A. 0.50
- B. 0.68
- C. 0.95
- D. 0.99
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Phân phối chuẩn được sử dụng để mô tả:
- A. Xác suất rời rạc
- B. Xác suất của các sự kiện độc lập
- C. Các biến ngẫu nhiên liên tục với dạng hình chuông
- D. Các kết quả của các thử nghiệm nhị phân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Đối với phân phối chuẩn, khoảng 68% của các giá trị nằm trong khoảng bao nhiêu độ lệch chuẩn từ trung bình?
- A. 1
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Trong phân phối chuẩn, khoảng 95% của các giá trị nằm trong khoảng bao nhiêu độ lệch chuẩn từ trung bình?
- A. 1
- B. 2
- C. 2
- D. 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Xác suất để biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn nằm ngoài khoảng từ [−1,1][-1, 1] là:
- A. 0.95
- B. 0.68
- C. 0.32
- D. 0.05
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Để tính xác suất của biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn từ giá trị aa đến giá trị bb, bạn cần tra cứu bảng phân phối chuẩn chuẩn hóa cho:
- A. a−μσ\frac{a - \mu}{\sigma} và b−μσ\frac{b - \mu}{\sigma}
- B. \frac{a - \mu}{\sigma}) và \frac{b - \mu}{\sigma}\
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
C. \(\frac{\mu - a}{\sigma} và μ−bσ\frac{\mu - b}{\sigma}
- A. b−aσ\frac{b - a}{\sigma} và b+aσ\frac{b + a}{\sigma}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Đối với phân phối chuẩn chuẩn hóa, giá trị trung bình là:
- B. σ\sigma
- D. 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Phương sai của phân phối chuẩn chuẩn hóa là:
- B. σ\sigma
- C. 1
- D. σ2\sigma^2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Xác suất để biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn nằm trong khoảng [μ−2σ,μ+2σ][ \mu - 2\sigma, \mu + 2\sigma ] là:
- A. 0.68
- B. 0.90
- C. 0.95
- D. 0.99
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Để tính xác suất của biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn chuẩn hóa nằm trong khoảng từ −z- z đến zz, bạn sử dụng:
- A. Bảng phân phối nhị phân
- B. Bảng phân phối chuẩn chuẩn hóa
- C. Bảng phân phối Poisson
- D. Bảng phân phối đồng đều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Đối với phân phối chuẩn, xác suất để biến ngẫu nhiên có giá trị nhỏ hơn μ\mu là:
- A. 0.68
- B. 0.95
- C. 0.50
- D. 1.00
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Chương 4
Số câu: 31 câu
Thời gian làm bài: 50 phút
Phạm vi kiểm tra: xác suất, các phân phối xác suất, và các phương pháp thống kê để phân tích dữ liệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×