Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Chương 5
Câu 1 Nhận biết
Phân phối nào sau đây là phân phối rời rạc?

  • A.
    Phân phối chuẩn
  • B.
    Phân phối liên tục
  • C.
    Phân phối beta
  • D.
    Phân phối Poisson
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Một biến ngẫu nhiên rời rạc có thể có các giá trị:

  • A.
    Liên tục trong khoảng từ 0 đến 1
  • B.
    Các giá trị rời rạc có thể đếm được
  • C.
    Các giá trị liên tục không thể đếm được
  • D.
    Các giá trị bất kỳ trong một khoảng liên tục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Đối với phân phối Poisson, tham số λ\lambda đại diện cho:

  • A.
    Xác suất của biến ngẫu nhiên
  • B.
    Số sự kiện trung bình trong một khoảng thời gian cụ thể
  • C.
    Trung bình của phân phối chuẩn
  • D.
    Độ lệch chuẩn của phân phối chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong phân phối nhị phân, xác suất của sự kiện xảy ra được ký hiệu là:

  • A.
    pp
  • B.
    pp
  • C.
    λ\lambda
  • D.
    σ\sigma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một biến ngẫu nhiên có phân phối nhị phân với tham số pp có trung bình là:

  • A.
    p(1−p)p(1 - p)
  • B.
    npnp
  • C.
    1p\frac{1}{p}
  • D.
    np(1−p)np(1 - p)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong phân phối nhị phân, xác suất của sự kiện xảy ra từ kk lần trong nn lần thử nghiệm được tính bằng:

  • A.
    C(n,k)⋅pk⋅(1−p)n−kC(n, k) \cdot p^k \cdot (1 - p)^{n - k}
  • B.
    pk⋅(1−p)n−kp^k \cdot (1 - p)^{n - k}
  • C.
    \frac{n!}{k!(n - k)!} \cdot p^k \cdot (1 - p)^{n - k})
  • D.
    pk⋅n!k!(n−k)!p^k \cdot \frac{n!}{k!(n - k)!}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Phân phối Poisson mô tả số lượng sự kiện trong một khoảng thời gian cụ thể với điều kiện là:

  • A.
    Các sự kiện độc lập và có xác suất cố định
  • B.
    Các sự kiện có phân phối đồng đều
  • C.
    Các sự kiện xảy ra độc lập và tỷ lệ xảy ra là cố định
  • D.
    Các sự kiện rời rạc và có phân phối chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong phân phối Poisson, xác suất để có đúng kk sự kiện xảy ra là:

  • A.
    e−λ⋅λkk!\frac{e^{-\lambda} \cdot \lambda^k}{k!}
  • B.
    λk⋅e−λ\lambda^k \cdot e^{-\lambda}
  • C.
    \frac{\lambda^k \cdot e^{-\lambda}}{k!}
  • D.
    e−λλk⋅k!\frac{e^{-\lambda}}{\lambda^k \cdot k!}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Phương sai của biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson là:

  • A.
    λ\lambda
  • B.
    \lambda
  • C.
    λ2\lambda^2
  • D.
    λ\sqrt{\lambda}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Xác suất để một biến ngẫu nhiên có phân phối nhị phân xảy ra kk lần trong nn lần thử nghiệm với xác suất thành công là pp là:

  • A.
    C(n,k)⋅pn−k⋅(1−p)kC(n, k) \cdot p^{n - k} \cdot (1 - p)^k
  • B.
    pn⋅(1−p)kp^n \cdot (1 - p)^{k}
  • C.
    C(n, k) \cdot p^k \cdot (1 - p)^{n - k}
  • D.
    pk⋅(1−p)n−kp^k \cdot (1 - p)^{n - k}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đối với phân phối nhị phân, nếu p=0.5p = 0.5n=10n = 10, xác suất để có đúng 5 lần thành công là:

  • A.
    10!5!⋅5!⋅0.510\frac{10!}{5! \cdot 5!} \cdot 0.5^{10}
  • B.
    C(10, 5) \cdot 0.5^5 \cdot 0.5^5
  • C.
    10!⋅0.555!⋅5!\frac{10! \cdot 0.5^5}{5! \cdot 5!}
  • D.
    0.5100.5^{10}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nếu một biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson với λ=3\lambda = 3, xác suất để có đúng 2 sự kiện xảy ra là:

  • A.
    \frac{e^{-3} \cdot 3^2}{2!}
  • B.
    32e−3\frac{3^2}{e^{-3}}
  • C.
    2⋅e−332\frac{2 \cdot e^{-3}}{3^2}
  • D.
    e−3⋅32e^{-3} \cdot 3^2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Phân phối nào sau đây là phân phối liên tục?

  • A.
    Phân phối nhị phân
  • B.
    Phân phối chuẩn
  • C.
    Phân phối Poisson
  • D.
    Phân phối đồng đều rời rạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Phân phối chuẩn là một ví dụ của phân phối nào?

  • A.
    Phân phối nhị phân
  • B.
    Phân phối Poisson
  • C.
    Phân phối liên tục
  • D.
    Phân phối rời rạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Để tính xác suất của biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson để có nhiều hơn kk sự kiện xảy ra, bạn cần:

  • A.
    Xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục
  • B.
    Xác suất của các sự kiện rời rạc
  • C.
    Tính xác suất cho tất cả các giá trị nhỏ hơn hoặc bằng kk và trừ từ 1
  • D.
    Tính xác suất cho kk sự kiện và cộng với 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong phân phối Poisson, xác suất để số lượng sự kiện xảy ra là 0 là:

  • A.
    e^{-\lambda}
  • B.
    λ0⋅e−λ\lambda^0 \cdot e^{-\lambda}
  • C.
    e−λ0!\frac{e^{-\lambda}}{0!}
  • D.
    λ⋅e−λ\lambda \cdot e^{-\lambda}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nếu biến ngẫu nhiên XX có phân phối nhị phân với n=10n = 10p=0.3p = 0.3, xác suất để có từ 3 đến 5 sự kiện thành công là:

  • A.
    Tổng xác suất từ phân phối Poisson
  • B.
    Tổng xác suất từ phân phối chuẩn
  • C.
    Tính tổng các xác suất từ phân phối nhị phân cho các giá trị từ 3 đến 5
  • D.
    Xác suất của các giá trị liên tục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong phân phối nhị phân, tổng xác suất cho tất cả các sự kiện có thể xảy ra là:

  • A.
    0.5
  • B.
    1
  • C.
    Tùy thuộc vào nnpp
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Xác suất để một biến ngẫu nhiên có phân phối nhị phân rơi vào khoảng từ 0 đến 1 là:

  • A.
    Xác suất của tất cả các giá trị từ 0 đến 1
  • B.
    Xác suất của các giá trị rời rạc
  • C.
    Xác suất của một giá trị cụ thể
  • D.
    Xác suất của các giá trị liên tục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong phân phối Poisson, xác suất của sự kiện xảy ra từ 0 đến kk sự kiện là:

  • A.
    Tính tổng các xác suất từ 0 đến kk
  • B.
    Xác suất của kk sự kiện cụ thể
  • C.
    Xác suất của các giá trị liên tục
  • D.
    Xác suất của tất cả các giá trị lớn hơn kk
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Đối với phân phối nhị phân, xác suất của biến ngẫu nhiên bằng kk là:

  • A.
    n!k!⋅(n−k)!\frac{n!}{k! \cdot (n - k)!}
  • B.
    C(n, k) \cdot p^k \cdot (1 - p)^{n - k}
  • C.
    pk⋅(1−p)n−kp^k \cdot (1 - p)^{n - k}
  • D.
    n!⋅pkk!⋅(n−k)!\frac{n! \cdot p^k}{k! \cdot (n - k)!}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Xác suất của một sự kiện trong phân phối Poisson với λ=5\lambda = 5k=3k = 3 là:

  • A.
    53⋅e−53!\frac{5^3 \cdot e^{-5}}{3!}
  • B.
    \frac{5^3 \cdot e^{-5}}{3!}
  • C.
    3⋅e−553\frac{3 \cdot e^{-5}}{5^3}
  • D.
    e−5⋅53e^{-5} \cdot 5^3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Nếu một biến ngẫu nhiên có phân phối nhị phân với n=20n = 20p=0.6p = 0.6, xác suất để có ít hơn 5 sự kiện thành công là:

  • A.
    Xác suất của các giá trị liên tục
  • B.
    Tính tổng xác suất từ 0 đến 4 sự kiện thành công
  • C.
    Xác suất của sự kiện thành công lớn hơn 5
  • D.
    Xác suất của các giá trị rời rạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Phương sai của biến ngẫu nhiên có phân phối nhị phân với tham số nnpp là:

  • A.
    npnp
  • B.
    np(1 - p)
  • C.
    pp
  • D.
    n(1−p)n(1 - p)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong phân phối Poisson, xác suất để có ít hơn kk sự kiện xảy ra được tính bằng:

  • A.
    Xác suất của các sự kiện liên tục
  • B.
    Tổng xác suất của các sự kiện từ kk đến ∞\infty
  • C.
    Tính tổng các xác suất từ 0 đến k−1k - 1
  • D.
    Xác suất của kk sự kiện cụ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nếu bạn có một biến ngẫu nhiên với phân phối nhị phân, xác suất để có một sự kiện thành công trong nn lần thử nghiệm là:

  • A.
    C(n,1)⋅pC(n, 1) \cdot p
  • B.
    p
  • C.
    C(n,1)⋅(1−p)C(n, 1) \cdot (1 - p)
  • D.
    C(n,1)C(n, 1)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Phân phối nào sau đây là phân phối liên tục?

  • A.
    Phân phối chuẩn
  • B.
    Phân phối nhị phân
  • C.
    Phân phối Poisson
  • D.
    Phân phối đồng đều rời rạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong phân phối Poisson, xác suất để có đúng kk sự kiện xảy ra với λ=2\lambda = 2k=4k = 4 là:

  • A.
    24⋅e−24!\frac{2^4 \cdot e^{-2}}{4!}
  • B.
    \frac{2^4 \cdot e^{-2}}{4!}
  • C.
    4⋅e−224\frac{4 \cdot e^{-2}}{2^4}
  • D.
    e−2⋅24e^{-2} \cdot 2^4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong phân phối nhị phân, xác suất để có ít hơn kk sự kiện thành công là:

  • A.
    Xác suất của các sự kiện lớn hơn kk
  • B.
    Tính tổng các xác suất từ 0 đến k−1k - 1
  • C.
    Xác suất của kk sự kiện thành công
  • D.
    Xác suất của các sự kiện liên tục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Xác suất để biến ngẫu nhiên có phân phối nhị phân rơi vào khoảng từ aa đến bb là:

  • A.
    Xác suất của các sự kiện rời rạc
  • B.
    Tổng xác suất của các sự kiện từ aa đến bb
  • C.
    Xác suất của một giá trị cụ thể
  • D.
    Xác suất của các giá trị liên tục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Chương 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 50 phút
Phạm vi kiểm tra: xác suất, các phân phối xác suất, và các phương pháp thống kê để phân tích dữ liệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)