Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 11
Câu 1 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Y học cổ truyền Việt Nam được cấu thành và chịu ảnh hưởng bởi các bộ phận nào sau đây, chọn câu sai?

  • A.
    Ảnh hưởng của y học Ấn Độ
  • B.
    Y học cổ điển Trung Quốc
  • C.
    Ảnh hưởng thực hành Úc
  • D.
    Thực hành bản địa của các bộ tộc ở Việt Nam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Câu nói “Nam dược trị nam nhân” là của vị danh y nào sau đây?

  • A.
    Nguyễn Bá Tĩnh
  • B.
    Lê Hữu Trác
  • C.
    Phạm Công Bân
  • D.
    Hoàng Đôn Hòa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Theo thống kê điều tra của Viện Dược Liệu đến năm 2015, Việt Nam hiện có bao nhiêu loài thực vật được sử dụng làm thuốc?

  • A.
    Trên 5000 loài
  • B.
    Trên 6000 loài
  • C.
    Trên 7000 loài
  • D.
    Trên 8000 loài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Tác phẩm nào sau đây là của đại danh y Lê Hữu Trác?

  • A.
    Hải Thượng y tông tâm lĩnh
  • B.
    Bảo anh lương phương
  • C.
    Vệ sinh bảo giám
  • D.
    Hồng nghĩa giác tư y thư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Tứ khí của dược liệu được theo YHCT gồm các loại sau đây?

  • A.
    Hàn, lương, ôn, nhiệt
  • B.
    Thăng, giáng, phù, trầm
  • C.
    Thăng, giáng, xuất, nhập
  • D.
    Thủy, hỏa, thổ, kim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Ngũ vị theo YHCT bao gồm các loại nào sau đây?

  • A.
    Toan, khổ, tân, cam, hàm
  • B.
    Toan, khổ, cam, sáp, nhiệt
  • C.
    Tân, cam, hàm, sáp, thổ
  • D.
    Kim, tân, hàm, sáp, đạm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Dựa vào ngũ vị, công năng của dược liệu có thể dự đoán như sau, chọn câu sai?

  • A.
    Vị mặn thường có tác dụng làm tỉnh thần
  • B.
    Vị đắng thường có tác dụng tả hạ, táo thấp
  • C.
    Vị cay có tính phát tán
  • D.
    Vị chua thường có tác dụng thu liễm, cố sáp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Chiều hướng tác động của dược liệu theo YHCT gồm có?

  • A.
    Thăng, giáng, phù, trầm
  • B.
    Trầm, trì, phù, sác
  • C.
    Thăng, giáng, xuất, nhập
  • D.
    Liễm, tiềm, hạ, thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Câu nào sau đây đúng khi nói về các đặc tính của thuốc YHCT?

  • A.
    Qui kinh cho biết tác dụng chọn lọc đối với cơ quan nhất định của thuốc
  • B.
    Thăng, giáng, phù, trầm cho biết tốc độ tác dụng của thuốc
  • C.
    Khí vị cho biết tính xu hướng tác động của thuốc
  • D.
    Ngũ vị và qui kinh không có liên quan với nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Liều lượng các dược liệu khi sử dụng phụ thuộc vào các yếu tố sau, ngoại trừ?

  • A.
    Tính vi quy kinh của dược liệu
  • B.
    Tuổi, giới tính người bệnh
  • C.
    Tính chất, tình hình bệnh
  • D.
    Mục đích dùng thuốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Ứng dụng học thuyết âm dương vào chẩn đoán, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.
    Biểu thuộc dương, lý thuộc âm
  • B.
    Hàn thuộc dương, nhiệt thuộc âm
  • C.
    Thực thuộc âm, hư thuộc dương
  • D.
    Động thuộc âm, tĩnh thuộc dương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Ngũ vị chia theo âm dương, câu nào sau đây đúng?

  • A.
    Cay thuộc dương
  • B.
    Đắng thuộc dương
  • C.
    Ngọt thuộc âm
  • D.
    Mặn thuộc dương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Quy luật nào sau đây thuộc học thuyết âm dương, ngoại trừ?

  • A.
    Âm dương tương thừa
  • B.
    Âm dương tiêu trưởng
  • C.
    Âm dương đối lập
  • D.
    Âm dương hỗ căn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Ứng dụng học thuyết âm dương vào trong cơ thể con người, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.
    Lưng thuộc dương, bụng thuộc âm
  • B.
    Tạng thuộc dương, phủ thuộc âm
  • C.
    Khí thuộc âm, huyết thuộc dương
  • D.
    Tâm Phế thuộc âm, Tỳ Can Thận thuộc dương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Học thuyết ngũ hành cho rằng 5 loại vật chất cơ bản cấu thành vạn vật là những loại nào sau đây?

  • A.
    Kim, mộc, thủy, hỏa, thổ
  • B.
    Kim, hỏa, thổ, phong, thủy
  • C.
    Kim, thủy, sơn, mộc, hỏa
  • D.
    Phong, hỏa, lôi, điện, thổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Theo học thuyết ngũ hành, vị cay thuộc hành nào?

  • A.
    Hành kim
  • B.
    Hành mộc
  • C.
    Hành thủy
  • D.
    Hành hỏa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Màu sắc phân loại theo ngũ hành, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.
    Màu xanh thuộc hành mộc
  • B.
    Màu đỏ thuộc hành thổ
  • C.
    Màu trắng thuộc hành thủy
  • D.
    Màu vàng thuộc hành hỏa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Theo học thuyết ngũ hành, tạng Can sẽ tương khắc tạng nào sau đây?

  • A.
    Tạng Tỳ
  • B.
    Tạng Tâm
  • C.
    Tạng Thận
  • D.
    Tạng Phế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Các loại sự vật hiện tượng nào sau đây, theo học thuyết ngũ hành là thuộc về hành hoả?

  • A.
    Tạng Tâm
  • B.
    Màu xanh
  • C.
    Tình chí buồn
  • D.
    Phủ Đởm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Chức năng nào sau đây là của tạng Thận, ngoại trừ?

  • A.
    Thận chủ khí
  • B.
    Thận chủ nạp khí
  • C.
    Thận chủ tiên thiên
  • D.
    Thận chủ thủy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Tạng Tỳ có liên quan mật thiết với chức năng nào sau đây?

  • A.
    Chức năng tiêu hóa
  • B.
    Chức năng sinh dục
  • C.
    Chức năng thần kinh thực vật
  • D.
    Chức năng thần kinh cấp cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Chức năng thống nhiếp huyết, ngăn ngừa xuất huyết là của tạng nào?

  • A.
    Tạng Tỳ
  • B.
    Tạng Phế
  • C.
    Tạng Thận
  • D.
    Tạng Tâm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Tạng nào sau đây có chức năng nuôi dưỡng cốt tủy, giữ cho xương chắc khỏe?

  • A.
    Tạng Thận
  • B.
    Tạng Tâm
  • C.
    Tạng Can
  • D.
    Tạng Phế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Tạng nào có chức năng duy trì và điều tiết trao đổi thủy dịch trong cơ thể?

  • A.
    Tạng Thận
  • B.
    Tạng Phế
  • C.
    Tạng Can
  • D.
    Tạng Tâm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Hệ thống phủ bao gồm các cơ quan nào sau đây, ngoại trừ?

  • A.
    Kinh lạc
  • B.
    Tiểu trường
  • C.
    Đại trường
  • D.
    Bàng quang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Mối quan hệ giữa tạng và phủ, tạng Thận liên hệ biểu lý với phủ nào sau đây?

  • A.
    Bàng quang
  • B.
    Bào cung
  • C.
    Tiểu trường
  • D.
    Đại trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Ngũ hành tương khắc, thì hành Hỏa sẽ khắc hành nào sau đây?

  • A.
    Hành Kim
  • B.
    Hành Thủy
  • C.
    Hành Thổ
  • D.
    Hành Mộc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Ngũ hành tương sinh, thì hành Thủy sẽ sinh hành nào sau đây?

  • A.
    Hành Mộc
  • B.
    Hành Kim
  • C.
    Hành Thổ
  • D.
    Hành Mộc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Ngũ hành tương ứng với các mùa trong năm, hành Mộc tương ứng với mùa nào?

  • A.
    Mùa xuân
  • B.
    Mùa hạ
  • C.
    Mùa thu
  • D.
    Mùa đông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Nội dung câu hỏi: Ứng dụng nguyên tắc ngũ hành vào trong bào chế, muốn cho dược liệu tác động lên tạng Thận, cần làm cho dược liệu có tính chất nào sau đây?

  • A.
    Vị mặn
  • B.
    Màu trắng
  • C.
    Vị đắng
  • D.
    Màu đỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 11
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức y học cổ truyền cần thiết cho bác sĩ đa khoa, giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về y học cổ truyền và khả năng kết hợp y học hiện đại và y học cổ truyền trong quá trình khám chữa bệnh. 
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)