Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 6
Câu 1 Nhận biết
Cao lương khương còn có tên gọi là

  • A.
    Gừng tươi
  • B.
    Gừng khô
  • C.
    Củ nghệ
  • D.
    Củ riềng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Ý nào sau đây là SAI khi nói về công dụng của các vị thuốc trong bạch hổ thang

  • A.
    Thạch cao có tác dụng thanh nhiệt tả hỏa
  • B.
    Tri mẫu giúp cho thạch cao hạ hỏa do sinh tân, mát huyết
  • C.
    Đại mễ giải quyết triệu chứng phụ bồn chồn
  • D.
    Cam thảo có tác dụng trị ho đờm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Thuốc có kinh giới kiêng kỵ với

  • A.
    Rượu, ớt
  • B.
    Rau dền, cua, ốc
  • C.
    Cua, cá biển
  • D.
    Thịt gà
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Vị thuốc nào sau đây có tính hàn

  • A.
    Quế chi
  • B.
    Hoàng liên
  • C.
    Ma hoàng
  • D.
    Đinh hương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Các vị thuốc đẳng sâm, can khương, trích cam thảo, bạch truật có trong phương thuốc

  • A.
    Ma hoàng thang
  • B.
    Quế chi thang
  • C.
    Hoàng liên giải độc thang
  • D.
    Lý trung hoàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Phương thuốc bạch hổ thang có tác dụng

  • A.
    Thanh nhiệt tả hỏa
  • B.
    Thanh nhiệt lương huyết
  • C.
    Hồi dương cứu nghịch
  • D.
    Ôn trung tán hàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Biểu hiện của cơ thể khi dương hư

  • A.
    Sinh nội hàn
  • B.
    Sinh nội nhiệt
  • C.
    Sinh ngoại hàn
  • D.
    Sinh ngoại nhiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Phương thuốc hoàng liên giải độc thang có tác dụng

  • A.
    Phát tán phong hàn
  • B.
    Phát tán phong nhiệt
  • C.
    Thanh nhiệt giải độc
  • D.
    Thanh nhiệt táo thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa có tác dụng chữa trị

  • A.
    Cảm mạo phong hàn
  • B.
    Cảm mạo phong nhiệt
  • C.
    Sốt cao
  • D.
    Nhiễm khuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Những thuốc có màu vàng, vị ngọt thường quy nạp vào tạng

  • A.
    Can
  • B.
    Tâm
  • C.
    Tỳ
  • D.
    Phế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Vị thuốc kinh giới có các tác dụng sau, NGOẠI TRỪ

  • A.
    Giải cảm, làm ra mồ hôi
  • B.
    Giải độc trị dị ứng
  • C.
    Trị động kinh
  • D.
    Sao đen có tác dụng chỉ huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Phương thuốc đinh hương thị đế thang có tác dụng

  • A.
    Ôn hóa đờm hàn
  • B.
    Hóa đờm chỉ khái
  • C.
    Ôn trung giáng khí
  • D.
    Lương huyết chỉ huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Phương thuốc tang cúc ẩm có tác dụng

  • A.
    Phát tán phong hàn
  • B.
    Phát tán phong nhiệt
  • C.
    Thanh nhiệt giải độc
  • D.
    Thanh nhiệt táo thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Các vị thuốc đẳng sâm, chích cam thảo, phục linh, bạch truật có trong phương thuốc

  • A.
    Ma hoàng thang
  • B.
    Tứ quân tử thang
  • C.
    Hoàng liên giải độc thang
  • D.
    Lý trung hoàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Phương tứ quân tử thang KHÔNG chứa vị thuốc nào

  • A.
    Nhân sâm
  • B.
    Bạch truật
  • C.
    Cam thảo
  • D.
    Đương quy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Công năng chủ trị của đương quy

  • A.
    Bổ huyết
  • B.
    Bổ dương
  • C.
    Bổ âm
  • D.
    Bổ khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Phương pháp gây nôn gọi là

  • A.
    Ôn pháp
  • B.
    Bổ pháp
  • C.
    Hạ pháp
  • D.
    Thổ pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Vị thuốc có tác dụng bổ âm

  • A.
    Bách bộ
  • B.
    Bách hợp
  • C.
    Ba kích
  • D.
    Sa nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Phối hợp thuốc nào sau đây là đúng

  • A.
    Bổ khí + hành huyết
  • B.
    Bổ huyết + hành khí
  • C.
    Bổ huyết + hành huyết
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tạng là những cơ quan có chức năng

  • A.
    Thu nạp
  • B.
    Chuyển giao
  • C.
    Truyền tống
  • D.
    Tàng trữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Các tổ chức nào sau đây thuộc hành “hỏa”

  • A.
    Can – đởm – mắt
  • B.
    Tâm – tiểu tràng – lưỡi
  • C.
    Phế – đại tràng – mũi
  • D.
    Thận – bàng quang – tai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Vận dụng học thuyết âm dương vào tổ chức cơ thể thì cơ quan nào sau đây thuộc phần dương

  • A.
    Tâm
  • B.
    Can
  • C.
    Đởm
  • D.
    Tỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Sự nương tựa vào nhau giữa âm và dương, đây là quy luật

  • A.
    Âm dương tiêu trưởng
  • B.
    Âm dương bình hành
  • C.
    Âm dương đối lập
  • D.
    Âm dương hỗ căn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Theo tính chất tương sinh, thuốc bổ can song có thể chữa các bệnh

  • A.
    Phế hư
  • B.
    Bổ tâm huyết
  • C.
    Ức chế can hỏa vượng
  • D.
    Thanh thấp nhiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Công năng chủ trị của Kim ngân hoa là

  • A.
    Thanh nhiệt giải độc
  • B.
    Thanh nhiệt táo thấp
  • C.
    Thanh nhiệt lương huyết
  • D.
    Thanh nhiệt giáng hỏa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Với vị thuốc a giao thì chế biến bằng phương pháp

  • A.
    Thán sao
  • B.
    Vi sao
  • C.
    Sao với hoạt thạch
  • D.
    Sao với cát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Theo tính chất tương sinh, thuốc kiện tỳ song có thể chữa các bệnh

  • A.
    Phế hư
  • B.
    Bổ tâm huyết
  • C.
    Ức chế can hỏa vượng
  • D.
    Thanh thấp nhiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Thuốc thanh nhiệt kiêng kỵ với

  • A.
    Rượu, ớt
  • B.
    Rau dền, cua, ốc
  • C.
    Cua, cá biển
  • D.
    Thịt gà
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Theo y học cổ truyền thì vui quá hại

  • A.
    Tâm
  • B.
    Tỳ
  • C.
    Can
  • D.
    Phế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Vị “quân” có tác dụng

  • A.
    Tác dụng chính
  • B.
    Hỗ trợ giải quyết triệu chứng chính
  • C.
    Hỗ trợ giải quyết một triệu chứng nào đó của bệnh
  • D.
    Dẫn thuốc vào kinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức y học cổ truyền cần thiết cho bác sĩ đa khoa, giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về y học cổ truyền và khả năng kết hợp y học hiện đại và y học cổ truyền trong quá trình khám chữa bệnh. 
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)