Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 7
Câu 1
Nhận biết
Phạm trù thuộc Âm
- A. Bài tiết
- B. Lạnh lẽo
- C. Phân giải
- D. Vận chuyển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Phần không thuộc Dương
- A. Khí
- B. Thần
- C. Tân
- D. Dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Bộ phận thuộc Dương
- A. Tạng
- B. Phủ
- C. Huyết
- D. Ngực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Chọn phần Dương
- A. Ngực
- B. Bụng
- C. Lưng
- D. Chân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Phần không thuộc Âm
- A. Khí
- B. Dịch
- C. Tạng
- D. Huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Bệnh lý thuộc Âm
- A. Biểu
- B. Thực
- C. Hư
- D. Nhiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Bệnh lý thuộc Dương
- A. Lý
- B. Thực
- C. Hàn
- D. Hư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Khi phần biểu nhiệt quá mạnh, bệnh lý sinh ra là
- A. Dương thịnh
- B. Dương hư
- C. Âm thịnh
- D. Âm hư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Khi phần hàn quá thiếu, bệnh lý sinh ra là
- A. Âm hư
- B. Dương hư
- C. Âm thịnh
- D. Dương thịnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Dương thịnh sinh ra
- A. Nội nhiệt
- B. Ngoại nhiệt
- C. Nội hàn
- D. Ngoại hàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Âm hư sinh ra
- A. Nội nhiệt
- B. Ngoại nhiệt
- C. Nội hàn
- D. Ngoại hàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Khí thuộc Âm
- A. Hàn
- B. Phong
- C. Thử
- D. Táo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Khí thuộc Dương
- A. Hàn
- B. Thấp
- C. Thử
- D. Lương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Khí không thuộc Dương
- A. Ôn
- B. Nhiệt
- C. Thử
- D. Thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Thuộc Dương là
- A. Tình cảm
- B. Số chẵn
- C. Hình tròn
- D. Hình vuông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Thuốc có tác dụng tân ôn giải biểu
- A. Đinh hương
- B. Sinh khương
- C. Cúc hoa
- D. Tây qua
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Mài thuốc trong nước, đây là kỹ thuật
- A. Sao
- B. Ủ
- C. Ngâm
- D. Thủy phi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Các vị thuốc ôn trung tán hàn thường quy kinh ở
- A. Phế
- B. Tâm
- C. Can
- D. Tỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Ý nào sau đây là ĐÚNG khi nói về công dụng của các vị thuốc trong hoàng liên giải độc thang
- A. Hoàng liên tả tâm nhiệt là tá
- B. Hoàng cầm tả hỏa ở thượng tiêu là quân
- C. Hoàng bá tả hỏa ở hạ tiêu là thần
- D. Chi tử dẫn các vị thuốc đi xuống là sứ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Ngư tinh thảo là tên gọi khác của vị thuốc
- A. Hương phụ
- B. Diếp cá
- C. Sinh khương
- D. Hoàng khương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Thuốc chỉ ẩu có tác dụng
- A. Cầm máu
- B. Giảm ho
- C. Cầm tiêu
- D. Chống nôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Thủy chế là kỹ thuật nào sau đây
- A. Chưng
- B. Đun
- C. Ủ
- D. Đồ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Hai vị thuốc có tác dụng hiệp đồng gọi là
- A. Tương tu
- B. Tương úy
- C. Tương ác
- D. Tương sát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Vị “đắng” có tính chất
- A. Phát hãn, giải biểu
- B. Hòa hoãn, nhuận tràng
- C. Thanh nhiệt, chống viêm
- D. Thu liễm, liễm hãn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Những phương thuốc gồm nhiều vị thuốc lạ gọi là
- A. Cổ phương
- B. Tân phương
- C. Nghiệm phương
- D. Kỳ phương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Lý trung hoàn gồm các vị thuốc sau, NGOẠI TRỪ
- A. Đẳng sâm
- B. Hoàng liên
- C. Bạch truật
- D. Can khương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Công năng chủ trị của phụ tử
- A. Ôn phế chỉ khái
- B. Ôn lương giải biểu
- C. Ôn trung tán hàn
- D. Hồi dương cứu nghịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Công năng chủ trị của chỉ thực
- A. Bổ huyết
- B. Bổ dương
- C. Phá khí giáng nghịch
- D. Hóa ứ chỉ huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Khi âm dương trong cơ thể mất cân bằng thì
- A. Dương bệnh
- B. Âm bệnh
- C. Cơ thể mắc bệnh
- D. Nội hàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Thuốc có mật ong cần kiêng
- A. Lòng trắng trứng
- B. Hành
- C. Chuối tiêu
- D. Cải bẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức y học cổ truyền cần thiết cho bác sĩ đa khoa, giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về y học cổ truyền và khả năng kết hợp y học hiện đại và y học cổ truyền trong quá trình khám chữa bệnh.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×