Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Uống thuốc đông y vào thời điểm nào là tốt nhất?

  • A.
    Trước bữa ăn 30 phút
  • B.
    Sau bữa ăn 1h30-2h
  • C.
    Trước khi đi ngủ
  • D.
    Sáng sớm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thuốc thanh nhiệt có tác dụng loại trừ …..ra khỏi cơ thể nhằm mục đích

  • A.
    Tà nhiệt
  • B.
    Phong hàn
  • C.
    Độc tố
  • D.
    Khí hư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Các vị thuốc thanh nhiệt có tính hàn, vị đắng thường gây tác dụng phụ là:

  • A.
    Gây táo, tổn thương tân dịch
  • B.
    Gây tiêu chảy
  • C.
    Gây mất ngủ
  • D.
    Gây buồn nôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Cây chó đẻ răng cưa được xếp vào nhóm thuốc nào sau đây?

  • A.
    Thanh nhiệt giải độc
  • B.
    Bổ khí
  • C.
    Bổ huyết
  • D.
    Hành khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thuốc thanh nhiệt là thuốc có tác dụng

  • A.
    Thanh giải lý nhiệt
  • B.
    Bổ khí
  • C.
    Bổ huyết
  • D.
    Hành khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thuốc được sử dụng khi hỏa độc xâm phạm phần khí, hoặc tính dương minh là thuốc

  • A.
    Thuốc thanh nhiệt giáng hỏa
  • B.
    Thuốc bổ khí
  • C.
    Thuốc bổ huyết
  • D.
    Thuốc hành khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Sao vàng nhằm mục đích

  • A.
    Tăng mùi thơm và ấm
  • B.
    Giảm độc tính
  • C.
    Tăng tính hàn
  • D.
    Giảm tính nhiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Đại hoàng mang tiêu vị mặn, hàn lương nên có tác dụng

  • A.
    Trầm giáng
  • B.
    Thăng dương
  • C.
    Hành khí
  • D.
    Bổ huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Vị thuốc có tính chất giáng khi sao với Rượu sẽ trở nên

  • A.
    Thăng
  • B.
    Bình
  • C.
    Hàn
  • D.
    Nhiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Các quy luật Âm-Dương gồm có, NGOẠI TRỪ

  • A.
    Âm dương tương đối
  • B.
    Âm dương đối lập
  • C.
    Âm dương tiêu trưởng
  • D.
    Âm dương chuyển hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Theo học thuyết Ngũ Hành, tạng Thận được xếp vào hành:

  • A.
    Thủy
  • B.
    Mộc
  • C.
    Hỏa
  • D.
    Kim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Những phần nào trong cơ thể được xếp vào phần dương

  • A.
    Phủ, khí, lưng, trên
  • B.
    Tạng, huyết, bụng, dưới
  • C.
    Tạng, khí, lưng, dưới
  • D.
    Phủ, huyết, bụng, trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Dùng những thuốc có vị cay, tính mát để điều trị những trường hợp ngoại cảm phong nhiệt là ứng dụng của quy luật

  • A.
    Âm dương đối lập
  • B.
    Âm dương tiêu trưởng
  • C.
    Âm dương chuyển hóa
  • D.
    Âm dương tương đối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Bào chế thuốc với Gừng để giúp thuốc vào tạng Phế, là ứng dụng của học thuyết

  • A.
    Ngũ Hành
  • B.
    Âm Dương
  • C.
    Tứ Khí
  • D.
    Bát Cương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Lưu ý nào sau đây không đúng khi dùng thuốc khu trùng

  • A.
    Khi đau bụng dữ dội cần dùng liều cao hơn
  • B.
    Không dùng cho phụ nữ có thai
  • C.
    Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi
  • D.
    Không dùng cho người già yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Vị thuốc không phải là thuốc khu trùng

  • A.
    Bằng sa
  • B.
    Hạt cau
  • C.
    Hạt bí
  • D.
    Hạt bưởi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Vị thuốc ngoài có tác dụng bổ máu

  • A.
    Lục phân
  • B.
    Hồng hoa
  • C.
    Đương quy
  • D.
    Bạch thược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Câu nào sau đây không đúng với thuốc lợi tiểu

  • A.
    Bài xuất thủy thấp ứ đọng ra ngoài qua phân và nước tiểu
  • B.
    Tăng cường chức năng thận
  • C.
    Giảm phù nề
  • D.
    Hạ huyết áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Ngoài tác dụng bổ tỳ, vị và bổ phế, Đẳng sâm còn có tác dụng

  • A.
    Lợi niệu
  • B.
    Bổ huyết
  • C.
    Hành khí
  • D.
    Giải độc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thuốc tả hạ không nên dùng cho đối tượng

  • A.
    Phụ nữ có thai
  • B.
    Trẻ em
  • C.
    Người già
  • D.
    Người bệnh tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thuốc có tác dụng tiêu trừ thực tích ở trung tiêu, giúp tiêu hóa thức ăn bị ứ trệ là thuốc

  • A.
    Tiêu đạo
  • B.
    Bổ khí
  • C.
    Bổ huyết
  • D.
    Hành khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Vị thuốc thuộc nhóm phá huyết trục ứ

  • A.
    Tô mộc
  • B.
    Hồng hoa
  • C.
    Đương quy
  • D.
    Bạch thược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Các tính chất không đúng của dược liệu phát tán phong hàn:

  • A.
    Trị ho hen do đau nhức cơ
  • B.
    Giải cảm
  • C.
    Giảm đau
  • D.
    Hạ sốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Hương phụ thuộc nhóm thuốc

  • A.
    Hành khí giải uất
  • B.
    Bổ khí
  • C.
    Bổ huyết
  • D.
    Hành huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Vị thuốc dùng lâu ngày có thể gây rụng tóc

  • A.
    Keo giậu
  • B.
    Hồng hoa
  • C.
    Đương quy
  • D.
    Bạch thược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Ý nào sau đây không đúng khi nói về thuốc khử hàn

  • A.
    Không dùng với trường hợp chân dương hư
  • B.
    Không dùng cho phụ nữ có thai
  • C.
    Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi
  • D.
    Không dùng cho người già yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Vị thuốc nào không thuộc nhóm ôn trung tán hàn

  • A.
    Nhục quế
  • B.
    Gừng khô
  • C.
    Hương phụ
  • D.
    Bạch truật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Vị thuốc nào sau đây không có bộ phận dùng là quả

  • A.
    Can khương
  • B.
    Hạt cau
  • C.
    Hạt bí
  • D.
    Hạt bưởi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Vị thuốc tiêu đạo là

  • A.
    Sả, binh lăng, Nhục đậu khấu
  • B.
    Hồng hoa, Đương quy, Bạch thược
  • C.
    Hương phụ, Hạt cau, Hạt bí
  • D.
    Hạt bưởi, Hạt cau, Hạt bí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Vị thuốc nào có chứa tinh dầu eugenol

  • A.
    Hương nhu tía
  • B.
    Hồng hoa
  • C.
    Đương quy
  • D.
    Bạch thược
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền – Đề 9
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức y học cổ truyền cần thiết cho bác sĩ đa khoa, giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về y học cổ truyền và khả năng kết hợp y học hiện đại và y học cổ truyền trong quá trình khám chữa bệnh. 
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)