Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền Ngành Y Đa Khoa Y Dược TPHCM – Phần 4
Câu 1
Nhận biết
Tá dược dính trong kỹ thuật làm bánh chè nên chọn loại có độ dính cao để viên giữ được lâu và hình dạng màu sắc ổn định:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Dạng chè bánh ít gặp hơn chè gói vì kỹ thuật bào chế và sử dụng phức tạp hơn:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Ưu điểm của thuốc dầu:
- A. Mùi thơm dễ chịu
- B. Ít bị biến chất
- C. Dễ phân chia liều
- D. Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Thuốc dầu: Tinh chế tinh dầu loại nước bằng cách dùng chất:
- A. Na2CO3 khan
- B. Na2SO4 khan
- C. NaCl khan
- D. Na2SO3 khan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Tinh chế tinh dầu: loại tạp chất bằng cách rửa tinh dầu với nước muối có nồng độ bao nhiêu phần trăm:
- A. 1%-2%
- B. 5%-10%
- C. 4%-7%
- D. 2%-6%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Thành phần hoạt chất của thuốc dầu:
- A. Các loại tinh dầu
- B. Dầu thực vật
- C. Câu A đúng B sai
- D. Câu A, B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Vai trò của tá dược cao dán:
- A. Dung môi hòa tan dược chất
- B. Dẫn thuốc ngấm sâu, làm thuốc bắt dính da niêm mạc, bảo vệ da khỏi kích ứng của tinh dầu khi bôi
- C. Hạn chế sự bay hơi của tinh dầu, màu sắc, hương vị ổn định
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Ưu điểm của thuốc cao dán (CHỌN CÂU SAI):
- A. Cao dán có diện tác dụng rộng
- B. Kéo dài được tác dụng của thuốc
- C. Không ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý của da khi dùng lâu
- D. Hiệu quả điều trị cao trong các trường hợp sưng độc, mụn nhọt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Vai trò của tá dược Nhựa trong thuốc cao dán:
- A. Môi trường phân tán chính của cao dán
- B. Làm cho thuốc có thể chất mềm
- C. Tăng độ cứng của cao, làm cho cao không bị chảy ở nhiệt độ thường
- D. Làm cho thuốc dẻo dính, bắt dính da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Kỹ thuật bào chế nào là giai đoạn quan trọng nhất để đảm bảo thể chất cao:
- A. Chiết xuất
- B. Cô cao
- C. Cho thêm đơn
- D. Làm lá cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Công dụng của dầu nhị thiên đường:
- A. Chữa cảm cúm, đau bụng, nôn mửa, say sóng
- B. Tiêu sưng, giảm đau, tiêu độc, mụn nhọt
- C. Làm tan mụn nhọt, sát trùng, hút mủ, làm vết thương mau lên da non
- D. Câu A, B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Thuốc cao dán thành phần gồm: Nhựa thông, sáp ong:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Nhược điểm của cao dán: Khi dán lâu trên da làm ảnh hưởng sinh lý của da:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Dầu nhị thiên đường bao gồm các thành phần tinh dầu bạc hà, tinh dầu hương nhu và dầu hồ đào:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Trong kỹ thuật làm thuốc hoàn tá dược dính là hồ lỏng là tốt nhất:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Toan táo nhân muốn tác dụng dưỡng tâm an thần phải sao:
- A. Vi sao
- B. Hắc sao
- C. Sao vàng sém cạnh
- D. Sao vàng hạ thổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Chọn câu sai: Vị thuốc bán hạ có?
- A. Cây bán hạ có tính bình.
- B. Bán hạ thuộc họ Ráy
- C. Bán hạ có vị ngứa, có độc
- D. Bán hạ sống có tính hàn, bán hạ chế có tính ôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Chế biến bán hạ nhằm mục đích gì?
- A. Giảm độc tính
- B. Giảm nôn, tăng tác dụng hóa đờm ở tỳ vị
- C. Tăng cường dẫn thuốc vào kinh tỳ, vị
- D. Cả 3 đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Chế biến Diêm phụ nên chọn loại củ:
- A. Củ loại to
- B. Củ loại trung bình
- C. Củ loại nhỏ
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Trong các dạng chế biến sau dạng nào có hàm lượng alkaloid cao nhất:
- A. Hắc phụ phiến
- B. Diêm phụ
- C. Bạch phụ phiến
- D. Hàm lượng như nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Tác dụng nào sau đây không phải là tác dụng của vị Trần bì:
- A. Kích thích tiêu hoá.
- B. Sinh tân chỉ khát
- C. Nôn mửa do lạnh.
- D. Chữa ỉa chảy do tỳ hư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Người nào sau đây không được sử dụng thuốc hoạt huyết:
- A. Người già.
- B. Người mới ốm dậy.
- C. Trẻ em.
- D. Phụ nữ có thai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Chữa chứng ngực bụng chướng mãn do hàn thấp nên dùng:
- A. Hậu phác
- B. Hương phụ.
- C. Chỉ xác.
- D. Huyền minh phấn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Hương phụ có thể chữa đau bụng, đau hông do khí trệ là do vị thuốc này có thể:
- A. Kiện tỳ hành khí.
- B. Hành khí tiêu trướng
- C. Tán hàn giảm đau.
- D. Sơ can lý khí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Vị thuốc phối hợp với Đại hoàng để làm tăng tác dụng tả hạ:
- A. Hậu phác.
- B. Huyền minh phấn
- C. Chỉ xác.
- D. Chi thực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Tác dụng chính của thuốc hành khí giải uất là làm cho tuần hoàn và khí huyết thông lợi:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Thuốc hành khí nếu dùng nhiều và mạnh sẽ làm tổn thương đến tân dịch:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Thuốc hành huyết được chia thành 3 nhóm:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Các thuốc phần huyết:
- A. Hoạt huyết
- B. Chỉ huyết
- C. Bổ huyết
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Thuốc chỉ huyết:
- A. Ngưu tất
- B. Hồng hoa
- C. Hòe hoa
- D. Hà thủ ô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền Ngành Y Đa Khoa Y Dược TPHCM – Phần 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: y học cổ truyền và khả năng kết hợp y học hiện đại và y học cổ truyền trong quá trình khám chữa bệnh
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×