Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 11
Câu 1 Nhận biết
Điều nào sau đây về quần thể tự phối là không đúng?

  • A.
    Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau
  • B.
    Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ phấn
  • C.
    Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm
  • D.
    Quần thể biểu hiện tính đa hình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Vốn gen của quần thể là gì?

  • A.
    Là tập hợp của tất cả các alen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định
  • B.
    Là tập hợp của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định
  • C.
    Là tập hợp của tất cả các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định
  • D.
    Là tập hợp của tất cả các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Phát biểu nào dưới đây là đúng đối với quần thể tự phối?

  • A.
    Tần số tương đối của các alen không thay đổi nhưng tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp tăng dần qua các thế hệ
  • B.
    Tần số tương đối của các alen không thay đổi nên không ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện k.gen ở thế hệ sau
  • C.
    Tần số tương đối của các alen bị thay đổi nhưng không ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện k.gen ở thế hệ sau
  • D.
    Tần số tương đối của các alen thay đổi tuỳ từng trường hợp, do đó không thể có kết luận chính xác về tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ sau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là: 0,45AA: 0,30Aa: 0,25aa. Cho biết trong quá trình chọn lọc người ta đã đào thải các cá thể có kiểu hình lặn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại kiểu gen thu được ở F là:

  • A.
    0,525AA: 0,150Aa: 0,325aa
  • B.
    0,36AA: 0,24Aa: 0,40aa
  • C.
    0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa
  • D.
    0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Xét một quần thể có 2 alen (A, a). Quần thể khởi đầu có số cá thể tương ứng với từng loại kiểu gen là: 65AA: 26Aa: 169aa. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể này là:

  • A.
    A = 0,30 ; a = 0,70
  • B.
    A = 0,50 ; a = 0,50
  • C.
    A = 0,25 ; a = 0,75
  • D.
    A = 0,35 ; a = 0,65
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khi thống kê số lượng cá thể của một quần thể sóc, người ta thu được số liệu: 105AA: 15Aa: 30aa. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là:

  • A.
    A = 0,80 ; a = 0,20
  • B.
    A = 0,25 ; a = 0,75
  • C.
    A = 0,75 ; a = 0,25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Một quần thể có tỉ lệ của 3 loại kiểu gen tương ứng là AA: Aa: aa = 1: 6: 9. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu?

  • A.
    A = 0,25 ; a = 0,75
  • B.
    A = 0,75 ; a = 0,25
  • C.
    A = 0,4375 ; a = 0,5625
  • D.
    A= 0,5625 ; a= 0,4375
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec?

  • A.
    Quần thể có kích thước lớn
  • B.
    Có hiện tượng di nhập gen
  • C.
    Không có chọn lọc tự nhiên
  • D.
    Các cá thể giao phối tự do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh sự:

  • A.
    mất ổn định tần số tương đối của các alen trong quần thể ngẫu phối
  • B.
    mất ổn định tần số các thể đồng hợp trong quần thể ngẫu phối
  • C.
    ổn định về tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối
  • D.
    mất cân bằng thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Điểm nào sau đây không thuộc định luật Hacđi-Vanbec?

  • A.
    Phản ánh trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể, giải thích vì sao trong thiên nhiên có những quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài
  • B.
    Từ tần số tương đối của các alen đã biết có thể dự đoán được tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình trong quần thể
  • C.
    Phản ánh trạng thái động của quần thể, thể hiện tác dụng của chọn lọc và giải thích cơ sở của tiến hoá
  • D.
    Từ tỉ lệ các loại kiểu hình có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối của các alen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Xét một quần thể ngẫu phối gồm 2 alen A, a. trên nhiễm sắc thể thường. Gọi p, q lần lượt là tần số của alen A, a (p, q 0 ; p + q = 1). Theo Hacđi-Vanbec thành phần kiểu gen của quần thể đạt trạng thái cân bằng có dạng:

  • A.
    p2AA + 2pqAa + q2 aa = 1
  • B.
    p2Aa + 2pqAA + q2 aa = 1
  • C.
    q2AA + 2pqAa + q2 aa = 1
  • D.
    p2 aa + 2pqAa + q2AA = 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Một trong những điều kiện quan trọng nhất để quần thể từ chưa cân bằng chuyển thành quần thể cân bằng về thành phần kiểu gen là gì?

  • A.
    Cho quần thể sinh sản hữu tính
  • B.
    Cho quần thể tự phối
  • C.
    Cho quần thể sinh sản sinh dưỡng
  • D.
    Cho quần thể giao phối tự do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Ý nghĩa thực tiễn của định luật Hacđi – Vanbec là gì khi biết quần thể ở trạng thái cân bằng?

  • A.
    Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài
  • B.
    Từ tỉ lệ kiểu hình lặn có thể suy ra tần số alen lặn, alen trội và tần số của các loại kiểu gen
  • C.
    Từ tần số của các alen có thể dự đoán tần số các loại kiểu gen và kiểu hình trong quần thể
  • D.
    B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Xét 1 gen gồm 2 alen trên nhiễm sắc thể thường, tần số tương đối của các alen ở các cá thể đực và cái không giống nhau và chưa đạt trạng thái cân bằng. Sau mấy thế hệ ngẫu phối thì quần thể sẽ cân bằng?

  • A.
    1 thế hệ
  • B.
    2 thế hệ
  • C.
    3 thế hệ
  • D.
    4 thế hệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Định luật Hacđi – Vanbec không cần có điều kiện nào sau đây để nghiệm đúng?

  • A.
    Có sự cách li sinh sản giữa các cá thể trong quần thể
  • B.
    Các cá thể trong quần thể giao phối với nhau ngẫu nhiên
  • C.
    Không có đột biến và cũng như không có chọn lọc tự nhiên
  • D.
    Khả năng thích nghi của các kiểu gen không chênh lệch nhiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 1 cặp tương đồng được gọi là

  • A.
    thể ba
  • B.
    thể ba kép
  • C.
    thể bốn
  • D.
    thể tứ bội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Một tế bào sinh dưỡng của một loài có bộ nhiễm sắc thể kí hiệu: AaBbDdEe bị rối loạn phân li 1 cặp nhiễm sắc thể Dd trong phân bào sẽ tạo ra 2 tế bào con có kí hiệu nhiễm sắc thể là:

  • A.
    AaBbDDdEe và AaBbdEe
  • B.
    AaBbDddEe và AaBbDEe
  • C.
    AaBbDDddEe và AaBbEe
  • D.
    AaBbDddEe và AaBbdEe
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới:

  • A.
    một số cặp nhiễm sắc thể
  • B.
    một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể
  • C.
    một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST
  • D.
    một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho cây 4n có kiểu gen aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là:

  • A.
    11 đỏ: 1 vàng
  • B.
    5 đỏ: 1 vàng
  • C.
    1 đỏ: 1 vàng
  • D.
    3 đỏ: 1 vàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14 và tất cả các cặp NST tương đồng đều chứa nhiều cặp gen dị hợp. Nếu không xảy ra đột biến gen, đột biến cấu trúc NST và không xảy ra hoán vị gen, thì loài này có thể hình thành bao nhiêu loại thể ba khác nhau về bộ NST?

  • A.
  • B.
    14
  • C.
    35
  • D.
    21
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt trắng. Cho cây dị hợp 4n tự thụ phấn, F1 đồng tính cây hạt đỏ. Kiểu gen của cây bố mẹ là:

  • A.
    AAaa x AAAa
  • B.
    AAAa x AAAa
  • C.
    AAaa x AAAA
  • D.
    AAAA x AAAa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân cônsixin, có thể tạo ra được các dạng tứ bội nào sau đây? 1. AAAA ; 2. AAAa ; 3. AAaa ; 4. Aaaa ; 5. aaaa

  • A.
    2, 4, 5
  • B.
    1, 2, 3
  • C.
    1, 3, 5
  • D.
    1, 2, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Phép lai AAaa x AAaa tạo kiểu gen AAaa ở thế hệ sau với tỉ lệ:

  • A.
    2/9
  • B.
    1/4
  • C.
    1/8
  • D.
    1/2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Một tế bào sinh dưỡng của một loài có bộ nhiễm sắc thể kí hiệu: AaBbDdEe bị rối loạn phân li trong phân bào ở 1 nhiễm sắc thể kép trong cặp Dd sẽ tạo ra 2 tế bào con có kí hiệu nhiễm sắc thể là:

  • A.
    AaBbDDdEe và AaBbddEe
  • B.
    AaBbDddEe và AaBbDEe
  • C.
    AaBbDDddEe và AaBbEe
  • D.
    AaBbDddEe và AaBbddEe
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là dAA + hAa + raa = 1 sẽ cân bằng di truyền khi:

  • A.
    tần số alen A = a
  • B.
    d = h = r
  • C.
    d.r = h
  • D.
    d.r = (h/2)2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Ở người, bệnh bạch tạng do gen d nằm trên nhiễm sắc thể thường gây ra. Những người bạch tạng trong quần thể cân bằng được gặp với tần số 0,04%. Cấu trúc di truyền của quần thể người nói trên sẽ là:

  • A.
    0,9604DD + 0,0392Dd + 0,0004dd =1
  • B.
    0,0392DD + 0,9604Dd + 0,0004dd =1
  • C.
    0,0004DD + 0,0392Dd + 0,9604dd =1
  • D.
    0,64DD + 0,34Dd + 0,02dd =1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Xét 2 cặp gen: cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và Bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen AaBb khi giảm phân, cặp NST số 2 không phân li ở kì sau I trong giảm phân thì tế bào này có thể sinh ra những loại giao tử nào?

  • A.
    AaBb
  • B.
    AaB, b
  • C.
    AaB, Aab, B, b
  • D.
    AaB, Aab, O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:

  • A.
    1, 2, 3, 4
  • B.
    2, 3, 4, 1
  • C.
    3, 2, 4, 1
  • D.
    2, 1, 3, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây trong phân bào được sử dụng để giải thích các quy luật di truyền Menđen?

  • A.
    Sự phân chia của nhiễm sắc thể
  • B.
    Sự nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể
  • C.
    Sự tiếp hợp và bắt chéo nhiễm sắc thể
  • D.
    Sự phân chia tâm động ở kì sau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố di truyền trong tế bào không hoà trộn vào nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào?

  • A.
    Cho F1 lai phân tích
  • B.
    Cho F2 tự thụ phấn
  • C.
    Cho F1 giao phấn với nhau
  • D.
    Cho F1 tự thụ phấn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 11
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Tập trung vào những nguyên lý cơ bản của di truyền học, từ di truyền phân tử, di truyền quần thể, đến các ứng dụng lâm sàng trong y học.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)