Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 2
Câu 1
Nhận biết
Màng sinh chất có bản chất là gì?
- A. Protein
- B. Lipid
- C. Lipoprotein
- D. Carbonhydrate
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đặc điểm của đầu ưa nước của phân tử lipid trong màng tế bào là gì?
- A. Quay vào bên trong màng
- B. Quay ra ngoài màng
- C. Không tương tác với nước
- D. Nằm giữa lớp kép lipid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Loại lipid chiếm tỷ lệ cao nhất trong màng tế bào là gì?
- A. Photpholipid
- B. Cholesterol
- C. Glycolipid
- D. Axit béo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Vai trò chính của cholesterol trong màng tế bào là gì?
- A. Vận chuyển protein
- B. Tăng độ bền và tính linh động của màng
- C. Làm giảm tính lỏng của màng
- D. Tham gia vào quá trình vận chuyển thụ động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Tỷ lệ cholesterol trong màng tế bào của Eukaryota chiếm khoảng bao nhiêu?
- A. 5%
- B. 15%
- C. 25-30%
- D. 50%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Màng tế bào nào có tỷ lệ cholesterol cao nhất?
- A. Màng tế bào hồng cầu
- B. Màng tế bào gan
- C. Màng ty thể
- D. Màng lưới nội sinh chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Protein xuyên màng chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong tổng số protein màng tế bào?
- A. 30%
- B. 50%
- C. 70%
- D. 90%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Glycophorin là gì?
- A. Một loại cholesterol
- B. Một loại protein xuyên màng
- C. Một loại axit béo
- D. Một loại lipid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Protein nào có chức năng vận chuyển anion qua màng tế bào?
- A. Glycophorin
- B. Protein band3
- C. Ankyrin
- D. Actin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Protein ngoại vi có thể liên kết với màng bằng cách nào?
- A. Liên kết đồng hóa trị
- B. Liên kết tĩnh điện
- C. Xuyên qua màng
- D. Bị hòa tan trong lipid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Fibronectin là một loại protein gì?
- A. Protein xuyên màng
- B. Protein ngoại vi
- C. Protein enzym
- D. Protein vận chuyển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Các Ribosome tập hợp lại tạo thành gì?
- A. Lysosome
- B. Polysom
- C. Ty thể
- D. Golgi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Chức năng chính của Ribosome là gì?
- A. Tổng hợp lipid
- B. Tổng hợp protein
- C. Tiêu hóa tế bào
- D. Vận chuyển năng lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
rARN có vai trò gì trong quá trình tổng hợp protein?
- A. Tạo mã di truyền
- B. Liên kết với protein để đón mARN
- C. Vận chuyển lipid
- D. Tham gia vào quá trình vận chuyển anion
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Lưới nội sinh chất có hạt (RER) có chức năng gì?
- A. Tổng hợp lipid
- B. Tổng hợp protein và glycoprotein
- C. Tiêu hủy tế bào
- D. Tạo năng lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Tỷ lệ cholesterol trong màng của lưới nội sinh chất có hạt chiếm bao nhiêu phần trăm?
- A. 6%
- B. 10%
- C. 20%
- D. 30%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Lưới nội sinh chất có hạt có tỷ lệ protein trên lipid là bao nhiêu?
- A. 1:1
- B. 2:1
- C. 1:2
- D. 3:1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Protein màng được tổng hợp tại đâu?
- A. Ty thể
- B. Lưới nội sinh chất có hạt
- C. Golgi
- D. Lysosome
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Lưới nội sinh chất nhẵn (SER) có chức năng gì?
- A. Tổng hợp protein
- B. Tổng hợp lipid và cholesterol
- C. Vận chuyển anion
- D. Phân hủy tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Thành phần cholesterol trong màng lưới nội sinh chất nhẵn chiếm bao nhiêu phần trăm?
- A. 6%
- B. 10%
- C. 20%
- D. 30%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Màng tiêu thể chứa các enzym gì?
- A. Enzym tổng hợp lipid
- B. Enzym thủy phân acid
- C. Enzym vận chuyển anion
- D. Enzym tạo năng lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Tiêu thể có pH là bao nhiêu?
- A. 2
- B. 4.8
- C. 6.5
- D. 7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Màng tiêu thể có khả năng gì đặc biệt?
- A. Bền vững không bị thủy phân bởi các enzym tiêu hóa bên trong
- B. Tạo năng lượng cho tế bào
- C. Tổng hợp protein
- D. Vận chuyển các chất thụ động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Khi nào tiêu thể có thể gây tiêu bào?
- A. Khi tế bào già cỗi
- B. Khi pH của tế bào chất là 7
- C. Khi màng tiêu thể bị vỡ
- D. A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Ribosome được cấu tạo từ những thành phần nào?
- A. Lipid và protein
- B. Protein và RNA
- C. Lipid và carbohydrate
- D. DNA và protein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Polysom thường có bao nhiêu ribosome?
- A. 2-10
- B. 5-70
- C. 10-20
- D. 100-200
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Lưới nội sinh chất có hạt có chức năng gì đặc biệt trong tế bào?
- A. Vận chuyển lipid
- B. Tổng hợp và vận chuyển protein
- C. Phân hủy các tế bào già
- D. Sản xuất năng lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Quá trình vận chuyển thụ động qua màng tế bào là do yếu tố nào sau đây?
- A. Áp suất thẩm thấu
- B. Protein vận chuyển
- C. Protein ngoại vi
- D. Carbonhydrate
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Ribosome nằm ở đâu trong tế bào?
- A. Trong nhân
- B. Trên lưới nội sinh chất có hạt và bào tương
- C. Trong ty thể
- D. Trên Golgi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Thành phần protein ngoại vi chiếm bao nhiêu phần trăm protein màng?
- A. 20%
- B. 30%
- C. 50%
- D. 70%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Y Sinh Học Di Truyền – Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Tập trung vào những nguyên lý cơ bản của di truyền học, từ di truyền phân tử, di truyền quần thể, đến các ứng dụng lâm sàng trong y học.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×