Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Đất Đai 2013

Năm thi: 2023
Môn học: Luật đất đai
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Quang Tuyến
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật đất đai
Trường: Đại học Luật Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Quang Tuyến
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Luật Đất Đai 2013 là một trong những bài kiểm tra quan trọng trong chương trình học môn Luật Đất đai tại các trường đại học chuyên đào tạo về Luật, điển hình như Trường Đại học Luật Hà Nội. Bộ đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm, chẳng hạn như PGS.TS. Nguyễn Quang Tuyến, người đã có nhiều công trình nghiên cứu uy tín về pháp luật đất đai tại Việt Nam.

Để làm tốt bài kiểm tra, sinh viên cần nắm vững các nội dung trọng tâm như: nguyên tắc quản lý và sử dụng đất đai, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất, quy trình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, cũng như những điểm mới của Luật Đất đai 2013. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm 3 hoặc năm 4 thuộc các ngành Luật, Luật Kinh tế hoặc Quản lý Đất đai.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết về đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay hôm nay!

Trắc Nghiệm Luật Đất Đai 2013 Có Đáp Án

Câu 1: Hành vi nào của người sử dụng đất không bị Luật Đất đai cấm?
A. Lấn, chiếm, hủy hoại đất
B. Sử dụng đất không đúng mục đích
C. Thực hiện giao dịch về quyền sử dụng đất mà không đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền
D. Hưởng thành quả lao động, kết quả đầu tư trên đất

Câu 2: Theo Luật Đất đai 2013, trường hợp nào Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất?
A. Hộ gia đình, cá nhân được giao đất ở
B. Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối được giao đất nông nghiệp trong hạn mức quy định
C. Tổ chức kinh tế được giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê
D. Tổ chức kinh tế được giao đất thực hiện dự án đầu tư hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng

Câu 3: Người sử dụng đất không có quyền nào?
A. Được Nhà nước bảo hộ khi người khác xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp về đất đai của mình
B. Được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
C. Được nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp vượt hạn mức
D. Được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định của Luật Đất đai

Câu 4: Hạn mức giao đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp là bao nhiêu?
A. Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất đối với tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc khu vực Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long; Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối với tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
B. Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối với tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc khu vực Đông Nam Bộ và khu vực đồng bằng sông Cửu Long; Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất đối với tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
C. Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất
D. Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất

Câu 5: Theo Luật Đất đai 2013, trường hợp nào Nhà nước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất?
A. Người đang quản lý, sử dụng đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn
B. Người mua nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất
C. Người nhận khoán đất trong các nông trường, lâm trường, doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, ban quản lý rừng phòng hộ, ban quản lý rừng đặc dụng
D. Người thuê, thuê lại đất của người sử dụng đất, trừ trường hợp thuê, thuê lại đất của nhà đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế

Câu 6: Theo Luật Đất đai 2013, trường hợp nào Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất?
A. Sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở tái định cư
B. Sử dụng đất được miễn tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định
C. Cho thuê đất thuộc quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối
D. Sử dụng đất vào mục đích hoạt động khoáng sản

Câu 7: Kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai, trong thời hạn bao lâu Ủy ban nhân dân cấp xã phải tiến hành hòa giải tranh chấp đất đai?
A. Không quá 15 ngày
B. Không quá 20 ngày
C. Không quá 30 ngày
D. Không quá 45 ngày

Câu 8: Tranh chấp đất đai mà đương sự có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và đã được hòa giải tại Ủy ban nhân dân cấp xã mà không thành thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan nào?
A. Ủy ban nhân dân
B. Tòa án nhân dân
C. Cơ quan Thanh tra
D. Phòng Tài nguyên và môi trường

Câu 9: Ông A đang sử dụng một thửa đất (từ năm 2006) nhưng không có giấy tờ gì về đất. Hiện ông có hộ khẩu thường trú tại địa phương (nơi có thửa đất) và trực tiếp sản xuất nông nghiệp tại vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, nay được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận là người đã sử dụng đất ổn định, không có tranh chấp. Ông A muốn được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì ông A thuộc trường hợp nào dưới đây?
A. Không được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
B. Được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và phải nộp tiền sử dụng đất
C. Được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và không phải nộp tiền sử dụng đất
D. Không được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mà phải chuyển sang hình thức thuê đất

Câu 10: Hành vi nào sau đây bị cấm theo Luật Đất đai 2013?
A. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không có giấy tờ hợp lệ
B. Sử dụng đất đúng mục đích, có đăng ký với cơ quan nhà nước
C. Lấn chiếm đất, hủy hoại đất hoặc tự ý chuyển nhượng quyền sử dụng đất không đúng quy định
D. Hưởng thành quả lao động hợp pháp trên đất

Câu 11: Theo Luật Đất đai 2013, trường hợp nào Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất?
A. Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp
B. Cơ sở sản xuất kinh doanh không có nhu cầu đất ở
C. Tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án xây dựng nhà ở để bán
D. Cá nhân có đất nông nghiệp lâu dài

Câu 12: Điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với người sử dụng đất là gì?
A. Được xác nhận là người sử dụng đất hợp pháp, không có tranh chấp
B. Phải có giấy chứng minh tài chính
C. Phải hoàn thành các thủ tục thuế đất
D. Được sở hữu tài sản gắn liền với đất

Câu 13: Trong trường hợp đất bị thu hồi để thực hiện dự án, người sử dụng đất có quyền yêu cầu bồi thường hay không?
A. Không, vì đất thuộc quyền sở hữu Nhà nước
B. Có, nhưng chỉ được bồi thường tài sản trên đất
C. Có, nếu đủ điều kiện và có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hợp lệ
D. Không, vì dự án phục vụ lợi ích công cộng

Câu 14: Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai trong trường hợp các bên không tự hòa giải được tại Ủy ban nhân dân cấp xã?
A. Cơ quan Tài nguyên và Môi trường
B. Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Tòa án nhân dân
D. Tòa án nhân dân hoặc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 15: Trường hợp nào sau đây người sử dụng đất không phải trả tiền sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi?
A. Đất nông nghiệp sản xuất của cá nhân không có Giấy chứng nhận
B. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp tái định cư
C. Đất xây dựng công trình công cộng
D. Đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và đất ở

Câu 16: Mục đích sử dụng đất có thể thay đổi từ loại đất này sang loại đất khác không?
A. Không, vì đất chỉ có thể sử dụng theo mục đích ban đầu
B. Có, nhưng phải có sự chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền
C. Có, chỉ trong trường hợp đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
D. Có, trong một số trường hợp do chính quyền địa phương quyết định

Câu 17: Mức thu tiền sử dụng đất đối với đất nông nghiệp khi chuyển đổi mục đích sử dụng là gì?
A. Được miễn phí
B. Tính theo giá thị trường
C. Dựa vào diện tích đất chuyển đổi
D. Dựa vào giá đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định

Câu 18: Ai có trách nhiệm trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất?
A. Bộ Tài nguyên và Môi trường
B. Tòa án nhân dân
C. Sở Tài nguyên và Môi trường
D. Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cấp tỉnh

Câu 19: Người sử dụng đất có quyền thay đổi mục đích sử dụng đất nếu muốn thực hiện dự án đầu tư không?
A. Không, nếu không có sự chấp thuận của cơ quan nhà nước
B. Có, nhưng phải có giấy phép của cơ quan có thẩm quyền
C. Có, nhưng phải tự chịu trách nhiệm về quy trình thay đổi mục đích sử dụng
D. Không, trừ khi có sự can thiệp của tổ chức chính trị

Câu 20: Trường hợp nào sau đây không cần phải đền bù khi Nhà nước thu hồi đất?
A. Đất nông nghiệp không có Giấy chứng nhận quyền sử dụng
B. Đất trồng cây lâu năm trong diện tái định cư
C. Đất có quyền sở hữu nhưng không có Giấy chứng nhận
D. Đất có chủ quyền nhưng bị thu hồi để phục vụ lợi ích công cộng

Câu 21: Thời gian giải quyết tranh chấp đất đai tại Ủy ban nhân dân cấp xã là bao lâu?
A. Không quá 30 ngày
B. Không quá 45 ngày
C. Không quá 60 ngày
D. Không quá 15 ngày

Câu 22: Trường hợp nào nhà đầu tư phải đóng tiền thuê đất hàng năm?
A. Nhà đầu tư thực hiện dự án trong khu vực quy hoạch đất ở
B. Nhà đầu tư sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh
C. Nhà đầu tư sử dụng đất làm cơ sở giáo dục
D. Nhà đầu tư sử dụng đất làm công trình công cộng

Câu 23: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có thể được thực hiện khi nào?
A. Khi đã có quyết định của cơ quan nhà nước về việc cấp đất
B. Khi người sử dụng đất có đủ giấy tờ hợp pháp và không có tranh chấp
C. Khi người sử dụng đất đã thanh toán toàn bộ tiền sử dụng đất
D. Khi có quyết định phân loại đất theo từng khu vực

Câu 24: Khi đất bị thu hồi mà người sử dụng đất không đồng ý với mức bồi thường, họ có quyền làm gì?
A. Yêu cầu Nhà nước đền bù ngay lập tức
B. Khiếu nại hoặc khởi kiện tại Tòa án nhân dân
C. Cấm các cơ quan nhà nước thu hồi đất
D. Được chuyển nhượng đất cho bên thứ ba

Câu 25: Một trong các quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất là gì?
A. Được phép cho thuê đất mà không cần có giấy tờ chứng minh
B. Được chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho người khác
C. Được phép chuyển nhượng quyền sử dụng đất nếu có giấy tờ hợp lệ
D. Được miễn tiền sử dụng đất trong mọi trường hợp

Câu 26: Nhà nước có quyền thu hồi đất khi nào?
A. Khi đất đã hết thời gian sử dụng
B. Khi đất có tranh chấp
C. Khi đất thuộc sở hữu của tổ chức nước ngoài
D. Khi đất sử dụng không đúng mục đích hoặc phục vụ lợi ích công cộng

Câu 27: Để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà đầu tư phải thực hiện thủ tục gì?
A. Chỉ cần đăng ký với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
B. Phải thực hiện thủ tục giao đất, thuê đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
C. Phải xin phép từ Bộ Tài nguyên và Môi trường
D. Không cần làm thủ tục, chỉ cần thực hiện đầu tư

Câu 28: Việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đất của tổ chức thực hiện như thế nào?
A. Chỉ có thể cấp cho tổ chức có vốn nước ngoài
B. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi tổ chức đó đáp ứng đầy đủ yêu cầu của pháp luật
C. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức trong nước, không yêu cầu thủ tục
D. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nếu tổ chức nộp đủ phí đất

Câu 29: Nếu có thay đổi về quyền sở hữu nhà ở trên đất, người sở hữu phải thực hiện thủ tục gì?
A. Đổi giấy phép xây dựng mới
B. Đăng ký quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
C. Đưa tài sản vào sổ đăng ký nhà ở quốc gia
D. Thực hiện hợp đồng mua bán với cơ quan nhà nước

Câu 30: Nếu người sử dụng đất muốn chuyển nhượng quyền sử dụng đất, họ phải làm gì?
A. Thực hiện thỏa thuận giữa các bên và không cần giấy tờ
B. Ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C. Thực hiện chuyển nhượng bằng miệng
D. Thực hiện theo hợp đồng thỏa thuận riêng với các bên

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: