Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Đất Đai Có Đáp Án

Năm thi: 2023
Môn học: Luật Đất Đai
Trường: Đại học Luật TP.HCM
Người ra đề: PGS. TS. Lê Hồng Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật
Năm thi: 2023
Môn học: Luật Đất Đai
Trường: Đại học Luật TP.HCM
Người ra đề: PGS. TS. Lê Hồng Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Luật
Làm bài thi

Mục Lục

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Đất Đai Có Đáp Án là một tài liệu quan trọng dành cho sinh viên chuyên ngành Luật hoặc các lĩnh vực liên quan như Quản lý đất đai, Địa chính. Đây là nội dung thuộc phạm vi môn học Luật đất đai, thường được giảng dạy tại các trường đại học như Đại học Luật TP.HCM, Đại học Quốc gia Hà Nội, hoặc Đại học Kinh tế – Luật.

Bộ câu hỏi này cung cấp các kiến thức cơ bản đến nâng cao về Luật đất đai, bao gồm các vấn đề như quyền sử dụng đất, quy hoạch, quản lý tài nguyên đất, bồi thường và giải phóng mặt bằng. Đề thi thường được soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực pháp luật, ví dụ như PGS. TS. Lê Hồng Hạnh tại Đại học Luật TP.HCM. Tài liệu này phù hợp với sinh viên năm thứ 2 hoặc 3, đặc biệt là những người đang học chuyên sâu về hệ thống pháp luật đất đai tại Việt Nam.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu kỹ hơn về đề thi và thử sức với bộ câu hỏi đầy thách thức này!

Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Đất Đai

Câu 1: Theo Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Đối tượng áp dụng gồm:
A. Cơ quan nhà nước thực hiện quyền hạn và trách nhiệm đại diện chủ sở hữu toàn dân về đất đai, thực hiện nhiệm vụ thống nhất quản lý nhà nước về đất đai.
B. Người sử dụng đất.
C. Các đối tượng khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai.
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 2: Theo Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Bản đồ địa chính thể hiện các đối tượng nào?
A. Các loại đất tại một thời điểm xác định
B. Các thửa đất và đối tượng địa lý liên quan
C. Các loại đất theo quy hoạch sử dụng đất
D. Các loại đất bị thoái hóa và cần cải tạo

Câu 3: Theo Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Bản đồ hiện trạng sử dụng đất là gì?
A. Bản đồ thể hiện sự phân bố các loại đất tại một thời điểm xác định
B. Bản đồ thể hiện nội dung phân bố các loại đất tại thời điểm cuối kỳ quy hoạch
C. Bản đồ thể hiện các biện pháp quản lý và cải tạo đất
D. Bản đồ thể hiện thửa đất và đối tượng địa lý liên quan

Câu 4: Theo Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Bản đồ quy hoạch sử dụng đất được lập khi nào?
A. Tại thời điểm cuối kỳ quy hoạch
B. Tại thời điểm đầu kỳ quy hoạch
C. Sau khi bảo vệ, cải tạo đất
D. Sau khi thu hồi đất

Câu 5: Theo Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất bao gồm các biện pháp nào?
A. Quản lý, kỹ thuật, cơ giới, sinh học, hữu cơ
B. Quản lý tài chính và điều chỉnh chính sách
C. Lập quy hoạch và phân chia khu vực sử dụng đất
D. Phân bổ các loại đất và đo đạc bản đồ địa chính

Câu 6: Ngoài các phương pháp do Chính phủ quy định, Luật Đất đai năm 2024 quy định bao nhiêu phương pháp định giá đất?
A. 2 phương pháp
B. 3 phương pháp
C. 4 phương pháp
D. 5 phương pháp

Câu 7: Đối tượng nào sau đây không phải là “Người sử dụng đất” theo quy định của Luật Đất đai năm 2024?
A. Tổ chức tôn giáo
B. Cá nhân
C. Hộ gia đình
D. Cộng đồng dân cư

Câu 8: Luật Đất đai năm 2024 bổ sung đối tượng nào được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất trồng lúa?
A. Cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp
B. Tổ chức kinh tế
C. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
D. Tổ chức nước ngoài

Câu 9: Theo Luật Đất đai năm 2024, nhóm đất chưa sử dụng là nhóm được quy định như thế nào?
A. Đất chưa được giao cho người sử dụng
B. Loại đất chưa xác định mục đích sử dụng
C. Đất chưa xác định mục đích sử dụng và chưa giao, chưa cho thuê
D. Đất đã được Nhà nước giao, cho thuê nhưng chưa đưa vào sử dụng

Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và việc bố trí tái định cư phải được hoàn thành khi có quyết định thu hồi đất.
B. Việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và việc bố trí tái định cư phải được hoàn thành trước khi có quyết định thu hồi đất.
C. Việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và việc bố trí tái định cư phải được thực hiện cùng thời điểm có quyết định thu hồi đất.
D. Việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và việc bố trí tái định cư phải được thực hiện sau khi có quyết định thu hồi đất.

Câu 11: Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trong thời gian nào mà không có giấy tờ về quyền sử dụng đất, được ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận không có tranh chấp thì được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất?
A. Ngày 15/10/1993 đến trước ngày 01/7/2014
B. Ngày 15/10/2004 đến trước ngày 01/7/2014
C. Ngày 01/7/1993 đến trước ngày 01/7/2014
D. Ngày 15/10/1993 đến trước ngày 01/7/2024

Câu 12: Luật Đất đai năm 2024 không còn quy định nội dung nào sau đây?
A. Bảng giá đất
B. Khung giá đất
C. Giá đất cụ thể
D. Tiền sử dụng đất

Câu 13: Theo Luật Đất đai năm 2024 đất chuyên trồng lúa là đất trồng từ bao nhiêu vụ?
A. 02 vụ trở lên
B. 03 vụ
C. 03 vụ trở lên
D. 04 vụ

Câu 14: Luật Đất đai năm 2024 quy định, chủ thể nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai?
A. UBND cấp tỉnh
B. UBND cấp huyện
C. UBND cấp xã
D. Trọng tài thương mại

Câu 15: Theo Luật Đất đai năm 2024, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định bảng giá đất?
A. Chính phủ
B. Quốc hội
C. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Câu 16: Luật Đất đai năm 2024 quy định đất chăn nuôi tập trung phải tuân thủ quy định nào?
A. Thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường
B. Quản lý chất thải và biện pháp khác để không ảnh hưởng đến người sử dụng đất trong khu vực và xung quanh
C. Không gây ô nhiễm môi trường
D. Thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường; quản lý chất thải và biện pháp khác để không ảnh hưởng đến người sử dụng đất trong khu vực và xung quanh

Câu 17: Theo Luật Đất đai năm 2024, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được đính chính trong trường hợp nào?
A. Giấy chứng nhận đã cấp không đúng thẩm quyền
B. Người sử dụng đất đăng ký biến động đất đai
C. Nhà nước thu hồi toàn bộ diện tích đất ghi trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
D. Có sai sót về thông tin của người được cấp giấy chứng nhận; thông tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất

Câu 18: Theo Luật Đất đai năm 2024, chiếm đất là gì?
A. Việc sử dụng đất mà chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép hoặc sử dụng đất của người sử dụng đất hợp pháp khác mà chưa được người đó cho phép.
B. Việc sử dụng đất do Nhà nước đã quản lý mà chưa được cơ quan nhà nước cho phép hoặc sử dụng đất của người sử dụng đất hợp pháp khác mà chưa được người đó cho phép.
C. Việc sử dụng đất do Nhà nước đã quản lý mà chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép hoặc sử dụng đất của người sử dụng đất hợp pháp khác mà chưa được người đó cho phép.
D. Việc sử dụng đất do Nhà nước đã quản lý mà chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép hoặc sử dụng đất của người khác mà chưa được người đó cho phép.

Câu 19: Theo Luật Đất đai năm 2024, hủy hoại đất là hành vi?
A. Làm biến dạng địa hình.
B. Làm suy giảm chất lượng đất.
C. Gây ô nhiễm đất mà làm mất hoặc giảm khả năng sử dụng đất theo mục đích đã được xác định.
D. Tất cả phương án trên.

Câu 20: Theo quy định của Luật Đất đai năm 2024, việc hòa giải tranh chấp đất đai tại Ủy ban nhân dân cấp xã được thực hiện trong thời hạn bao nhiêu ngày?
A. Không quá 60 ngày kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu hòa giải.
B. Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu hòa giải.
C. Không quá 45 ngày kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu hòa giải.
D. Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu hòa giải.

Câu 21: Theo Luật Đất đai năm 2024, đất nào sau đây được Nhà nước giao cho tổ chức, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư?
A. Đất nông nghiệp
B. Đất chưa sử dụng
C. Đất công ích
D. Đất khu dân cư

Câu 22: Theo Luật Đất đai năm 2024, khi có quyết định thu hồi đất thì việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư phải được thực hiện trong thời gian bao lâu?
A. Không quá 90 ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi đất.
B. Không quá 60 ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi đất.
C. Không quá 120 ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi đất.
D. Không quá 180 ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi đất.

Câu 23: Theo Luật Đất đai năm 2024, ai có quyền quyết định giao đất để thực hiện các dự án đầu tư?
A. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Chính phủ
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Bộ Tài nguyên và Môi trường

Câu 24: Theo Luật Đất đai năm 2024, có bao nhiêu hình thức thu hồi đất được quy định?
A. 2 hình thức
B. 3 hình thức
C. 4 hình thức
D. 5 hình thức

Câu 25: Theo Luật Đất đai năm 2024, tổ chức, cá nhân có quyền chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong trường hợp nào?
A. Khi đất được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
B. Khi đất đã được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
C. Khi có sự đồng ý của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
D. Khi đất chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Câu 26: Theo Luật Đất đai năm 2024, đất trồng cây lâu năm là đất dùng để sản xuất gì?
A. Cây công nghiệp
B. Cây ăn quả
C. Cây lấy gỗ
D. Cây thuốc

Câu 27: Theo Luật Đất đai năm 2024, khi có sự thay đổi mục đích sử dụng đất, chủ sở hữu đất phải thực hiện thủ tục gì?
A. Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
B. Đăng ký biến động đất đai
C. Đề nghị chuyển nhượng quyền sử dụng đất
D. Đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất

Câu 28: Theo Luật Đất đai năm 2024, khi tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư, phải làm gì?
A. Đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
B. Đề nghị cấp giấy phép xây dựng
C. Đề nghị giao đất hoặc cho thuê đất
D. Đề nghị cấp phép khai thác tài nguyên

Câu 29: Theo Luật Đất đai năm 2024, việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, cấp tỉnh phải do cơ quan nào thực hiện?
A. Bộ Tài nguyên và Môi trường
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
C. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Chính phủ

Câu 30: Theo Luật Đất đai năm 2024, thời gian tối đa để hoàn thành việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là bao lâu?
A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. 90 ngày
D. 120 ngày

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: