Bộ câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị – Phần 3

Năm thi: 2021
Môn học: Kinh tế Chính trị
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2021
Môn học: Kinh tế Chính trị
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kinh tế Chính trị là một phần quan trọng trong môn học Kinh tế chính trị, thường được giảng dạy cho sinh viên năm thứ hai hoặc ba tại các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Môn học này cung cấp kiến thức nền tảng về các quy luật kinh tế, cơ chế hoạt động của nền kinh tế thị trường và những vấn đề liên quan đến phát triển kinh tế trong nước và quốc tế. Đề thi trắc nghiệm thường được biên soạn bởi các giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

Bộ câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị – Phần 3

Câu 1. Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những ý nào dưới đây không đúng?
a. Giá trị sức lao động không đổi
b. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
c. Ngày lao động thay đổi
d. Thời gian lao động thặng dư thay đổi

Câu 2. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao động muốn giảm thời gian lao động trong ngày còn nhà tư bản lại muốn kéo dài thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao nhiêu?
a. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân
b. Bằng thời gian lao động cần thiết
c. Do nhà tư bản quy định
d. Lớn hơn thời gian lao động cần thiết

Câu 3. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế. Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới đây:
a. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân
b. Năng suất lao động không thay đổi
c. Không thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư của nhà tư bản
d. Cả a, b và c

Câu 4. Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận xét nào là không đúng?
a. Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của CNTB khi kỹ thuật còn thủ công lạc hậu
b. Giá trị sức lao động không thay đổi
c. Ngày lao động không thay đổi
d. Thời gian lao động thặng dư thay đổi

Câu 5. Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng?
a. Ngày lao động không đổi
b. Thời gian lao động cần thiết và giá trị sức lao động thay đổi
c. Hạ thấp giá trị sức lao động

Câu 6. Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào dưới đây là đúng?
a. Đều dựa trên cơ sở tăng NSLĐ
b. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng NSLĐ xã hội còn giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng NSLĐ cá biệt.
c. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển hoá thành giá trị thặng dư tương đối.
d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 7. Chọn các ý đúng về đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất công nghiệp:
a. Không cố định ở doanh nghiệp nào.
b. Chỉ có ở doanh nghiệp có năng suất cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
c. Là động lực trực tiếp, mạnh mẽ của các nhà tư bản
d. Cả a, b và c

Câu 8. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch giống nhau ở những điểm nào?
a. Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ.
b. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết
c. Kéo dài thời gian lao động thặng dư.
d. Cả a, b và c.

Câu 9. Chọn các ý kiến đúng khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch:
a. Giá trị thặng dư tương đối do toàn bộ giai cấp tư sản thu được
b. Giá trị thặng dư siêu ngạch chỉ một số nhà tư bản đi đầu trong ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, giảm giá trị cá biệt.
c. Giá trị thặng dư tương đối phản ánh trực tiếp quan hệ giai cấp tư sản và giai cấp công nhân, còn giá trị thặng dư siêu ngạch là động lực trực tiếp của các nhà tư bản.
d. Cả a, b, c

Câu 10. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:
a. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
b. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
c. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
d. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư

Câu 11. Nền kinh tế tri thức được xem là:
a. Một phương thức sản xuất mới
b. Một hình thái kinh tế – xã hội mới
c. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
d. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất

Câu 12. Quá trình tái sản xuất xã hội gồm có mấy khâu?
a. Hai khâu: sản xuất – tiêu dùng
b. Ba khâu: sản xuất – phân phối – tiêu dùng
c. Bốn khâu: sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng
d. Năm khâu: sản xuất – lưu thông – phân phối – trao đổi – tiêu dùng

Câu 13. Tiền công TBCN là:
a. Giá trị của lao động
b. Sự trả công cho lao động
c. Giá trị sức lao động
d. Giá cả của sức lao động

Câu 14. Nếu nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì có còn bóc lột giá trị thặng dư không?
a. Không
b. Có
c. Bị lỗ vốn
d. Hoà vốn

Câu 15. Việc sản xuất và trao đổi hàng hoá dựa trên cơ sở nào?
a. Hao phí thời gian lao động cần thiết
b. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất kém nhất
c. Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết
d. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất

Câu 16. Giá trị thặng dư là gì?
a. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
b. Giá trị của tư bản tự tăng lên.
c. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm thuê tạo ra.
d. Hiệu số giữa giá trị hàng hoá với chi phí sản xuất TBCN

Câu 17. Nguồn vốn nào dưới đây mà ta có nghĩa vụ phải trả?
a. FDI.
b. ODA
c. Cả FDI và ODA
d. Vốn liên doanh của nước ngoài

Câu 18. Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để biết:
a. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm.
b. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dụng
c. Nguồn gốc của giá trị thặng dư
d. Cả a, b, c

Câu 19. Chọn ý không đúng về lợi nhuận:
a. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
b. Là giá trị thặng dư được coi là con đẻ của tư bản ứng trước
c. Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí
d. Cả a và b.

Câu 20. Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là:
a. Tăng NSLĐ
b. Tăng NSLĐ xã hội
c. Tăng NSLĐ cá biệt
d. Giảm giá trị sức lao động

Câu 21. Chọn các ý không đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư.
a. Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư
b. Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau
c. Giá trị thặng dư được hình thành từ sản xuất còn lợi nhuận hình thành trên thị trường
d. Cả a và c

Câu 22. Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư
a. p’ < m’
b. m’ nói lên thực chất mức độ bóc lột
c. p’ chỉ ra nơi đầu tư có lợi cho nhà tư bản
d. Cả a, b và c

Câu 23. Chi phí TBCN là:
a. Tổng số tiền nhà tư bản ứng ra
b. Số tiền nhà tư bản mua máy móc, nguyên vật liệu
c. Chi phí về TLSX và sức lao động
d. Chi phí tư bản (c) và (v)

Câu 24. Chọn các ý đúng về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động:
a. Tư bản bất biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
b. Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản bất biến
c. Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản lưu động.
d. Cả a, b và c

Câu 25. Chọn các ý đúng trong các nhận xét dưới đây:
a. Phạm trù tư bản bất biến rộng hơn phạm trù tư bản cố định
b. Phạm trù tư bản khả biến hẹp hơn phạm trù tư bản lưu động.
c. Tư bản cố định không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 26. Các công thức tính giá cả dưới đây, công thức nào đúng?
a. Giá cả hàng hoá = c + v + m
b. Giá cả thị trường = c + v + p
c. Giá cả sản xuất = c + v + p
d. Cả a, b và c

Câu 27. Ngày lao động là 8h, tỷ suất giá trị thặng dư m’ = 100%, nhà tư bản tăng ngày lao động lên 1h và giá trị sức lao động giảm đi 25%. Vậy tỷ suất giá trị thặng dư mới là bao nhiêu?
a. 150%
b. 200%
c. 250%
d. 300%

Câu 28. Tiền công thực tế là gì?
a. Là tổng số tiền nhận được thực tế trong 1 tháng.
b. Là số tiền trong sổ lương + tiền thưởng + các nguồn thu nhập khác
c. Là số lượng hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa.
d. Là giá cả của sức lao động.

Câu 29. Tiền công thực tế thay đổi thế nào? Chọn các ý sai dưới đây:
a. Tỷ lệ thuận với tiền công danh nghĩa
b. Tỷ lệ nghịch với giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ.
c. Biến đổi cùng chiều với lạm phát
d. Cả a và b

Câu 30. Hình thức tiền công nào không phải là cơ bản?
a. Tiền công tính theo thời gian
b. Tiền công tính theo sản phẩm
c. Tiền công danh nghĩa
d. Cả a và b

Câu 31. Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công?
a. Số lượng tiền công
b. Tiền công tháng
c. Tiền công ngày
d. Tiền công giờ

Câu 32. Nhân tố nào quyết định trực tiếp tiền công tính theo sản phẩm?
a. Định mức sản phẩm
b. Đơn giá sản phẩm
c. Số lượng sản phẩm
d. Cả b và c

Câu 33. Người lao động nhận khoán công việc, khi hoàn thành nhận được một số lượng tiền thì đó là?
a. Tiền công tính theo thời gian
b. Tiền công thực tế
c. Tiền công danh nghĩa
d. Cả a, b, c

Câu 34. Tiền công tính theo thời gian và tiền công tính theo sản phẩm có quan hệ với nhau thế nào?
a. Không có quan hệ gì
b. Hai hình thức tiền công áp dụng cho các loại công việc có đặc điểm khác nhau.
c. Trả công theo sản phẩm dễ quản lý hơn trả công theo thời gian.
d. Tiền công tính theo sản phẩm là hình thức chuyển hoá của tiền công tính theo thời gian.

Câu 35. Tiền công danh nghĩa phụ thuộc các nhân tố nào?
a. Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm của người lao động
b. Mức độ phức tạp hay giản đơn của công việc.
c. Quan hệ cung cầu về hàng hoá sức lao động
d. Cả a, b, c

Câu 36. Sản xuất giá trị thặng dư là quy luật kinh tế tuyệt đối của CNTB; Quy luật này có vai trò thế nào? Chọn ý đúng dưới đây:
a. Quy định sự vận động của CNTB
b. Động lực phát triển của CNTB
c. Là nguyên nhân của các mâu thuẫn cơ bản của CNTB
d. Cả a, b, c

Câu 37. Những ý kiến dưới đây về sản xuất giá trị thặng dư của CNTB ngày nay, nhận xét nào đúng?
a. Máy móc thiết bị hiện đại thay thế lao động sống nhiều hơn.
b. Tăng NSLĐ và khối lượng giá trị thặng dư
c. Tỷ suất giá trị thặng dư tăng lên.
d. Cả a, b và c

Câu 38. Những ý kiến nào dưới đây là sai?
a. Tích luỹ tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
b. Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là giá trị thặng dư.
c. Động cơ của tích lỹ tư bản cũng là giá trị thặng dư
d. Tích luỹ cơ bản là sự tiết kiệm tư bản

Câu 39. Đâu là nguồn gốc của tích luỹ tư bản?
a. Tài sản kế thừa.
b. Lợi nhuận
c. Của cải tiết kiệm của nhà tư bản
d. Cả a, b và c

Câu 40. Vì sao các nhà tư bản thực hiện tích luỹ tư bản?
a. Theo đuổi giá trị thặng dư
b. Do quy luật giá trị thặng dư chi phối
c. Do quy luật giá trị và quy luật cạnh tranh chi phối
d. Cả a, b, c

Câu 41. Để có thể tăng quy mô tích luỹ, các nhà tư bản sử dụng nhiều biện pháp. Biện pháp nào đúng?
a. Tăng m’
b. Giảm v
c. Tăng NSLĐ
d. Cả a, b và c

Câu 42. Quy mô tích luỹ tư bản phụ thuộc các nhân tố nào?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
b. Tỷ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư thành 2 phần là thu nhập và tích luỹ.
c. Các yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng giá trị thặng dư
d. Cả a, b và c

Câu 43. Quy luật chung của tích luỹ tư bản là gì? ý nào sau đây không đúng:
a. Giai cấp tư sản ngày càng giàu có, mâu thuẫn trong CNTB tăng lên.
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên
c. Tích tụ và tập trung tư bản tăng lên
d. Quá trình bần cùng hoá giai cấp vô sản.

Câu 44. Những nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến quy mô tích luỹ?
a. Năng suất lao động và cường độ lao động
b. Đại lượng tư bản ứng trước.
c. Sự chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng
d. Cả a, b, c

Câu 45. Tích tụ tư bản là:
a. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hoá giá trị thặng dư
b. Là kết quả trực tiếp của tích luỹ tư bản
c. Làm cho tư bản xã hội tăng
d. Cả a, b và c

Câu 46. Tập trung tư bản là gì? ý nào sau đây là sai:
a. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
b. Làm cho tư bản xã hội tăng
c. Phản ánh quan hệ trực tiếp các nhà tư bản với nhau
d. Cả a và c

Câu 47. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở:
a. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau.
b. Có vai trò quan trọng như nhau
c. Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt
d. Đều là tăng quy mô tư bản xã hội

Câu 48. Tích tụ và tập trung tư bản khác nhau ở:
a. Nguồn gốc trực tiếp của tư bản tích tụ và tập trung.
b. Tích tụ tư bản vừa làm tăng quy mô tư bản cá biệt vừa làm tăng quy mô tư bản xã hội.
c. Tập trung tư bản chỉ làm tăng quy mô tư bản cá biệt, không làm tăng quy mô tư bản xã hội.
d. Cả a, b, c

Câu 49. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở những điểm nào?
a. Tăng quy mô tư bản xã hội
b. Tăng quy mô tư bản cá biệt.
c. Phản ánh mối quan hệ trực tiếp giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân.
d. Cả a, b và c

Câu 50. Cách diễn đạt dưới đây các ý nào đúng?
a. Tiền công phụ thuộc vào giá trị sức lao động
b. Giá trị sức lao động phụ thuộc vào giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ.
c. Giá trị tư liệu tiêu dùng và dịch vụ phụ thuộc vào tiền công của người lao động làm việc trong các ngành đó.
d. Cả a, b và c

51. Nguồn trực tiếp của tập trung tư bản là:
A. Giá trị thặng dư
B. Tư bản có sẵn trong xã hội
C. Tiền tiết kiệm trong dân cư
D. Cả a, b, c

52. Tích tụ tư bản không có nguồn trực tiếp từ:
A. Giá trị thặng dư
B. Lợi nhuận
C. Các tư bản cá biệt
D. Cả a, b, c

53. Quan hệ giữa tích tụ và tập trung tư bản. Chọn các ý đúng:
A. Tích tụ tư bản làm cho cạnh tranh gay gắt hơn dẫn đến tập trung tư bản nhanh hơn.
B. Tập trung tư bản tạo điều kiện tăng cường bóc lột giá trị thặng dư nên đẩy nhanh tích tụ tư bản.
C. Cả tích tụ và tập trung tư bản đều thúc đẩy quá trình tích luỹ tư bản.
D. Cả a, b, c

54. Các quan hệ dưới đây, quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo kỹ thuật của tư bản?
A. Phản ánh mặt hiện vật của tư bản
B. Phản ánh mặt giá trị của tư bản
C. Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến.
D. Cả a, b, c

55. Các quan hệ dưới đây, quan hệ nào không thuộc phạm trù cấu tạo giá trị của tư bản?
A. Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến.
B. Phản ánh mặt hiện vật của tư bản
C. Tỷ lệ về số lượng giá trị giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến để tiến hành sản xuất
D. Phản ánh mặt giá trị của tư bản

56. Các quan hệ dưới đây, hãy nhận dạng quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo hữu cơ của tư bản?
A. Quan hệ giữa TLSX và sức lao động sử dụng TLSX đó
B. Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
C. Phản ánh mặt hiện vật của tư bản và mặt giá trị của tư bản
D. Cả a, b và c

57. Khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên thì ý nào dưới đây là không đúng?
A. Phản ánh sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. C tăng tuyệt đối và tương đối
C. V không tăng
D. V tăng tuyệt đối, giảm tương đối

58. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông. Thời gian sản xuất không gồm?
A. Thời gian lao động
B. Thời gian tiêu thụ hàng hoá
C. Thời gian dự trữ sản xuất
D. Thời gian gián đoạn lao động

59. Những nhân tố nào có ảnh hưởng đến thời gian sản xuất?
A. Dự trữ sản xuất
B. Tính chất của ngành sản xuất
C. Năng suất lao động
D. Cả a, b, c

60. Những giải pháp nào giúp cho rút ngắn thời gian sản xuất:
A. Chọn loại sản phẩm
B. Áp dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức sản xuất
C. Tăng NSLĐ và cường độ lao động
D. Cả a, b, c

61. Những giải pháp nào có thể rút ngắn thời gian lưu thông:
A. Giảm giá cả
B. Nâng cao chất lượng hàng hoá
C. Cải tiến phương thức bán hàng, quảng cáo.
D. Cả a, b, c.

62. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến?
A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất
C. Tiền lương, tiền thưởng.
D. Điện, nước, nguyên liệu.

63. Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định:
A. Nguyên vật liệu, điện, nước dùng cho sản xuất
B. Các phương tiện vận tải
C. Máy móc, nhà xưởng
D. Cả b và c

64. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào thuộc tư bản lưu động:
A. Đất đai làm mặt bằng sản xuất
B. Máy móc, nhà xưởng
C. Tiền lương
D. Cả a và b

65. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến.
A. Tốc độ chu chuyển của tư bản
B. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
C. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm
D. Hao mòn hữu hình hoặc vô hình

66. Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản ra thành tư bản cố định và tư bản lưu động.
A. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản
B. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm
C. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất

67. Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù hao mòn hữu hình?
A. Giảm khả năng sử dụng
B. Do sử dụng
C. Tác động của tự nhiên
D. Khấu hao nhanh

68. Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù hao mòn vô hình:
A. Khấu hao nhanh
B. Xuất hiện các máy móc mới có công suất lớn hơn, giá rẻ hơn
C. Máy móc bị giảm giá ngay cả khi còn mới
D. Cả b và c

69. Thu nhập quốc dân về mặt hiện vật gồm:
A. Toàn bộ TLSX và tư liệu tiêu dùng
B. Toàn bộ tư liệu tiêu dùng và phần TLSX để tích luỹ mở rộng sản xuất
C. Toàn bộ TLSX và phần tư liệu tiêu dùng để mở rộng sản xuất
D. Cả a, b, c

70. Thu nhập quốc dân về mặt giá trị gồm:
A. c + v + m
B. Toàn bộ giá trị mới (v + m) tạo ra trong năm
C. Chỉ có c + v
D. Cả b và c

71. Các nhân tố chủ yếu làm tăng thu nhập quốc dân là:
A. Tăng thêm TLSX
B. Tư liệu tiêu dùng
C. Tăng số lượng lao động và tăng NSLĐ
D. Cả a, b và c

72. Bản chất của khủng hoảng kinh tế là:
A. Khủng hoảng sản xuất “thừa” so với nhu cầu xã hội
B. Khủng hoảng sản xuất “thừa” so với sức mua có hạn của quần chúng
C. Là khủng hoảng sản xuất “thiếu hụt” so với sức mua.
D. Là nền kinh tế rối loạn

73. Nguyên nhân của bản chất khủng hoảng kinh tế TBCN là:
A. Bắt nguồn từ mâu thuẫn của bản chất của CNTB
B. Do sản xuất không có kế hoạch
C. Do chạy theo lợi nhuận
D. Cả a, b, c

74. Chu kỳ khủng hoảng kinh tế có mấy giai đoạn?
A. Hai giai đoạn
B. Ba giai đoạn
C. Bốn giai đoạn
D. Năm giai đoạn

75. Cuộc khủng hoảng kinh tế đầu tiên nổ ra vào năm nào?
A. 1825
B. 1836
C. 1839
D. 1842

76. Bạn cho biết cuộc đại khủng hoảng kinh tế của CNTB nổ ra vào thời kỳ nào?
A. 1929 – 1933
B. 1954 – 1958
C. 1960 – 1963
D. 1973- 1975

77. Khủng hoảng kinh tế trong nông nghiệp có đặc điểm gì khác so với trong công nghiệp?
A. Không có tính chu kỳ đều đặn và thường kéo dài hơn
B. Có tính chu kỳ đều đặn hơn
C. Thời gian khủng hoảng ngắn hơn
D. Cả b và c

78. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Khủng hoảng kinh tế là nguyên nhân gây ra thất nghiệp
B. Chống khủng hoảng kinh tế phải chấp nhận thất nghiệp
C. Khủng hoảng không ảnh hưởng đến việc làm
D. Cả a và b

79. Các hình thức lợi nhuận được phân loại theo:
A. Các phương thức sản xuất
B. Các hình thức phân phối
C. Các loại hình đầu tư
D. Các giai đoạn trong quá trình sản xuất và phân phối

80. Lợi nhuận do sản xuất và phân phối hàng hóa không được tính là:
A. Lợi nhuận sản xuất
B. Lợi nhuận đầu tư
C. Lợi nhuận thương mại
D. Cả a và c

81. Tỷ suất lợi nhuận bao gồm:
A. Lợi nhuận so với tổng tư bản
B. Lợi nhuận so với vốn chủ sở hữu
C. Lợi nhuận so với vốn vay
D. Cả b và c

82. Khái niệm lợi nhuận tuyệt đối không bao gồm:
A. Lợi nhuận sản xuất
B. Lợi nhuận từ giao dịch tài chính
C. Lợi nhuận thương mại
D. Lợi nhuận từ đầu tư

83. Các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận không bao gồm:
A. Tăng cường sản xuất
B. Tăng trưởng doanh thu
C. Thay đổi chi phí sản xuất
D. Tăng vốn đầu tư

84. Lợi nhuận bình quân có đặc điểm gì?
A. Được tính trên cơ sở lợi nhuận của toàn bộ ngành
B. Được tính trên cơ sở lợi nhuận của từng công ty
C. Là lợi nhuận của các công ty mới thành lập
D. Cả b và c

85. Lợi nhuận từ sản xuất và kinh doanh không bao gồm:
A. Lợi nhuận thương mại
B. Lợi nhuận từ sản xuất
C. Lợi nhuận đầu tư
D. Cả a và b

86. Khái niệm lợi nhuận hợp lý không bao gồm:
A. Lợi nhuận siêu ngạch
B. Lợi nhuận bình quân
C. Lợi nhuận tối đa
D. Lợi nhuận từ đầu tư

87. Để tăng lợi nhuận, doanh nghiệp có thể:
A. Tăng giá bán
B. Giảm chi phí sản xuất
C. Giảm chất lượng sản phẩm
D. Cả a và b

88. Lợi nhuận siêu ngạch được hiểu là:
A. Lợi nhuận thu được từ các khoản đầu tư
B. Lợi nhuận cao hơn mức lợi nhuận bình quân
C. Lợi nhuận thu được từ hoạt động sản xuất vượt trội
D. Cả b và c

89. Một công ty có thể cải thiện lợi nhuận bằng cách:
A. Tăng đầu tư vào công nghệ
B. Tăng cường sản xuất và giảm chi phí
C. Tăng giá hàng hóa mà không cải thiện chất lượng
D. Cả a và b

90. Tỷ suất lợi nhuận được tính bằng cách:
A. Lợi nhuận trên tổng doanh thu
B. Tổng lợi nhuận chia cho tổng chi phí
C. Lợi nhuận chia cho tổng vốn đầu tư
D. Cả a và b

91. Lợi nhuận từ tài sản cố định không bao gồm:
A. Lợi nhuận từ bán tài sản
B. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh hàng hóa
C. Lợi nhuận từ cho thuê tài sản
D. Cả a và c

92. Các yếu tố ảnh hưởng đến lợi nhuận không bao gồm:
A. Tăng sản xuất
B. Chi phí vận hành
C. Doanh thu bán hàng
D. Giá nguyên liệu đầu vào

93. Để tính toán lợi nhuận hợp lý, doanh nghiệp cần:
A. Phân tích chi phí sản xuất
B. Dự đoán doanh thu
C. Tính toán chi phí và lợi nhuận trên từng sản phẩm
D. Cả a và b

94. Lợi nhuận thực tế được xác định dựa trên:
A. Lợi nhuận thực thu sau khi trừ đi chi phí sản xuất
B. Lợi nhuận kế hoạch
C. Lợi nhuận dự tính
D. Cả a và b

95. Khái niệm lợi nhuận dự tính không bao gồm:
A. Lợi nhuận ước tính dựa trên thị trường
B. Lợi nhuận thực tế thu được
C. Lợi nhuận từ các kế hoạch kinh doanh
D. Cả b và c

96. Lợi nhuận định mức là:
A. Lợi nhuận trung bình trong ngành
B. Lợi nhuận dự kiến dựa trên kế hoạch
C. Lợi nhuận thu được từ dự báo thị trường
D. Cả a và b

97. Khi xác định lợi nhuận, các yếu tố cần chú ý bao gồm:
A. Chi phí đầu vào và đầu ra
B. Doanh thu bán hàng
C. Số lượng hàng hóa bán được
D. Cả a và b

98. Lợi nhuận tối đa không bao gồm:
A. Lợi nhuận từ việc tăng giá bán hàng
B. Lợi nhuận từ các khoản đầu tư
C. Lợi nhuận từ cải tiến quy trình sản xuất
D. Cả b và c

99. Để đạt được lợi nhuận cao hơn, công ty nên:
A. Tăng cường đầu tư vào nghiên cứu và phát triển
B. Giảm giá bán sản phẩm
C. Cắt giảm chi phí sản xuất mà không cải thiện chất lượng
D. Cả a và b

100. Lợi nhuận bình quân được tính bằng cách:
A. Tổng doanh thu chia cho tổng chi phí
B. Tổng lợi nhuận chia cho tổng số đơn vị sản phẩm
C. Lợi nhuận trên vốn đầu tư
D. Cả a và c

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)