Bộ câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị – Phần 4

Năm thi: 2021
Môn học: Kinh tế Chính trị
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2021
Môn học: Kinh tế Chính trị
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Kinh tế Chính trị là một phần quan trọng trong môn học Kinh tế chính trị, thường được giảng dạy cho sinh viên năm thứ hai hoặc ba tại các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Môn học này cung cấp kiến thức nền tảng về các quy luật kinh tế, cơ chế hoạt động của nền kinh tế thị trường và những vấn đề liên quan đến phát triển kinh tế trong nước và quốc tế. Đề thi trắc nghiệm thường được biên soạn bởi các giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

Bộ câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị – Phần 4

Câu 1. Tư bản giả không tồn tại dưới các hình thức:
a. Cổ phiếu
b. Trái phiếu
c. Công trái
d. Cả a và b

Câu 2. Chọn ý đúng về đặc điểm của tư bản giả:
a. Không có giá trị
b. Có thể mua bán được
c. Nó có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó
d. Cả a, b, c

Câu 3. Những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
a. Tỷ suất giá trị thặng dư
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
c. Tốc độ chu chuyển của tư bản
d. Cả a, b, c

Câu 4. Trong các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận, nhân tố nào ảnh hưởng thuận chiều?
a. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
b. Tốc độ chu chuyển của tư bản
c. Tư bản bất biến
d. Cả a, b, c

Câu 5. Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất lợi nhuận?
a. Tỷ suất giá trị thặng dư
b. Tốc độ chu chuyển của tư bản
c. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
d. Cả a và b

Câu 6. Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán là:
a. Cổ phiếu, trái phiếu
b. Bản quyền phát minh sáng chế
c. Bất động sản
d. Cả a, b, c

Câu 7. Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ:
a. Lợi nhuận
b. Lợi nhuận siêu ngạch
c. Lợi nhuận độc quyền
d. Lợi nhuận bình quân

Câu 8. Trong CNTB, giá cả nông phẩm được xác định theo giá cả của nông phẩm ở loại đất nào?
a. Đất tốt
b. Đất trung bình
c. Đất xấu
d. Mức trung bình của các loại đất xấu

Câu 9. Địa tô chênh lệch I thu được trên:
a. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình
b. Ruộng đất tốt
c. Ruộng đất ở vị trí thuận lợi
d. Cả a, b, c

Câu 10. Địa tô chênh lệch II thu được trên:
a. Ruộng đất đã thâm canh
b. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình
c. Ruộng đất có độ màu mỡ tốt
d. Ở ruộng đất có vị trí thuận lợi

Câu 11. Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do:
a. Do độ màu mỡ tự nhiên của đất
b. Do vị trí thuận lợi của đất
c. Do đầu tư thêm mà có
d. Cả a, b, c

Câu 12. Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối?
a. Ruộng tốt
b. Ruộng trung bình
c. Ruộng có vị trí thuận lợi
d. Ruộng xấu

Câu 13. Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào?
a. Ruộng đất tốt
b. Ruộng đất trung bình
c. Ruộng đất xấu
d. Cả a, b, c

Câu 14. Loại ruộng đất nào có địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch?
a. Ruộng đất tốt
b. Ruộng đất trung bình
c. Ruộng đất có vị trí thuận lợi
d. Cả a, b, c

Câu 15. Giá cả ruộng đất phụ thuộc các nhân tố nào?
a. Độ màu mỡ của đất
b. Vị trí của đất
c. Mức địa tô của đất
d. Cả a, b, c

Câu 16. Trong CNTB giá cả đất đai ngày càng tăng lên vì:
a. Tỷ suất lợi tức có xu hướng giảm
b. Đất đai ngày càng khan hiếm
c. Địa tô ngày càng tăng
d. Cả a, b, c

Câu 17. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Người cho vay là người sở hữu tư bản
b. Người cho vay là người sử dụng tư bản
c. Người đi vay là người sở hữu tư bản
d. Cả a, b và c

Câu 18. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế
b. Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế
c. Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động
d. Cả a và c

Câu 19. Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:
a. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền tư hữu ruộng đất
b. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
c. Địa tô tuyệt đối gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
d. Cả a, b, c

Câu 20. Ý nào trong các ý dưới đây không đúng?
a. Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế
b. Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế
c. Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động
d. Cả a và c

Câu 21. Khi tỷ suất giá trị thặng dư không đổi thì tỷ suất lợi nhuận phụ thuộc vào:
a. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản
b. Cấu tạo giá trị của tư bản
c. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
d. Cả a, b, c

Câu 22. Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận sẽ:
a. Tăng lên
b. Giảm xuống
c. Không đổi
d. Tuỳ điều kiện cụ thể

Câu 23. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên:
a. Trình độ kỹ thuật, tay nghề công nhân
b. Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ
c. Khả năng tổ chức quản lý
d. Cả a, b, c

Câu 24. Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về:
a. Cung cầu các loại hàng hoá
b. Lợi nhuận khác nhau
c. Tỷ suất lợi nhuận
d. Giá trị thặng dư siêu ngạch

Câu 25. Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào:
a. Tư bản ứng trước
b. Tỷ suất giá trị thặng dư
c. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
d. Tỷ suất lợi nhuận bình quân

Câu 26. Đặc điểm hoạt động của thương nghiệp trước CNTB là:
a. Mua rẻ, bán đắt
b. Lừa đảo
c. Cân, đong, đo đếm không chính xác
d. Cả a, b, c

Câu 27. Tư bản thương nghiệp dưới CNTB ra đời từ:
a. Tư bản cho vay
b. Tư bản công nghiệp
c. Tư bản hàng hoá
d. Tư bản lưu động

Câu 28. Nguồn tư bản tiền tệ mà ngân hàng huy động được bao gồm:
a. Tiền tự có của chủ ngân hàng
b. Tiền nhàn rỗi của các tư bản sản xuất
c. Tiền của các nhà tư bản thực lợi
d. Cả a, b và c

Câu 29. Thị giá cổ phiếu không phụ thuộc vào các yếu tố nào?
a. Mệnh giá cổ phiếu
b. Lợi tức cổ phần
c. Lãi suất tiền gửi ngân hàng
d. Cả a, b, c

Câu 30. Loại chứng khoán nào công ty cổ phần phát hành?
a. Cổ phiếu
b. Công trái
c. Kỳ phiếu
d. Tín phiếu

Câu 31. Ý kiến nào không đúng về đặc điểm của tư bản giả?
a. Có thể mua bán được
b. Có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó
c. Giá cả của nó do giá trị quyết định
d. Cả a và b

Câu 32. Nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
a. Tỷ suất giá trị thặng dư
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
c. Tốc độ chu chuyển của tư bản
d. Cạnh tranh

Câu 33. Những đối tượng nào dưới đây không được mua bán trên thị trường chứng khoán?
a. Cổ phiếu, trái phiếu
b. Bất động sản
c. Công trái, kỳ phiếu
d. Cả a và c

Câu 34. Những ý kiến nào dưới đây không đúng?
a. Lợi tức nhỏ hơn lợi nhuận bình quân
b. Lợi nhuận thương nghiệp bằng lợi nhuận bình quân
c. Địa tô là một phần của lợi nhuận bình quân
d. Cả a và b

Câu 35. Giá cả ruộng đất không phụ thuộc vào:
a. Độ màu mỡ của đất
b. Mức địa tô của đất
c. Tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng
d. Cả b và c

Câu 36. Mệnh đề nào không đúng dưới đây?
a. Cổ phiếu và đất tự nhiên đều không có giá trị
b. Giá cả của đất là địa tô được tư bản hoá
c. Giá cổ phiếu chỉ phụ thuộc vào mệnh giá cổ phiếu
d. Giá cả ruộng đất và cổ phiếu đều phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng

Câu 37. Phương thức sản xuất TBCN có những giai đoạn nào?
a. CNTB tự do cạnh tranh và CNTB độc quyền
b. CNTB hiện đại và CNTB độc quyền
c. CNTB hiện đại và CNTB tự do cạnh tranh
d. CNTB ngày nay và CNTB độc quyền

Câu 38. Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền?
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. C.Mác và Ăng ghen
d. V.I.Lênin

Câu 39. CNTB độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
a. Cuối thế kỷ 17 đầu thế kỷ 18
b. Cuối thế kỷ 18 đầu thế kỷ 19
c. Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
d. Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2

Câu 40. CNTB độc quyền là:
a. Một PTSX mới
b. Một giai đoạn phát triển của PTSX-TBCN
c. Một hình thái kinh tế – xã hội
d. Một nấc thang phát triển của LLSX

Câu 41. Nguyên nhân ra đời của CNTB độc quyền là:
a. Do cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
b. Do sự can thiệp của nhà nước tư sản
c. Do sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng – khoa học – công nghệ
d. Cả a, b, c

Câu 42. Kết luận sau đây là của ai? “Tự do cạnh tranh đẻ ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền”
a. C.Mác
b. Ph. Ăng ghen
c. Lênin
d. Cả C.Mác và Ph. Ăng ghen

Câu 43. Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
a. Sản xuất nhỏ phân tán
b. Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn
c. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học
d. Sự hoàn thiện QHSX – TBCN

Câu 44. Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của sự phát triển:
a. Độc quyền ngân hàng
b. Sự phát triển của thị trường tài chính
c. Độc quyền công nghiệp
d. Quá trình xâm nhập liên kết độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp

Câu 45. Vai trò mới của ngân hàng trong giai đoạn CNTB độc quyền là:
a. Đầu tư tư bản
b. Khống chế hoạt động của nền kinh tế TBCN
c. Trung tâm tín dụng
d. Trung tâm thanh toán

Câu 46. Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập do:
a. Quyết định của nhà nước
b. Yêu cầu tổ chức của các ngân hàng
c. Yêu cầu của các tổ chức độc quyền công nghiệp
d. Số cổ phiếu khống chế nắm công ty mẹ, con, cháu.

Câu 47. Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của:
a. Sản xuất hàng hoá giản đơn
b. Của CNTB
c. Của CNTB tự do cạnh tranh
d. Của CNTB độc quyền

Câu 48. Xuất khẩu hàng hoá là:
a. Đưa hàng hoá ra nước ngoài
b. Đưa hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
c. Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài
d. Cả a, b, c

Câu 49. Xuất khẩu tư bản là:
a. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
b. Cho nước ngoài vay
c. Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị
d. Cả a và b

Câu 50. Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:
a. Các nước giàu có
b. Của CNTB
c. Của CNTB độc quyền
d. Của CNTB tự do cạnh tranh

Câu 51. Mục đích của xuất khẩu tư bản là:
a. Để giải quyết nguồn tư bản “thừa” trong nước
b. Chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi khác ở nước nhập khẩu tư bản
c. Thực hiện giá trị và chiếm các nguồn lợi khác của nước nhập khẩu tư bản
d. Giúp đỡ các nước nhập khẩu tư bản phát triển

Câu 52. Xuất khẩu hàng hoá phát triển mạnh vào giai đoạn nào?
A. Từ cuối thế kỷ 17
B. Trong thế kỷ 18
C. Cuối thế kỷ 18 – thế kỷ 19
D. Cuối thế kỷ 19 – đầu thế kỷ 20

Câu 53. Xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích?
A. Quân sự
B. Kinh tế
C. Chính trị
D. Cả a, b, c

Câu 54. Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước thường hướng vào:
A. Ngành có lợi nhuận cao
B. Ngành công nghệ mới
C. Ngành kết cấu hạ tầng
D. Ngành có vốn chu chuyển nhanh

Câu 55. Về kinh tế, xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích:
A. Thu nhiều lợi nhuận
B. Tạo điều kiện cho các nước nhập khẩu tư bản phát triển
C. Khống chế kinh tế các nước nhập khẩu tư bản
D. Tạo môi trường thuận lợi cho xuất khẩu tư bản tư nhân

Câu 56. Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành:
A. Vốn chu chuyển nhanh
B. Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao
C. Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội

Câu 57. Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh trên thị trường quốc tế dẫn đến:
A. Thôn tính nhau
B. Đấu tranh không khoan nhượng
C. Thoả hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế
D. Cả a, b, c

Câu 58. Trong giai đoạn CNTB độc quyền có những hình thức cạnh tranh nào? Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án sau:
A. Cạnh tranh giữa tổ chức độc quyền với xí nghiệp ngoài độc quyền
B. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau
C. Cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền
D. Cả a, b, c

Câu 59. Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị thủ tiêu?
A. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
B. Vì tổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
C. Vì các xí nghiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
D. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan của kinh tế hàng hoá

Câu 60. Các cường quốc đế quốc xâm chiếm thuộc địa nhằm:
A. Đảm bảo nguồn nguyên liệu
B. Khống chế thị trường
C. Thực hiện mục đích kinh tế – chính trị – quân sự
D. Cả a, b, c

Câu 61. Các cuộc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc diễn ra mạnh mẽ vào thời kỳ nào?
A. Thế kỷ 17
B. Thế kỷ 18
C. Cuối thế kỷ 18 – đầu thế kỷ 19
D. Cuối thế kỷ 19 – đầu thế kỷ 20

Câu 62. Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 các nước đế quốc có thuộc địa nhiều nhất xếp theo thứ tự nào là đúng?
A. Anh – Nga – Pháp – Mỹ
B. Anh – Pháp – Nga – Mỹ
C. Pháp – Anh – Nga – Mỹ
D. Nga – Anh – Mỹ – Pháp

Câu 63. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây:
A. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh
B. Độc quyền là con đẻ của cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu cạnh tranh.
C. Cạnh tranh sinh ra độc quyền, chúng không đối lập nhau.
D. Cả a, b, c

Câu 64. Biện pháp canh tranh mà tổ chức độc quyền thường sử dụng đối với các xí nghiệp độc quyền:
A. Thương lượng
B. Thôn tính
C. Phân chia thị trường, nguồn nguyên liệu…
D. Độc chiếm nguồn nguyên liệu, sức lao động…

Câu 65. Kết quả canh tranh trong nội bộ ngành:
A. Hình thành giá trị thị trường
B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
C. Hình thành giá cả sản xuất
D. Hình thành lợi nhuận bình quân

Câu 66. Mục đích cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền là:
A. Giành thị phần
B. Giành tỷ lệ sản xuất cao hơn
C. Cả a và b
D. Thôn tính nhau

Câu 67. Kết quả cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền trong cùng một ngành là:
A. Một sự thoả hiệp
B. Một bên phá sản
C. Hai bên cùng phát triển
D. Một sự thoả hiệp hoặc một bên phá sản

Câu 68. Khi CNTB độc quyền ra đời sẽ:
A. Phủ định các quy luật trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh
B. Phủ định các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá
C. Làm cho các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá và của CNTB có hình thức biểu hiện mới
D. Không làm thay đổi các quy luật kinh tế nói chung.

Câu 69. Các tổ chức độc quyền sử dụng loại giá cả nào?
A. Giá cả chính trị
B. Giá cả độc quyền cao
C. Giá cả độc quyền thấp
D. Cả a, b

Câu 70. Trong giai đoạn CNTB độc quyền:
A. Quy luật giá trị không còn hoạt động
B. Quy luật giá trị vẫn hoạt động
C. Quy luật giá trị lúc hoạt động, lúc không hoạt động
D. Quy luật giá trị hoạt động kém hiệu quả

Câu 71. Các tổ chức độc quyền sử dụng giá cả độc quyền để:
A. Chiếm đoạt giá trị thặng dư của người khác
B. Khống chế thị trường
C. Gây thiệt hại cho các đối thủ cạnh tranh
D. Củng cố vai trò tổ chức độc quyền

Câu 72. Trong thời kỳ CNTB độc quyền quan hệ giá trị và giá cả hàng hoá sẽ thế nào nếu xét toàn bộ hệ thống kinh tế TBCN?
A. Tổng giá cả > tổng giá trị
B. Tổng giá cả < tổng giá trị
C. Tổng giá cả = tổng giá trị
D. Tổng giá cả ( tổng giá trị

Câu 73. Trong giai đoạn CNTB độc quyền quy luật giá trị có biểu hiện mới, thành:
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật lợi nhuận độc quyền
D. Quy luật lợi nhuận bình quân

Câu 74. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?
A. Quy luật giá cả thị trường
B. Quy luật giá cả độc quyền
C. Quy luật lợi nhuận bình quân
D. Quy luật giá cả sản xuất

Câu 75. Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
A. Quy luật giá cả sản xuất
B. Quy luật tích luỹ tư bản
C. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
D. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao

Câu 76. Trong giai đoạn CNTB độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
A. Quy luật giá cả độc quyền
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
C. Quy luật lợi nhuận bình quân
D. Quy luật giá cả sản xuất

Câu 77. Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân:
A. Do cạnh tranh
B. Do chạy theo giá trị thặng dư
C. Do cạnh tranh giữa các ngành
D. Do cạnh tranh trong nội bộ ngành

Câu 78. Nguyên nhân hình thành lợi nhuận độc quyền là:
A. Do cạnh tranh nội bộ ngành
B. Do sự thèm khát giá trị thặng dư của các nhà tư bản
C. Do địa vị độc quyền đem lại
D. Cả a, b, c

Câu 79. Chọn các ý sai về quan hệ giá cả độc quyền với giá trị:
A. Giá cả độc quyền thường cao hơn giá trị hàng hoá
B. Giá cả độc quyền thấp hơn giá trị hàng hoá
C. Giá cả độc quyền luôn bằng giá trị hàng hoá
D. Giá cả độc quyền có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị hàng hoá

Câu 80. Tại sao các tổ chức độc quyền thường sử dụng giá cả độc quyền?
A. Để tăng lợi nhuận
B. Để giảm giá thành sản phẩm
C. Để khuyến khích tiêu dùng
D. Để ổn định thị trường

Câu 81. Đặc điểm của CNTB độc quyền là gì?
A. Quyền lực phân phối tài sản
B. Quyền lực kiểm soát sản xuất và tiêu thụ
C. Quyền lực chính trị
D. Quyền lực quân sự

Câu 82. Trong CNTB độc quyền, những ngành nào có khả năng đạt được lợi nhuận cao nhất?
A. Ngành độc quyền và ngành công nghệ cao
B. Ngành công nghiệp nặng
C. Ngành công nghiệp nhẹ
D. Ngành dịch vụ

Câu 83. Các tổ chức độc quyền có thể điều chỉnh giá cả hàng hoá để đạt được mục đích gì?
A. Tạo sự cạnh tranh lành mạnh
B. Tăng lợi nhuận tối đa
C. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
D. Giảm giá thành sản phẩm

Câu 84. Trong hệ thống giá cả độc quyền, giá cả hàng hoá có thể thay đổi như thế nào?
A. Chỉ tăng
B. Chỉ giảm
C. Tăng hoặc giảm tùy thuộc vào tình hình thị trường
D. Luôn ổn định

Câu 85. Vai trò của tổ chức độc quyền trong nền kinh tế là gì?
A. Phân phối lại thu nhập
B. Xây dựng chính sách kinh tế
C. Kiểm soát sản xuất và giá cả
D. Tạo cơ hội việc làm

Câu 86. Tổ chức độc quyền thường sử dụng những chiến lược nào để duy trì sự độc quyền?
A. Thương lượng với các công ty khác
B. Thôn tính hoặc sáp nhập các công ty nhỏ
C. Giảm giá sản phẩm
D. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển

Câu 87. Đặc điểm nổi bật của hệ thống CNTB độc quyền là:
A. Cạnh tranh tự do
B. Sự phân phối tài sản công bằng
C. Tập trung sản xuất và kiểm soát thị trường
D. Sự bình đẳng trong kinh doanh

Câu 88. Những ảnh hưởng tiêu cực của CNTB độc quyền đối với nền kinh tế là gì?
A. Tăng trưởng kinh tế
B. Giảm sự cạnh tranh và đổi mới
C. Tạo nhiều cơ hội việc làm
D. Cải thiện chất lượng sản phẩm

Câu 89. Ngành nào thường trở thành mục tiêu của sự độc quyền trong CNTB độc quyền?
A. Ngành thực phẩm
B. Ngành dịch vụ
C. Ngành công nghiệp năng lượng
D. Ngành giải trí

Câu 90. Những yếu tố nào quyết định giá cả hàng hoá trong hệ thống CNTB độc quyền?
A. Giá trị sản phẩm và chi phí sản xuất
B. Cung và cầu trên thị trường
C. Quy định của nhà nước
D. Chi phí vận chuyển

Câu 91. Tổ chức độc quyền có thể đạt được lợi ích nào?
A. Tăng cường sự cạnh tranh
B. Đảm bảo giá cả công bằng
C. Tăng lợi nhuận và kiểm soát thị trường
D. Giảm chi phí sản xuất

Câu 92. Trong hệ thống CNTB độc quyền, giá cả hàng hoá có thể bị điều chỉnh bởi:
A. Cung cầu trên thị trường
B. Chi phí sản xuất
C. Chính sách của các tổ chức độc quyền
D. Quy định của cơ quan nhà nước

Câu 93. Các tổ chức độc quyền sử dụng phương pháp nào để duy trì lợi nhuận cao?
A. Đặt giá cao hơn giá trị sản phẩm
B. Giảm giá để tăng doanh thu
C. Cạnh tranh trực tiếp với các công ty khác
D. Cải tiến công nghệ sản xuất

Câu 94. Trong CNTB độc quyền, vấn đề chính mà các tổ chức độc quyền cần giải quyết là gì?
A. Tạo việc làm
B. Kiểm soát sản xuất và tiêu thụ
C. Phân phối lại thu nhập
D. Đảm bảo chất lượng sản phẩm

Câu 95. Các tổ chức độc quyền có thể làm gì để duy trì sự độc quyền của mình?
A. Tăng cường hoạt động quảng cáo
B. Mua lại các công ty đối thủ
C. Tăng cường nghiên cứu và phát triển sản phẩm
D. Giảm giá để thu hút khách hàng

Câu 96. Trong CNTB độc quyền, các tổ chức độc quyền thường sử dụng giá cả độc quyền để:
A. Cải thiện chất lượng sản phẩm
B. Thúc đẩy đổi mới công nghệ
C. Tăng lợi nhuận và kiểm soát thị trường
D. Giảm chi phí sản xuất

Câu 97. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến giá cả trong hệ thống CNTB độc quyền?
A. Chi phí sản xuất và nhu cầu của người tiêu dùng
B. Quy định của cơ quan nhà nước
C. Chính sách giá của các tổ chức độc quyền
D. Chi phí vận chuyển

Câu 98. Mục tiêu chính của các tổ chức độc quyền là:
A. Tối đa hoá lợi nhuận
B. Tạo ra sự cạnh tranh lành mạnh
C. Giảm chi phí sản xuất
D. Cải thiện chất lượng sản phẩm

Câu 99. Những tổ chức độc quyền thường phải đối mặt với điều gì?
A. Sự cạnh tranh từ các công ty mới
B. Sự đối đầu với các tổ chức độc quyền khác
C. Quy định của cơ quan nhà nước
D. Áp lực từ người tiêu dùng

Câu 100. Trong CNTB độc quyền, giá cả hàng hoá có thể được điều chỉnh bởi:
A. Cung cầu trên thị trường
B. Chi phí sản xuất
C. Chính sách của các tổ chức độc quyền và tình hình thị trường
D. Quy định của cơ quan nhà nước

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)