Trắc nghiệm Lập trình Java là một phần thiết yếu trong chương trình đào tạo của các ngành Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Phần mềm, và Công nghệ Thông tin tại nhiều trường đại học, chẳng hạn như Đại học Bách Khoa Hà Nội và Đại học Khoa học Tự nhiên. Trắc Nghiệm Lập trình Java cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản và nâng cao về ngôn ngữ lập trình Java, bao gồm cú pháp, cấu trúc dữ liệu, các thư viện, và các kỹ thuật lập trình đối tượng.
Bộ đề Trắc nghiệm Lập trình Java – Phần 4
Câu 1:
Có bao nhiêu đổi tham chiếu của đối tượng mảng và biến tồn tại sau khi thực hiện khối lệnh?
String[] students = new String[10];
String studentName = “Peter Parker”;
students[0] = studentName;
studentName = null;
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2:
Cho khối lệnh sau, giả thiết lớp Rectangle đ được định nghĩa và không sai. Khi chạy, chương trình báo lỗi là do:
public class SomeWrong {
public static void main(String[] args) {
Rectangle myRect;
myRect.width = 40;
myRect.height = 50;
System.out.println(“Dien tich hinh chu nhat: “ + myRect.area());
}
}
A. Chưa khởi tạo biến myRect
B. Không có phương thức xử lý
C. Không có từ khóa static
D. Chương trình không sai
Câu 3:
Để đảo giá trị của một biến boolean, ta dùng toán tử nào?
A. !
B. >>
C. <<
D. >>>
Câu 4:
Lệnh if CONDITION { Khối lệnh } có tác dụng gì?
A. Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh, nếu sai thì bỏ qua
B. Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh, nếu đúng thì bỏ qua
C. Tất cả đều sai.
D. Không có đáp án đúng
Câu 5:
Lệnh if CONDITION {Khối lệnh 1} else {Khối lệnh 2} có tác dụng gì?
A. Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu sai thì thực hiện Khối lệnh 2
B. Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu đúng thì thực hiện Khối lệnh 2
C. Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh 1, nếu đúng thì bỏ qua.
D. Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh 2, nếu sai thì bỏ qua
Câu 6:
Biến message sau đây có kết quả gì?
String expletive = “Expletive”;
String PG13 = “deleted”;
String message = expletive.substring(1,3) + PG13;
C. ple deleted
A. xpl deleted
B. Exp edeleted
D. xpldeleted
Câu 7:
Câu lệnh sau in ra kết quả gì?
int age = 13;
String message = “PG” + age;
A. PG13
B. PG 13
C. PG age
D. PGage
Câu 8:
Để kiểm tra 2 chuỗi có bằng nhau hay không, sử dụng phương thức nào?
A. string1== string2
B. string1 = string2
C. string1.equals(string2)
D. string1.equal(string2)
Câu 9:
Lệnh charAt(n) có tác dụng gì?
A. Tìm kiếm ký tự thứ n
B. Trả về ký tự thứ n-1
C. Trả về ký tự thứ n
D. Trả về ký tự có vị trí chỉ mục n
Câu 10:
Lệnh sau trả về kết quả là bao nhiêu?
String greetings = “Hello”;
char letter = greetings.charAt(0);
A. H
B. e
C. I
D. o
Câu 11:
Khối lệnh sau ra kết quả là bao nhiêu với a = 5, b = 8?
double a, b;
if (a == 0)
if (b != 0) System.out.println(“Phuong trinh vo nghiem”);
else System.out.println(“Phuong trinh co vo so nghiem”);
else System.out.println(-b/a);
A. Phuong trinh vo nghiem
B. Phuong trinh co vo so nghiem
C. -1.6
D. Lỗi biên dịch
Câu 12:
Khối lệnh sau ra kết quả là bao nhiêu với a = 0, b = 0?
double a, b;
if (a == 0)
if (b != 0) System.out.println(“Phuong trinh vo nghiem”);
else System.out.println(“Phuong trinh co vo so nghiem”);
else System.out.println(-b/a);
B. Phuong trinh co vo so nghiem
A. Phuong trinh vo nghiem
C. -1.6
D. Lỗi biên dịch
Câu 13:
Khối lệnh sau ra kết quả là bao nhiêu với a = 0, b = 8?
double a, b;
if (a == 0)
if (b != 0) System.out.println(“Phuong trinh vo nghiem”);
else System.out.println(“Phuong trinh co vo so nghiem”);
else System.out.println(-b/a);
A. Phuong trinh vo nghiem
B. Phuong trinh co vo so nghiem
C. -1.6
D. Lỗi biên dịch
Câu 14:
Trong Javascript sự kiện OnUnload thực hiện khi nào?
A. Khi bắt đầu chương trình chạy
B. Khi click chuột
C. Khi kết thúc một chương trình
D. Khi di chuyển chuột qua
Câu 15:
Trong Javascript sự kiện Onblur thực hiện khi nào?
A. Khi một đối tượng trong form mất focus
B. Khi một đối tượng trong form có focus
C. Khi di chuyển con chuột qua form
D. Khi click chuột vào nút lệnh
Câu 16:
Trong Javascript sự kiện OnMouseOver thực hiện khi nào?
A. Khi một đối tượng trong form mất focus
B. Khi một đối tượng trong form có focus
C. Khi di chuyển con chuột qua một đối tượng trong form
D. Khi click chuột vào nút lệnh
Câu 17:
Trong Javascript sự kiện Onclick xảy ra khi nào?
A. Khi một đối tượng trong form mất focus
B. Khi một đối tượng trong form có focus
C. Khi click chuột vào một đối tượng trong form
D. Khi click chuột vào nút lệnh
Câu 18:
Trong Javascript sự kiện Onchange thực hiện khi nào?
A. Khi một đối tượng trong form mất focus
B. Khi một đối tượng trong form có focus
C. Xảy ra khi giá trị của một trường trong form được người dùng thay đổi
D. Khi click chuột vào nút lệnh
Câu 19:
Thẻ <textarea> dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu 1 dòng
B. Tạo một ô password
C. Tạo một textbox cho phép nhập liệu nhiều dòng
D. Tất cả các ý trên
Câu 20:
Thẻ <input type=”Submit”> dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một nút lệnh dùng để gửi tin trong form đi
C. Tạo một nút lệnh dùng để xóa thông tin trong form
D. Tất cả các ý trên
