Trắc nghiệm Xác suất Thống kê là một phần quan trọng trong môn học Xác suất thống kê, được giảng dạy cho sinh viên các ngành Kinh tế, Khoa học Máy tính, Kỹ thuật, và Toán học tại nhiều trường đại học, như Đại học Bách Khoa Hà Nội hay Đại học Kinh tế Quốc dân. Môn học này giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về xác suất, các phân phối xác suất, và các phương pháp thống kê để phân tích dữ liệu. Đề thi trắc nghiệm thường được biên soạn bởi các giảng viên có uy tín, với những người có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và nghiên cứu về xác suất và thống kê.
Bộ đề Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Đề 7
Câu 1: Đo chiều cao X (cm) của 9 sinh viên, ta được kết quả: 152; 167; 159; 171; 162; 158; 156; 165; 166. Tính SSS (độ lệch mẫu hiệu chỉnh):
A. 36,944 (cm²)
B. 5,731 (cm)
C. 32,84 (cm²)
D. 6,708 (cm)
Câu 2: Giả sử XXX có phân phối chuẩn N(μ,1)N(\mu, 1)N(μ,1). Lấy mẫu với n=16n = 16n=16 ta tính được Xˉ=10,5\bar{X} = 10,5Xˉ=10,5 với mức ý nghĩa 5%. Hãy kiểm định giả thuyết H0:μ=10,1H_0: \mu = 10,1H0:μ=10,1.
A. Bác bỏ H0H_0H0
B. Chấp nhận H0H_0H0
C. Chắc chắn μ>10,5\mu > 10,5μ>10,5
D. Chắc chắn μ<10,5\mu < 10,5μ<10,5
Câu 3: Tìm khoảng tin cậy đối xứng theo tỷ lệ ppp của người làm công việc văn phòng trong số những người bị đau cột sống (độ tin cậy 95%):
A. 0,52 ± 1,96 \sqrt{\frac{0,52 \cdot 0,48}{100}}
B. 0,52 ± 1,96 \frac{\sqrt{0,52 \cdot 0,48}}{\sqrt{100}}
C. 0,52 ± 1,645 \sqrt{\frac{0,52 \cdot 0,48}{100}}
D. 0,52 ± 1,96 \sqrt{\frac{0,52 \cdot 0,49}{100}}
Câu 4: Khảo sát về thu nhập của một số người làm việc ở một công ty, người ta thu được số liệu sau (đơn vị: triệu đồng/năm): 120; 140; 80; 100; 160; 110; 120; 140; 130; 170; 130; 160; 120; 100; 130; 140; 150; 140; 140; 130; 130. Với độ tin cậy 95%, độ chính xác khi ước lượng thu nhập trung bình của công ty là:
A. 12,137 triệu đồng/năm
B. 9,813 triệu đồng/năm
C. 9,221 triệu đồng/năm
D. 11,893 triệu đồng/năm
Câu 5: Chiều cao trung bình của 24 trẻ em 2 tuổi là 81,1 cm với S=3,11S = 3,11S=3,11 cm. Chiều cao chuẩn của trẻ em 2 tuổi trong vùng là 86,5 cm. Với mức ý nghĩa 1%, có sự khác biệt đáng kể của chiều cao nhóm trẻ so với chuẩn không?
A. Không có sự khác biệt đáng kể
B. Chiều cao của nhóm trẻ thấp hơn chuẩn
C. Có sự khác biệt đáng kể
D. Chiều cao của nhóm trẻ cao hơn chuẩn
Câu 6: Để biểu diễn quy luật phân phối của biến ngẫu nhiên người ta dùng:
A. Hàm phân phối xác suất
B. Bảng phân phối xác suất
C. Hàm mật độ xác suất
D. Cả 3 phương án trên
Câu 7: Khảo sát về thu nhập của một số người làm việc ở một công ty, người ta thu được số liệu sau (đơn vị: triệu đồng/năm): 120; 140; 80; 100; 160; 110; 120; 140; 130; 170; 130; 160; 120; 100; 130; 140; 150; 140; 140; 130; 130. Thu nhập bình quân của công ty là:
A. Khoảng 130,476 triệu đồng/năm
B. 130,476 triệu đồng/năm
C. Dưới 130,476 triệu đồng/năm
D. Trên 130,476 triệu đồng/năm
Câu 8: Tính E(X)E(X)E(X) và E(2X−1)E(2X – 1)E(2X−1) với bảng phân phối sau:
x | 0 | 1 | 2 | 3 |
---|---|---|---|---|
P | 0,001 | 0,027 | 0,243 | 0,729 |
A. 2,5 và 4,4
B. 2,2 và 4,4
C. 2,7 và 4,4
D. 2,6 và 4,4
Câu 9: Nếu muốn độ chính xác tỷ lệ sinh viên ở trọ không quá 5% với độ tin cậy 95%, ta cần tiến hành điều tra ít nhất bao nhiêu sinh viên:
A. 666 sinh viên
B. 330 sinh viên
C. 125 sinh viên
D. 385 sinh viên
Câu 10: Giá trị nào dưới đây thích hợp với khoảng tin cậy?
A. 0,03
B. 0,2
C. 0,05
D. 0,96
Câu 11: Giá trị nào sau đây không thích hợp trong việc chọn độ tin cậy trong ước lượng khoảng?
A. 0,1
B. 0,95
C. 0,90
D. 0,96
Câu 12: Đo chiều cao X (cm) của 9 sinh viên, ta được kết quả: 152; 167; 159; 171; 162; 158; 156; 165; 166. Tính Xˉ\bar{X}Xˉ (trung bình mẫu):
A. 160 (cm)
B. 162 (cm)
C. 163,222 (cm)
D. 161,5 (cm)
Câu 13: Gieo một con xúc sắc đồng chất. Gọi B là biến cố gieo được mặt 6 chấm. Gọi C là biến cố được mặt 5 chấm. A là biến cố được ít nhất 5 chấm. Đáp án nào đúng?
A. A = B – C
B. A = B + C
C. A = B ∪ C
D. Không đáp án nào đúng
Câu 14: Điều tra 260 sinh viên thì có đến 179 sinh viên phải thuê nhà trọ. Nếu muốn độ chính xác tỷ lệ sinh viên ở trọ không quá 5% với độ tin cậy 95%, ta cần tiến hành điều tra ít nhất bao nhiêu sinh viên:
A. 572 sinh viên
B. 312 sinh viên
C. 330 sinh viên
D. 70 sinh viên
Câu 15: Xét giả thuyết H0H_0H0: “sinh viên A có điểm tổng kết môn Xác suất thống kê dưới 4”. Diễn đạt sai lầm loại 1 khi kiểm định:
A. A đạt môn Xác suất thống kê nhưng không được công nhận
B. A không đạt nhưng vẫn cho đạt môn Xác suất thống kê
C. A đạt môn Xác suất thống kê
D. A không đạt môn Xác suất thống kê
Câu 16: Hai người cùng bắn vào một tấm bia. A là biến cố người thứ 1 bắn trúng, B là biến cố người thứ 2 bắn trúng. A, B có quan hệ gì?
A. A, B độc lập toàn phần
B. A, B không xung khắc
C. A, B có thể xảy ra đồng thời
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 17:Khi nào có thể áp dụng BĐT Trẻ bư sếp đối với biến ngẫu nhiên X?
A. Mọi trường hợp
B. Chỉ cần phương sai hữu hạn
C. Chỉ cần kỳ vọng hữu hạn
D. Khi kỳ vọng và phương sai của X hữu hạn
Câu 18:Kích thước một loại sản phẩm là 1 phân phối chuẩn. Kiểm tra 15 sản phẩm ta có s = 14,6. Sản phẩm được coi là đạt tiêu chuẩn nếu X0±1,96⋅s/15X_0 \pm 1,96 \cdot s/\sqrt{15}X0±1,96⋅s/15 với mức ý nghĩa 5%. Ta cho rằng chất lượng sản phẩm thể nào?
A. Chất lượng sản phẩm không được giữ nguyên như cũ
B. Chất lượng sản phẩm được giữ nguyên như cũ
C. Chất lượng sản phẩm tốt hơn cũ
D. Không thể đưa ra kết luận
Câu 19:Kiểm tra 2000 hộ gia đình. Để điều tra nhu cầu tiêu dùng một loại hàng hóa tại vùng đó, người ta nghiên cứu ngẫu nhiên 100 gia đình và thấy có 60 gia đình có nhu cầu về loại hàng hóa nói trên. Với độ tin cậy 95%, ước lượng bằng khoảng tin cậy đối xứng số gia đình trong vùng có nhu cầu về loại hàng hóa nói trên?
A. (1008; 1392)
B. (1020; 1392)
C. (1008; 1400)
D. (1008; 1492)
Câu 20:Kiểm tra 400 sản phẩm thì thấy 160 sản phẩm loại I. Ước lượng tỉ lệ sản phẩm loại I tối đa với độ tin cậy 95%?
A. 44%
B. 44,5%
C. 45%
D. 44,03%
Câu 21:Lớp A có 41 sinh viên và lớp B có 31 sinh viên. Kết quả thi môn xác suất của 2 lớp là gần giống nhau, lớp A có độ lệch chuẩn là 12, lớp B có độ lệch chuẩn là 9. Có ý kiến cho rằng lớp B đồng đều hơn lớp A về điểm thi môn này. Ta dùng bài toán kiểm định nào để kết luận với mức ý nghĩa 5%?
A. Bài toán kiểm định về kỳ vọng
B. Bài toán kiểm định giả thuyết thống kê về giá trị của tham số phương sai của 2 biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn
C. Bài toán kiểm định về sự bằng nhau của xác suất
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 22:Một bộ bài Tú lơ khơ gồm 52 quân. Lấy ngẫu nhiên 3 quân bài. Xác suất lấy được 3 quân át bằng:
A. 15525\frac{1}{5525}55251
B. 15526\frac{1}{5526}55261
C. 15524\frac{1}{5524}55241
D. 15523\frac{1}{5523}55231
Câu 23:Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên lần lượt ra 2 viên. Xác suất để lần 2 lấy được viên bi trắng là bao nhiêu, biết lần 1 đã lấy được viên bi trắng?
A. 1113\frac{11}{13}1311
B. 1013\frac{10}{13}1310
C. 12\frac{1}{2}21
D. 57\frac{5}{7}75
Câu 24:Một hộp có 4 bi đỏ và 6 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 2 viên bi. Quy luật phân phối xác suất của số bi vàng có thể lấy ra là: X 0 1 2
A. P 215\frac{2}{15}152 815\frac{8}{15}158 515\frac{5}{15}155
B. P 215\frac{2}{15}152 715\frac{7}{15}157 615\frac{6}{15}156
C. P 215\frac{2}{15}152 615\frac{6}{15}156 715\frac{7}{15}157
D. P 315\frac{3}{15}153 915\frac{9}{15}159 315\frac{3}{15}153
Câu 25:Một mẫu gồm 200 sinh viên được chọn ngẫu nhiên và tính được tuổi trung bình của họ là 22,4 (năm) và độ lệch chuẩn của mẫu đó bằng 3 (năm). Để ước lượng khoảng tin cậy của tuổi trung bình của sinh viên thì phân phối nào sau đây được sử dụng?
A. Phân phối xấp xỉ chuẩn
B. Phân phối chuẩn
C. Phân phối t (Student)
D. Phân phối siêu bội
Câu 26:Một máy bay đang bay sẽ bị rơi khi cả 2 động cơ bị hỏng hoặc phi công điều khiển bị mất hiệu lực lái. Biết xác suất để động cơ thứ nhất hỏng là 0,2; của động cơ thứ 2 là 0,3. Xác suất để máy bay rơi là:
A. 0,152
B. 0,153
C. 0,154
D. 0,155
Câu 27:Nếu mẫu lấy ra từ tổng thể có phân phối chuẩn phương sai chưa biết thì: (n−1)2(n-1)²(n−1)2
A. Có phân phối T-student với n bậc tự do
B. Có phân phối T-student với n-1 bậc tự do
C. Có phân phối Khi-bình phương với n bậc tự do
D. Có phân phối Khi-bình phương với n-1 bậc tự do
Câu 28:Phương pháp điều tra toàn bộ có những nhược điểm gì?
A. Quá trình điều tra tự hủy các phần tử điều tra
B. Vì quy mô lớn nên dễ bị trùng lặp hoặc bỏ sót
C. Chi phí lớn khi làm với quy mô lớn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29:Trong một chiếc hộp có đựng 7 chính phẩm và 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên lần lượt ra 2 sản phẩm theo cách không hoàn lại. Xác suất để cả 2 sản phẩm đều là chính phẩm là:
A. 1930\frac{19}{30}3019
B. 1130\frac{11}{30}3011
C. 15\frac{1}{5}51
D. 13\frac{1}{3}31
Câu 30:Ước lượng số cá trong hồ, đánh bắt 200 con cá đánh dấu và thả xuống hồ. Sau đó đánh bắt 1600 con thấy có 80 con được đánh dấu. Với độ tin cậy bằng 0,9, hãy ước lượng số cá hiện có trong hồ?
A. (3392; 4874)
B. (3392; 4974)
C. (3392; 4884)
D. (3390; 4874)
Câu 1: Đo chiều cao X (cm) của 9 sinh viên, ta được kết quả: 152; 167; 159; 171; 162; 158; 156; 165; 166. Tính SSS (độ lệch mẫu hiệu chỉnh):
A. 36,944 (cm²)
B. 5,731 (cm)
C. 32,84 (cm²)
D. 6,708 (cm)
Câu 2: Giả sử XXX có phân phối chuẩn N(μ,1)N(\mu, 1)N(μ,1). Lấy mẫu với n=16n = 16n=16 ta tính được Xˉ=10,5\bar{X} = 10,5Xˉ=10,5 với mức ý nghĩa 5%. Hãy kiểm định giả thuyết H0:μ=10,1H_0: \mu = 10,1H0:μ=10,1.
A. Bác bỏ H0H_0H0
B. Chấp nhận H0H_0H0
C. Chắc chắn μ>10,5\mu > 10,5μ>10,5
D. Chắc chắn μ<10,5\mu < 10,5μ<10,5
Câu 3: Tìm khoảng tin cậy đối xứng theo tỷ lệ ppp của người làm công việc văn phòng trong số những người bị đau cột sống (độ tin cậy 95%):
A. 0,52 ± 1,96 \sqrt{\frac{0,52 \cdot 0,48}{100}}
B. 0,52 ± 1,96 \frac{\sqrt{0,52 \cdot 0,48}}{\sqrt{100}}
C. 0,52 ± 1,645 \sqrt{\frac{0,52 \cdot 0,48}{100}}
D. 0,52 ± 1,96 \sqrt{\frac{0,52 \cdot 0,49}{100}}
Câu 4: Khảo sát về thu nhập của một số người làm việc ở một công ty, người ta thu được số liệu sau (đơn vị: triệu đồng/năm): 120; 140; 80; 100; 160; 110; 120; 140; 130; 170; 130; 160; 120; 100; 130; 140; 150; 140; 140; 130; 130. Với độ tin cậy 95%, độ chính xác khi ước lượng thu nhập trung bình của công ty là:
A. 12,137 triệu đồng/năm
B. 9,813 triệu đồng/năm
C. 9,221 triệu đồng/năm
D. 11,893 triệu đồng/năm
Câu 5: Chiều cao trung bình của 24 trẻ em 2 tuổi là 81,1 cm với S=3,11S = 3,11S=3,11 cm. Chiều cao chuẩn của trẻ em 2 tuổi trong vùng là 86,5 cm. Với mức ý nghĩa 1%, có sự khác biệt đáng kể của chiều cao nhóm trẻ so với chuẩn không?
A. Không có sự khác biệt đáng kể
B. Chiều cao của nhóm trẻ thấp hơn chuẩn
C. Có sự khác biệt đáng kể
D. Chiều cao của nhóm trẻ cao hơn chuẩn
Câu 6: Để biểu diễn quy luật phân phối của biến ngẫu nhiên người ta dùng:
A. Hàm phân phối xác suất
B. Bảng phân phối xác suất
C. Hàm mật độ xác suất
D. Cả 3 phương án trên
Câu 7: Khảo sát về thu nhập của một số người làm việc ở một công ty, người ta thu được số liệu sau (đơn vị: triệu đồng/năm): 120; 140; 80; 100; 160; 110; 120; 140; 130; 170; 130; 160; 120; 100; 130; 140; 150; 140; 140; 130; 130. Thu nhập bình quân của công ty là:
A. Khoảng 130,476 triệu đồng/năm
B. 130,476 triệu đồng/năm
C. Dưới 130,476 triệu đồng/năm
D. Trên 130,476 triệu đồng/năm
Câu 8: Tính E(X)E(X)E(X) và E(2X−1)E(2X – 1)E(2X−1) với bảng phân phối sau:
x | 0 | 1 | 2 | 3 |
---|---|---|---|---|
P | 0,001 | 0,027 | 0,243 | 0,729 |
A. 2,5 và 4,4
B. 2,2 và 4,4
C. 2,7 và 4,4
D. 2,6 và 4,4
Câu 9: Nếu muốn độ chính xác tỷ lệ sinh viên ở trọ không quá 5% với độ tin cậy 95%, ta cần tiến hành điều tra ít nhất bao nhiêu sinh viên:
A. 666 sinh viên
B. 330 sinh viên
C. 125 sinh viên
D. 385 sinh viên
Câu 10: Giá trị nào dưới đây thích hợp với khoảng tin cậy?
A. 0,03
B. 0,2
C. 0,05
D. 0,96
Câu 11: Giá trị nào sau đây không thích hợp trong việc chọn độ tin cậy trong ước lượng khoảng?
A. 0,1
B. 0,95
C. 0,90
D. 0,96
Câu 12: Đo chiều cao X (cm) của 9 sinh viên, ta được kết quả: 152; 167; 159; 171; 162; 158; 156; 165; 166. Tính Xˉ\bar{X}Xˉ (trung bình mẫu):
A. 160 (cm)
B. 162 (cm)
C. 163,222 (cm)
D. 161,5 (cm)
Câu 13: Gieo một con xúc sắc đồng chất. Gọi B là biến cố gieo được mặt 6 chấm. Gọi C là biến cố được mặt 5 chấm. A là biến cố được ít nhất 5 chấm. Đáp án nào đúng?
A. A = B – C
B. A = B + C
C. A = B ∪ C
D. Không đáp án nào đúng
Câu 14: Điều tra 260 sinh viên thì có đến 179 sinh viên phải thuê nhà trọ. Nếu muốn độ chính xác tỷ lệ sinh viên ở trọ không quá 5% với độ tin cậy 95%, ta cần tiến hành điều tra ít nhất bao nhiêu sinh viên:
A. 572 sinh viên
B. 312 sinh viên
C. 330 sinh viên
D. 70 sinh viên
Câu 15: Xét giả thuyết H0H_0H0: “sinh viên A có điểm tổng kết môn Xác suất thống kê dưới 4”. Diễn đạt sai lầm loại 1 khi kiểm định:
A. A đạt môn Xác suất thống kê nhưng không được công nhận
B. A không đạt nhưng vẫn cho đạt môn Xác suất thống kê
C. A đạt môn Xác suất thống kê
D. A không đạt môn Xác suất thống kê
Câu 16: Hai người cùng bắn vào một tấm bia. A là biến cố người thứ 1 bắn trúng, B là biến cố người thứ 2 bắn trúng. A, B có quan hệ gì?
A. A, B độc lập toàn phần
B. A, B không xung khắc
C. A, B có thể xảy ra đồng thời
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 17:Khi nào có thể áp dụng BĐT Trẻ bư sếp đối với biến ngẫu nhiên X?
A. Mọi trường hợp
B. Chỉ cần phương sai hữu hạn
C. Chỉ cần kỳ vọng hữu hạn
D. Khi kỳ vọng và phương sai của X hữu hạn
Câu 18:Kích thước một loại sản phẩm là 1 phân phối chuẩn. Kiểm tra 15 sản phẩm ta có s = 14,6. Sản phẩm được coi là đạt tiêu chuẩn nếu X0±1,96⋅s/15X_0 \pm 1,96 \cdot s/\sqrt{15}X0±1,96⋅s/15 với mức ý nghĩa 5%. Ta cho rằng chất lượng sản phẩm thể nào?
A. Chất lượng sản phẩm không được giữ nguyên như cũ
B. Chất lượng sản phẩm được giữ nguyên như cũ
C. Chất lượng sản phẩm tốt hơn cũ
D. Không thể đưa ra kết luận
Câu 19:Kiểm tra 2000 hộ gia đình. Để điều tra nhu cầu tiêu dùng một loại hàng hóa tại vùng đó, người ta nghiên cứu ngẫu nhiên 100 gia đình và thấy có 60 gia đình có nhu cầu về loại hàng hóa nói trên. Với độ tin cậy 95%, ước lượng bằng khoảng tin cậy đối xứng số gia đình trong vùng có nhu cầu về loại hàng hóa nói trên?
A. (1008; 1392)
B. (1020; 1392)
C. (1008; 1400)
D. (1008; 1492)
Câu 20:Kiểm tra 400 sản phẩm thì thấy 160 sản phẩm loại I. Ước lượng tỉ lệ sản phẩm loại I tối đa với độ tin cậy 95%?
A. 44%
B. 44,5%
C. 45%
D. 44,03%
Câu 21:Lớp A có 41 sinh viên và lớp B có 31 sinh viên. Kết quả thi môn xác suất của 2 lớp là gần giống nhau, lớp A có độ lệch chuẩn là 12, lớp B có độ lệch chuẩn là 9. Có ý kiến cho rằng lớp B đồng đều hơn lớp A về điểm thi môn này. Ta dùng bài toán kiểm định nào để kết luận với mức ý nghĩa 5%?
A. Bài toán kiểm định về kỳ vọng
B. Bài toán kiểm định giả thuyết thống kê về giá trị của tham số phương sai của 2 biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn
C. Bài toán kiểm định về sự bằng nhau của xác suất
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 22:Một bộ bài Tú lơ khơ gồm 52 quân. Lấy ngẫu nhiên 3 quân bài. Xác suất lấy được 3 quân át bằng:
A. 15525\frac{1}{5525}55251
B. 15526\frac{1}{5526}55261
C. 15524\frac{1}{5524}55241
D. 15523\frac{1}{5523}55231
Câu 23:Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên lần lượt ra 2 viên. Xác suất để lần 2 lấy được viên bi trắng là bao nhiêu, biết lần 1 đã lấy được viên bi trắng?
A. 1113\frac{11}{13}1311
B. 1013\frac{10}{13}1310
C. 12\frac{1}{2}21
D. 57\frac{5}{7}75
Câu 24:Một hộp có 4 bi đỏ và 6 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 2 viên bi. Quy luật phân phối xác suất của số bi vàng có thể lấy ra là:
X 0 1 2
A. P 215\frac{2}{15}152 815\frac{8}{15}158 515\frac{5}{15}155
B. P 215\frac{2}{15}152 715\frac{7}{15}157 615\frac{6}{15}156
C. P 215\frac{2}{15}152 615\frac{6}{15}156 715\frac{7}{15}157
D. P 315\frac{3}{15}153 915\frac{9}{15}159 315\frac{3}{15}153
Câu 25:Một mẫu gồm 200 sinh viên được chọn ngẫu nhiên và tính được tuổi trung bình của họ là 22,4 (năm) và độ lệch chuẩn của mẫu đó bằng 3 (năm). Để ước lượng khoảng tin cậy của tuổi trung bình của sinh viên thì phân phối nào sau đây được sử dụng?
A. Phân phối xấp xỉ chuẩn
B. Phân phối chuẩn
C. Phân phối t (Student)
D. Phân phối siêu bội
Câu 26:Một máy bay đang bay sẽ bị rơi khi cả 2 động cơ bị hỏng hoặc phi công điều khiển bị mất hiệu lực lái. Biết xác suất để động cơ thứ nhất hỏng là 0,2; của động cơ thứ 2 là 0,3. Xác suất để máy bay rơi là:
A. 0,152
B. 0,153
C. 0,154
D. 0,155
Câu 27:Nếu mẫu lấy ra từ tổng thể có phân phối chuẩn phương sai chưa biết thì: (n−1)2(n-1)²(n−1)2
A. Có phân phối T-student với n bậc tự do
B. Có phân phối T-student với n-1 bậc tự do
C. Có phân phối Khi-bình phương với n bậc tự do
D. Có phân phối Khi-bình phương với n-1 bậc tự do
Câu 28:Phương pháp điều tra toàn bộ có những nhược điểm gì?
A. Quá trình điều tra tự hủy các phần tử điều tra
B. Vì quy mô lớn nên dễ bị trùng lặp hoặc bỏ sót
C. Chi phí lớn khi làm với quy mô lớn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29:Trong một chiếc hộp có đựng 7 chính phẩm và 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên lần lượt ra 2 sản phẩm theo cách không hoàn lại. Xác suất để cả 2 sản phẩm đều là chính phẩm là:
A. 1930\frac{19}{30}3019
B. 1130\frac{11}{30}3011
C. 15\frac{1}{5}51
D. 13\frac{1}{3}31
Câu 30:Ước lượng số cá trong hồ, đánh bắt 200 con cá đánh dấu và thả xuống hồ. Sau đó đánh bắt 1600 con thấy có 80 con được đánh dấu. Với độ tin cậy bằng 0,9, hãy ước lượng số cá hiện có trong hồ?
A. (3392; 4874)
B. (3392; 4974)
C. (3392; 4884)
D. (3390; 4874)
Câu 31. Trọng lượng trung bình của một loại sản phẩm là 24 kg với độ lệch chuẩn cho phép là 2,5 kg. Cần thử 36 sản phẩm được bảng số liệu sau đây. Cho rằng đây là BNN pp chuẩn. Với mức ý nghĩa 5% có thể kết luận rằng trọng lượng sản phẩm giảm hay không?
a) Tăng
b) Có giảm sút
c) Giữ nguyên
d) Không kết luận được
Câu 32. Tìm kích thước mẫu tối thiểu phải điều tra thêm để xác định chiều cao trung bình sinh viên trong trường với độ tin cậy 5% và độ chính xác không quá 1 cm, biết rằng điều tra 100 sinh viên của năm trước thì độ lệch chuẩn hiệu chỉnh là 7,4 cm.
a) 211 sinh viên
b) 111 sinh viên
c) 311 sinh viên
d) 11 sinh viên
Câu 33. Trọng lượng các bao hàng là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, trung bình 100 kg, phương sai 0,01. Có nhiều ý kiến phản ánh trọng lượng bị thiếu. Tổ thanh tra cân ngẫu nhiên 25 bao thì thấy trọng lượng trung bình là 98,97 kg; Với mức ý nghĩa 0,05, có thể kết luận gì?
a) Giá trị quan sát không thuộc miền bác bỏ
b) Ý kiến phản ánh là có cơ sở
c) Ý kiến phản ánh là không có cơ sở
d) Không kết luận được gì
Câu 34. Phòng công tác chính trị sinh viên đặt ra mục tiêu chất lượng năm 2012 là “tỉ lệ sinh viên qui phạm nội quy là 29%”. Cuối năm, trong 1000 trường hợp ghi nhận thấy có tới 25 sinh viên qui phạm. Với mức ý nghĩa 5%, mục tiêu chất lượng trên có phù hợp không?
a) Phù hợp thực tế
b) Không phù hợp thực tế
c) Tỉ lệ vi phạm thực tế nhỏ hơn 2%
d) Tỉ lệ vi phạm thực tế lớn hơn 2%
Câu 35. Quan sát ngẫu nhiên 400 trẻ sơ sinh, ta thấy có 218 bé trai. Với mức ý nghĩa 5%, có thể khẳng định tỉ lệ sinh con trai và gái có như nhau không?
a) Tỉ lệ sinh con trai và gái là khác nhau
b) Tỉ lệ sinh con trai lớn hơn gái
c) Tỉ lệ sinh con trai nhỏ hơn gái
d) Tỉ lệ sinh con trai và gái có như nhau
Câu 36. Thăm dò 150 sinh viên thì có 27 sinh viên mong muốn cắm trại qua đêm dịp 26/3. Ước lượng số sinh viên sẽ tham gia cắm trại qua đêm trong dịp này với độ tin cậy 90%, biết rằng số sinh viên đang học tại trường hiện nay là 26000.
a) Từ 1933 đến 7427 sinh viên
b) Khoảng 4680 sinh viên
c) Từ 1417 đến 7944 sinh viên
d) Tối đa 8976 sinh viên
Câu 37. Biết X = 45, 1; 3,56; Sx = 11,785; Sy = 0,833; 7xy = 0,9729. Viết phương trình hồi quy tuyến tính của Y theo X.
a) y = 0,0688x + 0,4571
b) y = 0,0599x + 0,9729
c) y = 0,0599x + 0,9729
d) y = 0,0688x – 0,4571
Câu 38. Khẳng định nào dưới đây là đường hồi quy tuyến tính của Y theo X?
a) y = TXY / Sy
b) Y = TXY / X – VY / Sy
c) TXY / Sy = B – X / Sx
d) TXY / Sx = Sy
Câu 39. Khẳng định nào dưới đây là đường hồi quy tuyến tính của Y theo X?
a) y = a(z – X) + Y
b) y = a(z + X) – Y
c) y = a(z – X) – Y
d) y = a(z + X) + Y
Câu 40. Biết X = 85; X² = 7750; Y = 4,411; Y² = 26,513; XY = 323. Khi đó hệ số tương quan giữa X và Y tính được là
a) 0,8533
b) -0,7281
c) -0,8533
d) 0,7281
Câu 41. Một xạ thủ có 4 viên đạn. Anh ta bắn lần lượt từng viên cho đến khi trúng mục tiêu hoặc hết cả 4 viên thì thôi, biết xác suất trúng đích là 0.7. Gọi X là số viên đạn đã bắn. Mốt của X là:
a) 4
b) 3
c) 2
d) 1
Câu 42. Tổng đài điện thoại phục vụ 100 máy điện thoại. Xác suất để trong mỗi phút mỗi máy gọi đến tổng đài là 0,02. Số máy gọi đến tổng đài trung bình trong 1 phút là:
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 43. Một phân xưởng có hai máy hoạt động độc lập. Xác suất trong một ngày làm việc các máy đó hỏng tương ứng là 0,1 và 0,2. Gọi X là số máy hỏng trong một ngày làm việc. Mốt của X là:
a) 0
b) 1
c) 2
d) 3
Câu 44. Một nhóm gồm 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người trong nhóm. X là số nữ chọn được. Kỳ vọng M(X) là:
a) 0,56
b) 0,64
c) 1,2
d) 1,8
Câu 45. Gieo 1 lần một con xúc xắc cân đối và đồng chất. X là số chấm ở mặt xuất hiện. Phương sai D(X) là:
a) 91/6
b) 7/2
c) 49/4
d) 35/12
Câu 46. Tỉ lệ thanh niên đã tốt nghiệp THPT của quận A là 75%. Trong đợt tuyển quân đi nghĩa vụ quân sự năm nay, quận A đã gọi ngẫu nhiên 325 thanh niên. Tính xác suất để có từ 80 đến 84 thanh niên bị loại do chưa tốt nghiệp THPT?
a) 13,79%
b) 20,04%
c) 26,32%
d) 28,69%
Câu 47. Một khách sạn nhận đặt chỗ của 585 khách hàng cho 500 phòng vào ngày 2/9 vì theo kinh nghiệm của những năm trước cho thấy có 15% khách đặt chỗ nhưng không đến. Biết mỗi khách đặt 1 phòng, tính xác suất có từ 494 đến 499 khách đặt chỗ và đến nhận phòng vào ngày 2/9?
a) 0,0273
b) 0,1273
c) 0,2273
d) 0,3273
Câu 48. Trong một kho lúa giống có tỉ lệ hạt lúa lai tạp là 2%. Tính xác suất sao cho khi chọn lần lượt 1000 hạt lúa giống trong kho thì có từ 17 đến 19 hạt lúa lai tạp?
a) 0,2492
b) 0,3492
c) 0,0942
d) 0,0342
Câu 49: Một lô hàng thịt đông lạnh đóng gói nhập khẩu với tỉ lệ bị nhiễm khuẩn là 1,6%. Kiểm tra lần lượt ngẫu nhiên 2000 gói thịt từ lô hàng này. Tính xác suất có đúng 36 gói thịt bị nhiễm khuẩn:
A. 0,1522
b. 0,2522
c. 0,0922
d. 0,0522
Câu 50: Chiều cao của nam giới đã trưởng thành là biến ngẫu nhiên X(cm) có phân phối N(165; 25). Tỉ lệ nam giới đã trưởng thành cao từ 1,65m đến 1,75m là:
a. 1,6%
b. 42,75%
c. 45,96%
D. 47,73%
Câu 51: Thời gian X (tháng) từ lúc vay đến lúc trả tiền của 1 khách hàng tại ngân hàng A là biến ngẫu nhiên có phân phối N(18; 16). Tính tỉ lệ khách hàng trả tiền cho ngân hàng A trong khoảng từ 12 đến 16 tháng?
a. 24,17%
b. 9,63%
C. 25,17%
d. 10,63%
Câu 52: Một bến xe khách trung bình có 70 xe xuất bến trong 1 giờ. Xác suất để trong 5 phút có từ 4 đến 6 xe xuất bến là:
a. 0,2133
b. 0,2792
C. 0,3209
d. 0,4663
Câu 53: Tại bệnh viện A trung bình 3 giờ có 8 ca mổ. Hỏi số ca mổ chắc chắn nhất sẽ xảy ra tại bệnh viện A trong 10 giờ là bao nhiêu?
a. 25 ca
b. 26 ca
C. 27 ca
d. 28 ca
Câu 54: Một trạm điện thoại trung bình nhận được 900 cuộc gọi trong 1 giờ. Xác suất để trạm nhận được đúng 32 cuộc gọi trong 2 phút là:
a. 0,0659
b. 0,0481
c. 0,0963
D. 0,0624
Câu 55: Trong một đợt xổ số người ta phát hành 100.000 vé trong đó có 10.000 vé trúng thưởng. Hỏi 1 người muốn trúng ít nhất 1 vé với xác suất lớn hơn 95% thì cần phải mua tối thiểu bao nhiêu vé?
a. 2 vé
b. 12 vé
C. 27 vé
d. 29 vé
Câu 56: Một gia đình nuôi gà mái đẻ với xác suất đẻ trứng của mỗi con gà trong 1 ngày là 0,75. Để trung bình mỗi ngày có nhiều hơn 122 con gà mái đẻ trứng thì số gà tối thiểu gia đình đó phải nuôi là:
a. 151 con
b. 162 con
C. 163 con
d. 175 con
Câu 57: Xác suất có bệnh của những người chờ khám bệnh tại 1 bệnh viện là 72%. Khám lần lượt 61 người này, hỏi khả năng cao nhất có mấy người bị bệnh?
a. 41 người
b. 42 người
C. 43 người
d. 44 người
Câu 58: Xác suất có bệnh của những người chờ khám bệnh tại 1 bệnh viện là 12%. Khám lần lượt 20 người này, xác suất có ít hơn 2 người bị bệnh là:
a. 0,2891
b. 0,7109
C. 0,3891
d. 0,6109
Câu 59: Một hộp chứa 100 viên phần trong đó có 10 viên màu đỏ. Hỏi nếu không nhìn vào hộp bốc tùy ý 1 lần bao nhiêu viên để xác suất có 4 viên màu đỏ là 0,0272?
a. 10 viên
b. 12 viên
c. 14 viên
D. 16 viên
Câu 60: Một hiệu sách bán 40 cuốn truyện A, trong đó có 12 cuốn in lậu. Một khách hàng chọn ngẫu nhiên 4 cuốn truyện A. Hỏi khả năng cao nhất khách chọn được bao nhiêu cuốn truyện A không phải in lậu?
a. 1 cuốn
b. 2 cuốn
C. 3 cuốn
d. 4 cuốn

Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.