Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế quốc tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Trần Thị Thanh Tú
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kinh tế quốc tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Trần Thị Thanh Tú
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế đề 1 là một trong những dạng bài thi quan trọng thuộc môn Kinh tế quốc tế, được giảng dạy tại các trường đại học hàng đầu như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này giúp sinh viên ngành Kinh tế, Kinh doanh quốc tế nắm vững các kiến thức về thương mại quốc tế, đầu tư quốc tế, cán cân thanh toán, chính sách thương mại và tỷ giá hối đoái. Đây là những kiến thức cốt lõi cần thiết để hiểu rõ cách các quốc gia tương tác kinh tế trên toàn cầu. Bài thi thường được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS Trần Thị Thanh Tú từ NEU. Đối tượng của bài thi thường là sinh viên năm 3 hoặc năm 4, nhằm đánh giá khả năng áp dụng kiến thức lý thuyết vào phân tích các vấn đề kinh tế toàn cầu.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế – Đề 1

Câu 1: Trong các giả định sau, các giả định nào không phải là giả định của “Lý thuyết lợi thế tương đối” của David Ricardo?
A. Thế giới có 2 quốc gia sản xuất 2 mặt hàng
B. Thương mại hoàn toàn tự do
C. Lao động là yếu tố sản xuất duy nhất
D. Có sự điều tiết của chính phủ

Câu 2: Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế là: Thuế quan, hạn ngạch (quota), hạn chế xuất khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và…
A. Bảo hộ hàng sản xuất trong nước
B. Cấm nhập khẩu
C. Bán phá giá
D. Những quy định chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ thuật

Câu 3: Ông là người bác bỏ quan điểm cho rằng: “Vàng là đại diện duy nhất cho sự giàu có của các quốc gia”. Ông là ai?
A. Adam Smith
B. David Ricardo
C. Henry George
D. Sam Pelzman

Câu 4: Thương mại quốc tế là hoạt động mua bán trao đổi hàng hóa và dịch vụ được diễn ra giữa các quốc gia. Nó bao gồm các nội dung là: Xuất nhập khẩu hàng hóa & dịch vụ; gia công quốc tế; tái xuất khẩu và chuyển khẩu và…
A. Xuất khẩu tại chỗ
B. Bán hàng cho người dân
C. Thu thuế của các doanh nghiệp nước ngoài
D. Bán hàng cho người nước ngoài

Câu 5: Trong trao đổi thương mại quốc tế, nguyên tắc được các bên chấp nhận trao đổi là nguyên tắc:
A. Phải có lợi cho mình
B. Ngang giá
C. Có lợi cho bên kia
D. Kẻ mạnh thì được lợi hơn

Câu 6: Mỹ trao cho Việt Nam quy chế bình thường vĩnh viễn PNTR vào ngày tháng năm nào?
A. 20/12/2006
B. 7/11/2006
C. 20/11/2006
D. 21/12/2006

Câu 7: Vào ngày 07/11/2006 Việt Nam được kết nạp trở thành thành viên tổ chức thương mại thế giới WTO, lúc đó Việt Nam là thành viên thứ:
A. 149
B. 150
C. 151
D. 152

Câu 8: Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là:
A. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước
B. Thả nổi
C. Tự do
D. Nhà nước hoàn toàn kiểm soát

Câu 9: Khi tỷ giá của đồng tiền trong nước giảm so với thế giới, nó sẽ gây ra các tác động đối với nền kinh tế trong nước. Trong các tác động sau, tác động nào không phải do nó gây ra:
A. Xuất khẩu tăng
B. Các doanh nghiệp trong nước đẩy mạnh sản xuất hàng xuất khẩu
C. Đầu tư nước ngoài vào giảm
D. Gây ra các tệ nạn xã hội

Câu 10: Khi mức lãi suất tiền gửi của các ngân hàng của Mỹ tăng lên trong khi đó mức lãi suất tiền gửi của các ngân hàng Việt Nam giữ nguyên, thì trên thị trường ngoại hối sẽ xảy ra hiện tượng gì:
A. Tăng cầu về USD và đồng thời làm giảm cung USD
B. Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ tăng lên
C. Không có phương án nào đúng
D. A và B

Câu 11: Khi mọi người kỳ vọng về tỷ giá hối đoái của đồng USD tăng thì sẽ dẫn tới:
A. Cầu của đồng USD giảm
B. Cầu của đồng USD không đổi
C. Cầu của USD tăng
D. Không có phương án nào đúng

Câu 12: Hiện nay thế giới đang tồn tại những hệ thống tiền tệ nào:
A. Hệ thống tiền tệ Jamaica
B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS)
D. Cả A và C

Câu 13: Chính phủ tăng lãi suất tiền gửi thì:
A. Lượng cung tiền tăng
B. Lượng cung tiền giảm
C. Lượng cung tiền không thay đổi
D. Không có phương án nào trên đây

Câu 14: Nguồn vốn ODA nằm trong khoản mục nào sau đây của cán cân thanh toán quốc tế:
A. Tài khoản vãng lai
B. Tài khoản vốn
C. Tài khoản dự trữ
D. Tài khoản chênh lệch số thống kê

Câu 15: Việt Nam gia nhập tổ chức World Bank vào năm nào?
A. Năm 1970
B. Năm 1977
C. Năm 1978
D. Năm 1991

Câu 16: Giả định nào không nằm trong lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo?
A. Thế giới chỉ có hai quốc gia, mỗi quốc gia sản xuất hai mặt hàng
B. Chi phí vận tải, chi phí bảo hiểm bằng không
C. Công nghệ hai nước thay đổi
D. Thương mại hoàn toàn tự do

Câu 17: Xu hướng nào không phải xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế quốc tế?
A. Toàn cầu hóa
B. Sự bùng nổ của các cuộc cách mạng khoa học công nghệ
C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á-Thái Bình Dương
D. Các rào cản kinh tế giữa các quốc gia ngày càng tăng

Câu 18: Bản chất của hệ thống tiền tệ quốc tế thứ nhất (1867-1914) là:
A. Là chế độ bản vị vàng
B. Là chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Là chế độ tỷ giá cố định
D. Không đáp án nào đúng

Câu 19: Ưu điểm của hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam:
A. Khối lượng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào VN khá lớn qua các năm
B. Hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài đưa tới tác động tích cực trên nhiều lĩnh vực khác
C. Đầu tư nước ngoài vào VN mất cân đối về việc thu hút vốn theo ngành và vùng
D. A và B

Câu 20: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái:
A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia
B. Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia
C. Sự can thiệp của chính phủ
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21: Mức lãi suất trong nước tăng (các yếu tố khác không thay đổi) sẽ làm cho:
A. Mức đầu tư trong nước tăng
B. Mức tiết kiệm trong nước tăng
C. Mức đầu tư trong nước giảm
D. B và C

Câu 22: Yếu tố nào không thuộc tài khoản vốn trong cán cân thanh toán quốc tế?
A. Đầu tư ra nước ngoài
B. Đầu tư nước ngoài vào trong nước
C. Vay ngân hàng
D. Vốn ODA

Câu 23: Hiện nay Việt Nam đang áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái nào?
A. Tỷ giá hối đoái cố định
B. Tỷ giá hối đoái thả nổi
C. Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý
D. Không đáp án nào đúng

Câu 24: Đối tượng nhận được các khoản thu từ thuế là?
A. Chính phủ
B. Người tiêu dùng
C. Nhà cung cấp
D. Cả ba đối tượng trên

Câu 25: Sức mua của đồng nội tệ giảm so với đồng ngoại tệ làm cho:
A. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó khăn
B. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu thuận lợi
C. Xuất khẩu gặp khó khăn và nhập khẩu thuận lợi
D. Xuất khẩu khó khăn và nhập khẩu khó khăn

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)