Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Phân tích báo cáo tài chính – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Phân tích báo cáo tài chính
Trường: Đại học Thương mại
Người ra đề: TS Trần Thị Thu hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Phân tích báo cáo tài chính
Trường: Đại học Thương mại
Người ra đề: TS Trần Thị Thu hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Phân tích báo cáo tài chính đề 4 là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Phân tích báo cáo tài chính, được giảng dạy tại các trường đại học kinh tế hàng đầu như Đại học Thương mại (TMU). Đề thi này giúp sinh viên ngành Kế toán, Tài chính và Kiểm toán nắm vững các kỹ năng phân tích và đánh giá hiệu quả tài chính của doanh nghiệp thông qua các báo cáo tài chính như bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh, và báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Những kiến thức này là nền tảng quan trọng để sinh viên có thể đưa ra những đánh giá chính xác về tình hình tài chính và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Đề thi thường được biên soạn bởi các giảng viên uy tín, chẳng hạn như PGS.TS Đặng Thị Thu Hương, giảng viên tại TMU. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm 3 hoặc năm 4, nhằm kiểm tra khả năng áp dụng lý thuyết vào thực tiễn phân tích tài chính.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Phân tích báo cáo tài chính – Đề 4

Báo cáo tài chính cung cấp thông tin về:
A. Chi phí của doanh nghiệp
B. Chính sách thuế của doanh nghiệp
C. Tình hình tài chính và kết quả hoạt động của doanh nghiệp
D. Các chính sách nhân sự của doanh nghiệp

Chỉ tiêu nào sau đây không thuộc báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lợi nhuận gộp
C. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
D. Dòng tiền từ hoạt động tài chính

Chỉ số nào đo lường khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?
A. Tỷ số nợ trên tổng tài sản
B. Tỷ số thanh toán hiện hành
C. Tỷ số thanh toán nhanh
D. Tỷ số thanh toán tức thời

Tỷ số lợi nhuận gộp cho biết:
A. Mức độ sinh lời từ doanh thu trước chi phí hoạt động
B. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
C. Hiệu quả quản lý chi phí hoạt động
D. Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp

Chỉ tiêu nào thuộc bảng cân đối kế toán?
A. Doanh thu thuần
B. Tài sản cố định
C. Lợi nhuận trước thuế
D. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư

Tỷ số vòng quay hàng tồn kho cho biết:
A. Hiệu quả trong việc quản lý và sử dụng hàng tồn kho
B. Khả năng thanh toán nợ dài hạn
C. Mức độ sinh lời từ vốn chủ sở hữu
D. Tốc độ thu hồi các khoản phải thu

Chỉ tiêu nào dưới đây thuộc báo cáo kết quả kinh doanh?
A. Vốn chủ sở hữu
B. Tài sản dài hạn
C. Chi phí hoạt động
D. Nợ phải trả

Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu còn được gọi là:
A. Tỷ suất lợi nhuận gộp
B. Tỷ suất sinh lời từ tài sản
C. Tỷ suất lợi nhuận thuần
D. Tỷ suất sinh lời từ vốn chủ sở hữu

Tài sản lưu động bao gồm:
A. Tiền mặt, khoản phải thu, hàng tồn kho
B. Tài sản cố định, tiền mặt, nợ ngắn hạn
C. Hàng tồn kho, tài sản cố định, vốn chủ sở hữu
D. Tiền mặt, tài sản cố định, khoản phải trả

Tỷ số thanh toán nhanh được tính bằng:
A. Tài sản lưu động chia cho nợ ngắn hạn
B. (Tài sản lưu động – Hàng tồn kho) chia cho nợ ngắn hạn
C. Tiền mặt chia cho nợ ngắn hạn
D. Tài sản dài hạn chia cho nợ ngắn hạn

Tỷ lệ lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng tài sản (EBIT/TA) đo lường:
A. Hiệu quả hoạt động kinh doanh trước chi phí tài chính
B. Khả năng thanh toán nợ dài hạn
C. Mức độ sinh lời từ doanh thu thuần
D. Tốc độ thu hồi nợ phải thu

Chỉ số nào dùng để đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp từ vốn chủ sở hữu?
A. Tỷ số vòng quay tài sản
B. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
C. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
D. Tỷ số thanh toán nợ dài hạn

Tài sản dài hạn bao gồm:
A. Tiền mặt, khoản phải thu, hàng tồn kho
B. Tài sản cố định, hàng tồn kho, nợ ngắn hạn
C. Tài sản cố định, bất động sản đầu tư, tài sản dài hạn khác
D. Tiền mặt, tài sản ngắn hạn, vốn chủ sở hữu

Chỉ số nợ trên vốn chủ sở hữu càng cao cho thấy:
A. Doanh nghiệp ít phụ thuộc vào nợ vay
B. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán nợ tốt
C. Doanh nghiệp sử dụng nhiều nợ để tài trợ cho hoạt động
D. Doanh nghiệp có lợi nhuận cao

Lợi nhuận giữ lại là:
A. Lợi nhuận trước thuế
B. Lợi nhuận gộp trừ chi phí hoạt động
C. Lợi nhuận sau thuế trừ cổ tức phải trả
D. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính

Tỷ số thanh toán tức thời cho biết:
A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn ngay lập tức bằng tiền mặt và các khoản tương đương
B. Khả năng thanh toán tất cả các khoản nợ ngắn hạn bằng tài sản lưu động
C. Hiệu quả sử dụng hàng tồn kho trong việc thanh toán nợ ngắn hạn
D. Khả năng thanh toán nợ dài hạn bằng tài sản ngắn hạn

Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay cho biết:
A. Khả năng sinh lời từ hoạt động kinh doanh
B. Khả năng thanh toán nợ dài hạn
C. Khả năng chi trả chi phí lãi vay của doanh nghiệp
D. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu

Chỉ tiêu nào dưới đây không thuộc báo cáo tài chính chính thức?
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Thuyết minh báo cáo tài chính
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Chỉ số nào đo lường hiệu quả sử dụng tài sản cố định?
A. Tỷ số vòng quay hàng tồn kho
B. Tỷ số thanh toán hiện hành
C. Tỷ số vòng quay tài sản cố định
D. Tỷ số lợi nhuận thuần

Chỉ tiêu nào không thuộc báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
B. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
C. Dòng tiền từ hoạt động tài chính
D. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh

Chỉ số ROA (Return on Assets) đo lường:
A. Khả năng thanh toán nợ
B. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu
C. Khả năng sinh lời từ tài sản
D. Hiệu quả sử dụng tài sản cố định

Tỷ số nợ trên tổng tài sản là một chỉ số để đánh giá:
A. Mức độ phụ thuộc vào nợ vay
B. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
C. Tốc độ thu hồi nợ phải thu
D. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

Dòng tiền từ hoạt động đầu tư bao gồm:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi trả lãi vay
C. Chi tiêu mua sắm tài sản cố định
D. Thu từ hoạt động kinh doanh

Chỉ tiêu nào dưới đây phản ánh trong báo cáo kết quả kinh doanh?
A. Tài sản dài hạn
B. Nợ ngắn hạn
C. Vốn chủ sở hữu
D. Chi phí hoạt động

Tỷ số thanh toán nợ dài hạn được tính bằng:
A. Vốn chủ sở hữu chia cho nợ dài hạn
B. (Lợi nhuận trước thuế và lãi vay) chia cho nợ dài hạn
C. Tài sản ngắn hạn chia cho nợ dài hạn
D. Doanh thu thuần chia cho nợ dài hạn

Tài sản cố định vô hình bao gồm:
A. Máy móc, thiết bị
B. Bằng sáng chế, thương hiệu
C. Đất đai, nhà xưởng
D. Tài sản thuê tài chính

Tỷ số vòng quay tài sản cố định càng cao cho thấy:
A. Doanh nghiệp sử dụng tài sản cố định hiệu quả để tạo ra doanh thu
B. Doanh nghiệp có lượng hàng tồn kho lớn
C. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán tốt
D. Doanh nghiệp có mức sinh lời cao

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp được gọi là:
A. Lợi nhuận trước thuế
B. Lợi nhuận gộp
C. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
D. Lợi nhuận sau thuế

Tỷ số nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu đo lường:
A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
B. Mức độ sử dụng nợ dài hạn trong cơ cấu vốn
C. Khả năng sinh lời từ tài sản
D. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu

Tỷ số thanh toán hiện hành càng cao cho thấy:
A. Doanh nghiệp có khả năng sinh lời tốt
B. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán nợ ngắn hạn bằng tài sản lưu động
C. Doanh nghiệp có mức độ sử dụng nợ vay thấp
D. Doanh nghiệp có vòng quay hàng tồn kho nhanh

Chỉ tiêu nào dưới đây không thuộc báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Lợi nhuận gộp
C. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
D. Dòng tiền từ hoạt động tài chính

Tỷ số thanh toán nhanh đo lường:
A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn mà không cần bán hàng tồn kho
B. Khả năng tạo ra doanh thu từ tài sản cố định
C. Khả năng sinh lời từ vốn chủ sở hữu
D. Tỷ lệ nợ dài hạn trên tổng tài sản

Tài sản nào dưới đây được coi là tài sản ngắn hạn?
A. Tài sản cố định
B. Khoản phải thu
C. Bất động sản đầu tư
D. Tài sản cố định vô hình

Chỉ số nào phản ánh khả năng sinh lời từ vốn chủ sở hữu?
A. Tỷ số thanh toán tức thời
B. ROE (Return on Equity)
C. Tỷ số nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu
D. Tỷ số vòng quay hàng tồn kho

Chỉ tiêu nào không thuộc báo cáo kết quả kinh doanh?
A. Doanh thu thuần
B. Tài sản ngắn hạn
C. Lợi nhuận gộp
D. Chi phí hoạt động

Chỉ số nào đo lường khả năng thanh toán nợ dài hạn bằng tài sản dài hạn?
A. Tỷ số thanh toán nợ dài hạn
B. Tỷ số thanh toán hiện hành
C. Tỷ số vòng quay tài sản cố định
D. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu

Tỷ số nào đo lường hiệu quả sử dụng hàng tồn kho?
A. Tỷ số vòng quay hàng tồn kho
B. Tỷ số thanh toán tức thời
C. Tỷ số lợi nhuận thuần
D. Tỷ số ROE

Chỉ tiêu nào phản ánh trong báo cáo tài chính chính thức?
A. Thuyết minh báo cáo tài chính
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo tổng hợp lợi nhuận

Lợi nhuận từ hoạt động tài chính bao gồm:
A. Doanh thu từ bán hàng
B. Lợi nhuận gộp
C. Thu nhập từ đầu tư, chi phí lãi vay
D. Lợi nhuận trước thuế

Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu đo lường:
A. Mức độ sử dụng nợ trong cơ cấu vốn
B. Khả năng sinh lời từ tài sản
C. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu
D. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)