Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Phân tích báo cáo tài chính – Đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Phân tích báo cáo tài chính
Trường: Đại học Thương mại
Người ra đề: TS Trần Thị Thu Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Phân tích báo cáo tài chính
Trường: Đại học Thương mại
Người ra đề: TS Trần Thị Thu Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Phân tích báo cáo tài chính đề 5 là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Phân tích báo cáo tài chính, được giảng dạy tại các trường đại học kinh tế hàng đầu như Đại học Thương mại (TMU). Đề thi này giúp sinh viên ngành Kế toán, Tài chính và Kiểm toán nắm vững các kỹ năng phân tích và đánh giá hiệu quả tài chính của doanh nghiệp thông qua các báo cáo tài chính như bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh, và báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Những kiến thức này là nền tảng quan trọng để sinh viên có thể đưa ra những đánh giá chính xác về tình hình tài chính và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Đề thi thường được biên soạn bởi các giảng viên uy tín, chẳng hạn như PGS.TS Đặng Thị Thu Hương, giảng viên tại TMU. Đề thi này thường dành cho sinh viên năm 3 hoặc năm 4, nhằm kiểm tra khả năng áp dụng lý thuyết vào thực tiễn phân tích tài chính.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Phân tích báo cáo tài chính – Đề 5

Câu 1: Mục tiêu chính của phân tích báo cáo tài chính là gì?
A. Đánh giá khả năng sinh lời
B. Đánh giá sức khỏe tài chính của doanh nghiệp
C. Phân tích tình hình đầu tư
D. Đánh giá chiến lược kinh doanh

Câu 2: Báo cáo tài chính gồm những loại nào?
A. Báo cáo lợi nhuận, bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
C. Báo cáo kết quả kinh doanh, bảng cân đối kế toán, báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Báo cáo hoạt động tài chính

Câu 3: Tỷ số thanh khoản hiện hành được tính bằng cách nào?
A. Tài sản ngắn hạn chia cho tổng nợ
B. Tài sản ngắn hạn chia cho nợ ngắn hạn
C. Vốn chủ sở hữu chia cho nợ dài hạn
D. Lợi nhuận trước thuế chia cho doanh thu

Câu 4: Một tỷ lệ nợ cao cho thấy gì về doanh nghiệp?
A. Doanh nghiệp có mức độ rủi ro tài chính cao
B. Doanh nghiệp có khả năng trả nợ tốt
C. Doanh nghiệp đang phát triển nhanh chóng
D. Doanh nghiệp đang gặp khó khăn về thanh khoản

Câu 5: Tỷ số khả năng thanh toán nhanh được tính bằng:
A. (Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho) / Nợ ngắn hạn
B. Tài sản ngắn hạn / Nợ dài hạn
C. Vốn chủ sở hữu / Tổng tài sản
D. (Tài sản dài hạn – Nợ dài hạn) / Tổng nợ

Câu 6: Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh điều gì?
A. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp trong kỳ
B. Tài sản và nợ của doanh nghiệp
C. Dòng tiền ra vào doanh nghiệp
D. Sự thay đổi trong vốn chủ sở hữu

Câu 7: Chỉ số lợi nhuận gộp được tính bằng cách nào?
A. Lợi nhuận sau thuế / Tổng tài sản
B. Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
C. Lợi nhuận trước thuế / Doanh thu
D. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần

Câu 8: Một chỉ số thanh khoản thấp có nghĩa là gì?
A. Doanh nghiệp có thể gặp khó khăn trong việc trả nợ ngắn hạn
B. Doanh nghiệp có khả năng sinh lời cao
C. Doanh nghiệp có dòng tiền dồi dào
D. Doanh nghiệp có mức độ rủi ro tài chính thấp

Câu 9: Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt to Equity Ratio) phản ánh điều gì?
A. Mức độ sử dụng vốn vay so với vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
B. Lợi nhuận doanh nghiệp so với vốn đầu tư
C. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
D. Tỷ lệ dòng tiền so với lợi nhuận

Câu 10: Chỉ số lợi nhuận ròng trên doanh thu (Net Profit Margin) được tính bằng cách nào?
A. Lợi nhuận sau thuế chia cho doanh thu thuần
B. Lợi nhuận trước thuế chia cho tổng nợ
C. Doanh thu thuần chia cho tổng tài sản
D. Lợi nhuận sau thuế chia cho tổng tài sản

Câu 11: Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay (Times Interest Earned) được tính bằng cách nào?
A. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) / Chi phí lãi vay
B. Tổng nợ / Vốn chủ sở hữu
C. Lợi nhuận sau thuế / Chi phí lãi vay
D. Doanh thu thuần / Lợi nhuận gộp

Câu 12: Mục tiêu của phân tích cơ cấu vốn là gì?
A. Đánh giá tỷ lệ giữa nợ và vốn chủ sở hữu
B. Đánh giá khả năng sinh lời
C. Đánh giá sự thay đổi dòng tiền
D. Đánh giá chiến lược kinh doanh

Câu 13: Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh bao gồm:
A. Dòng tiền từ việc bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
C. Dòng tiền từ phát hành cổ phiếu
D. Dòng tiền từ hoạt động vay nợ

Câu 14: Tỷ số sinh lời trên tài sản (Return on Assets – ROA) phản ánh điều gì?
A. Khả năng sinh lời từ tổng tài sản của doanh nghiệp
B. Khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp
C. Khả năng tài chính của doanh nghiệp
D. Dòng tiền tự do của doanh nghiệp

Câu 15: Lợi nhuận giữ lại được trình bày ở đâu trên bảng cân đối kế toán?
A. Vốn chủ sở hữu
B. Tài sản ngắn hạn
C. Nợ dài hạn
D. Chi phí hoạt động

Câu 16: Tỷ lệ vốn lưu động được tính bằng:
A. Tài sản ngắn hạn trừ nợ ngắn hạn
B. Doanh thu trừ giá vốn hàng bán
C. Lợi nhuận trước thuế chia cho doanh thu
D. Vốn chủ sở hữu trừ nợ dài hạn

Câu 17: Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản (Debt to Total Assets) phản ánh điều gì?
A. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
B. Tỷ lệ nợ mà doanh nghiệp đang sử dụng so với tài sản của mình
C. Tỷ lệ vốn chủ sở hữu so với nợ
D. Dòng tiền ra vào của doanh nghiệp

Câu 18: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cung cấp thông tin về gì?
A. Dòng tiền vào và ra từ hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chính
B. Lợi nhuận và chi phí của doanh nghiệp
C. Tài sản và nợ của doanh nghiệp
D. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp

Câu 19: Chỉ số khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu (Return on Equity – ROE) được tính bằng cách nào?
A. Lợi nhuận sau thuế chia cho tổng tài sản
B. Lợi nhuận sau thuế chia cho vốn chủ sở hữu
C. Lợi nhuận gộp chia cho doanh thu
D. Doanh thu thuần chia cho vốn chủ sở hữu

Câu 20: Phân tích cơ cấu tài sản tập trung vào:
A. Đánh giá tỷ lệ giữa tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
B. Đánh giá tỷ lệ giữa nợ và vốn chủ sở hữu
C. Đánh giá khả năng thanh khoản
D. Đánh giá khả năng sinh lời

Câu 21: Chỉ số vòng quay hàng tồn kho phản ánh điều gì?
A. Số lần hàng tồn kho được bán hoặc thay thế trong kỳ
B. Số lượng hàng tồn kho doanh nghiệp đang nắm giữ
C. Lợi nhuận từ hàng tồn kho
D. Khả năng thanh toán ngắn hạn

Câu 22: Tỷ lệ khả năng thanh toán ngắn hạn thường được gọi là gì?
A. Tỷ số thanh khoản hiện hành
B. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
C. Tỷ số lợi nhuận ròng
D. Tỷ số vòng quay tài sản

Câu 23: Một công ty có chỉ số ROE tăng cao, điều này cho thấy gì?
A. Công ty đang gặp khó khăn tài chính
B. Công ty đang tạo ra lợi nhuận tốt từ vốn chủ sở hữu
C. Công ty có khả năng thanh toán ngắn hạn cao
D. Công ty có lượng hàng tồn kho lớn

Câu 24: Tỷ số khả năng thanh toán nhanh thấp có thể cho thấy gì?
A. Doanh nghiệp có thể gặp khó khăn trong việc trả nợ ngắn hạn mà không cần bán hàng tồn kho
B. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán dài hạn tốt
C. Doanh nghiệp có dòng tiền dồi dào
D. Doanh nghiệp có khả năng sinh lời cao

Câu 25: Tỷ lệ khả năng thanh toán ngắn hạn nào là tối ưu cho doanh nghiệp?
A. Lớn hơn 1
B. Bằng 1
C. Nhỏ hơn 1
D. Không có giá trị tối ưu cụ thể

Câu 26: Tỷ số vòng quay tài sản được tính bằng cách nào?
A. Doanh thu thuần chia cho tổng tài sản
B. Lợi nhuận trước thuế chia cho tổng tài sản
C. Tổng tài sản chia cho vốn chủ sở hữu
D. Vốn chủ sở hữu chia cho doanh thu thuần

Câu 27: Một doanh nghiệp có tỷ lệ nợ trên tổng tài sản cao sẽ có đặc điểm gì?
A. Khả năng sinh lời cao
B. Mức độ rủi ro tài chính cao
C. Tỷ lệ ROE cao
D. Tỷ số thanh khoản hiện hành cao

Câu 28: Tỷ lệ lợi nhuận gộp trên doanh thu càng cao chứng tỏ điều gì?
A. Doanh nghiệp có khả năng kiểm soát tốt chi phí giá vốn hàng bán
B. Doanh nghiệp đang sử dụng nhiều nợ
C. Doanh nghiệp có dòng tiền dồi dào
D. Doanh nghiệp có tỷ lệ nợ thấp

Câu 29: Phân tích tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu có mục đích gì?
A. Đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản
B. Đánh giá mức độ sử dụng nợ của doanh nghiệp so với vốn chủ sở hữu
C. Đánh giá khả năng sinh lời
D. Đánh giá dòng tiền của doanh nghiệp

Câu 30: Một tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) thấp có thể cho thấy gì?
A. Doanh nghiệp sử dụng vốn chủ sở hữu kém hiệu quả
B. Doanh nghiệp có khả năng thanh khoản tốt
C. Doanh nghiệp có tỷ lệ nợ cao
D. Doanh nghiệp có vòng quay tài sản cao

Câu 31: Tỷ số lợi nhuận hoạt động (Operating Profit Margin) được tính bằng cách nào?
A. Lợi nhuận hoạt động chia cho doanh thu thuần
B. Lợi nhuận sau thuế chia cho tổng tài sản
C. Lợi nhuận gộp chia cho tổng nợ
D. Doanh thu thuần chia cho tổng tài sản

Câu 32: Phân tích khả năng thanh khoản của doanh nghiệp chủ yếu dựa trên:
A. Tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn và nợ dài hạn
C. Lợi nhuận sau thuế và vốn chủ sở hữu
D. Vốn lưu động và dòng tiền

Câu 33: Chỉ số khả năng thanh toán lãi vay (Times Interest Earned) thấp có thể cho thấy gì?
A. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán cao
B. Doanh nghiệp có rủi ro về khả năng trả lãi vay
C. Doanh nghiệp có lợi nhuận gộp cao
D. Doanh nghiệp có tỷ lệ nợ thấp

Câu 34: Tỷ lệ lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh trên tổng nợ càng cao chứng tỏ điều gì?
A. Doanh nghiệp có tỷ lệ nợ cao
B. Doanh nghiệp có khả năng tạo tiền để trả nợ tốt
C. Doanh nghiệp có khả năng sinh lời thấp
D. Doanh nghiệp có tỷ lệ thanh khoản thấp

Câu 35: Tỷ số sinh lời trên tài sản (ROA) thấp thường cho thấy gì?
A. Doanh nghiệp sử dụng tài sản không hiệu quả
B. Doanh nghiệp có lợi nhuận ròng cao
C. Doanh nghiệp có tỷ lệ nợ thấp
D. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán tốt

Câu 36: Một doanh nghiệp có tỷ số khả năng thanh toán nhanh dưới 1 có thể gặp vấn đề gì?
A. Khả năng sinh lời thấp
B. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn yếu
C. Dòng tiền hoạt động dồi dào
D. Khả năng quản lý tài sản kém

Câu 37: Báo cáo nào trong báo cáo tài chính cho biết sự thay đổi của vốn chủ sở hữu?
A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B. Bảng cân đối kế toán
C. Báo cáo kết quả kinh doanh
D. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu

Câu 38: Tỷ số sinh lời trên doanh thu (Profit Margin) phản ánh điều gì?
A. Phần trăm lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
B. Phần trăm lợi nhuận gộp trên tổng tài sản
C. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
D. Khả năng thanh khoản của doanh nghiệp

Câu 39: Tỷ số lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư âm có thể cho thấy gì?
A. Doanh nghiệp không có khoản đầu tư mới
B. Doanh nghiệp đang đầu tư nhiều vào tài sản cố định
C. Doanh nghiệp có dòng tiền hoạt động kém
D. Doanh nghiệp đang trả nợ vay

Câu 40: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản ánh dòng tiền của doanh nghiệp trong bao nhiêu hoạt động chính?
A. 3 hoạt động chính: hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư, hoạt động tài chính
B. 2 hoạt động chính: hoạt động kinh doanh và đầu tư
C. 4 hoạt động chính: kinh doanh, đầu tư, tài chính, lợi nhuận
D. 1 hoạt động chính: kinh doanh

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)