Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư – Đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Quản lý dự án đầu tư
Trường: UEH
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Minh Châu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Quản lý dự án đầu tư
Trường: UEH
Người ra đề: TS Nguyễn Thị Minh Châu
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư đề 5 là một trong những dạng bài thi quan trọng thuộc môn Quản trị dự án đầu tư, được giảng dạy tại nhiều trường đại học chuyên ngành kinh tế và quản trị như Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH). Đề thi này giúp sinh viên ngành Quản trị kinh doanh, Kinh tế đầu tư nắm vững các kiến thức về quản lý, lập kế hoạch, đánh giá hiệu quả và quản lý rủi ro của các dự án đầu tư. Đây là những nội dung quan trọng để sinh viên có thể ứng dụng vào việc triển khai và giám sát các dự án đầu tư trong thực tế. Bài thi thường được xây dựng bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm, chẳng hạn như PGS.TS Nguyễn Thị Minh Châu tại UEH. Đề thi này dành cho sinh viên năm 3 hoặc năm 4, giúp họ kiểm tra khả năng áp dụng kiến thức vào các tình huống thực tiễn của quá trình quản lý dự án đầu tư.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Quản trị dự án đầu tư – Đề 5

Câu 1: Dự án A có thời gian thi công 2 năm, thời gian khai thác là 30 năm, thời gian thanh lý là 1 năm. Vòng đời của dự án A là:
A. 33 năm
B. 32 năm
C. 31 năm
D. 30 năm

Câu 2: Chỉ tiêu Mức tạo ngoại tệ cho đất nước được tính cho loại dự án:
A. Sản xuất sản phẩm để thay thế sản phẩm ngoại nhập
B. Sử dụng nguyên liệu trong nước thay thế cho nguyên liệu ngoại nhập
C. Sản xuất sản phẩm để xuất khẩu
D. Sản xuất sản phẩm để bán trong nước

Câu 3: Phân tích hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường của dự án, có thể sử dụng các loại đơn vị tính toán sau đây:
A. Tiền tệ
B. Hiện vật
C. Lao động
D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 4: Tính toán chỉ tiêu Việc làm và thu nhập của người lao động trong dự án khả thi, là nội dung của:
A. Phân tích tổ chức quản lý và nhân sự
B. Phân tích tài chính
C. Phân tích kinh tế – xã hội
D. Phân tích thị trường

Câu 5: Chỉ tiêu “Vốn tự có/ Vốn vay” trong phân tích độ an toàn về tài chính của dự án khả thi, phản ánh:
A. Khả năng trả nợ
B. Hiệu quả sử dụng vốn
C. Cơ cấu nguồn vốn
D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 6: Chỉ tiêu “Vốn tự có/ Tổng số nợ” trong phân tích độ an toàn về tài chính của dự án khả thi, phản ánh:
A. Hiệu quả sử dụng vốn
B. Cơ cấu nguồn vốn
C. Khả năng trả nợ
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 7: Giá bán sản phẩm nói chung và giá bán sản phẩm dự án nói riêng, do:
A. Giá thành sản xuất sản phẩm đó quyết định
B. Quan hệ cung cầu trên thị trường về loại sản phẩm đó quyết định
C. Người mua quyết định
D. Người bán quyết định

Câu 8: Nguồn cung về sản phẩm đường kính ở Việt Nam có thể là từ:
A. Cây mía
B. Củ cải đường
C. Quả thốt nốt
D. Không có câu nào đúng

Câu 9: Chỉ tiêu “Tỷ suất lợi nhuận của vốn đầu tư” trong phân tích độ an toàn về tài chính của dự án khả thi, phản ánh:
A. Khả năng trả nợ
B. Cơ cấu nguồn vốn
C. Hiệu quả sử dụng vốn
D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 10: Các phát biểu sau đây phát biểu là phát biểu đúng:
A. Lao động gián tiếp của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động phục vụ
B. Lao động phục vụ của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động gián tiếp
C. Lao động trực tiếp và phục vụ của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động gián tiếp
D. Lao động gián tiếp và phục vụ của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động trực tiếp

Câu 11: Công thức sau đây được dùng để xác định nhu cầu lao động: T = ∑QiWi Với Qi là khối lượng sản phẩm (công việc) thứ i đã hoàn thành và Wi năng suất lao động của loại sản phẩm (công việc) thứ i. Trong đó T là:
A. Tổng số lao động (nói chung) của dự án
B. Lao động trực tiếp
C. Lao động gián tiếp
D. Lao động phục vụ

Câu 12: Dự án sản xuất 2 loại sản phẩm, kế hoạch sản xuất trong một năm như sau: Sản phẩm A sản xuất 400 tấn Sản phẩm B sản xuất 100 tấn Định mức thời gian sản xuất dự kiến, sản phẩm A: 75 ngày công/tấn, sản phẩm B: 150 ngày công/sản phẩm. Mỗi lao động bình quân trong một năm làm việc 300 ngày công. Số lao động gián tiếp lấy bằng 8% và lao động phục vụ lấy bằng 12% lao động trực tiếp. Tổng nhu cầu lao động của dự án là:
A. 200
B. 180
C. 160
D. 140

Câu 13: Lập bảng cân đối kế toán trong dự án đầu tư, với mục đích chính là:
A. Biết lời, lỗ của dự án
B. Biết tổng mức đầu tư của dự án
C. Biết được cơ cấu nguồn vốn
D. Biết được tổng chi phí sản xuất kinh doanh của dự án

Câu 14: Khấu hao tài sản cố định trong dự án đầu tư là khoản chi phí mà doanh nghiệp:
A. Phải chi bằng tiền mặt
B. Không phải chi bằng tiền mặt
C. Có khi phải chi bằng tiền mặt có khi không phải chi bằng tiền mặt
D. Dùng để thanh lý tài sản cố định

Câu 15: Chi phí cơ hội trong dự án, được:
A. Cộng vào dòng ngân lưu vào
B. Cộng vào dòng ngân lưu ra
C. Trừ khỏi dòng ngân lưu ra
D. Không có câu nào đúng

Câu 16: Chi phí cơ hội của dự án là một khoản chi, mà:
A. Phải chi bằng tiền mặt
B. Không phải chi bằng tiền mặt
C. Có khi phải chi có khi không phải chi
D. Đây là một khoản thu

Câu 17: Dòng chi trả thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo ngân lưu của dự án lập theo phương pháp trực tiếp được lấy từ:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo dự toán kết quả hoạt động kinh doanh
C. Bảng lưu chuyển tiền tệ
D. Báo cáo thuyết minh báo cáo tài chính

Câu 18: Trong bảng dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, có:
A. Dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án và khấu hao
B. Không có cả dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án và khấu hao
C. Không có dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án nhưng có khấu hao
D. Không có câu nào đúng

Câu 19: Nhược điểm của việc lập báo cáo ngân lưu dự án bằng phương pháp gián tiếp là:
A. Không sử dụng được để tính NPV
B. Không sử dụng được để tính IRR
C. Không sử dụng được để tính B/C
D. Không sử dụng được để tính Tpp

Câu 20: Báo cáo ngân lưu của dự án được lập theo phương pháp:
A. Trực tiếp và Gián tiếp
B. Nội suy và Ngoại suy
C. Gián tiếp và Ngoại suy
D. Trực tiếp và nội suy

Câu 21: Báo cáo ngân lưu của dự án gồm các thành phần:
A. Dòng ngân lưu vào
B. Dòng ngân lưu ra
C. Dòng ngân lưu ròng
D. Tất cả các câu đều đúng

Câu 22: Phương pháp xác định dòng ngân lưu ròng của dự án bằng cách điều chỉnh dòng lợi nhuận ròng của báo cáo dự toán kết quả hoạt động kinh doanh là phương pháp:
A. Gián tiếp
B. Trực tiếp
C. Trung gian
D. Gần đúng

Câu 23: Phương pháp xác định dòng ngân lưu ròng của dự án theo các khoản tiền mặt thực thu, thực chi là phương pháp:
A. Gián tiếp
B. Trực tiếp
C. Trung gian
D. Nội suy

Câu 24: Trong phương pháp xác định dòng ngân lưu ròng của dự án bằng cách điều chỉnh dòng lợi nhuận ròng của báo cáo dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, thì khấu hao tài sản cố định:
A. Được cộng vào dòng lợi nhuận sau thuế
B. Được trừ khỏi dòng lợi nhuận sau thuế
C. Được nhân với dòng lợi nhuận sau thuế
D. Được chia cho dòng lợi nhuận sau thuế

Câu 25: Để thuận lợi cho việc tính toán, báo cáo ngân lưu của dự án thường quy ước tất cả dòng tiền về lúc:
A. Đầu năm
B. Giữa năm
C. Cuối năm
D. Thời điểm tuỳ ý

Câu 26: Có 2 dự án làm đường giao thông tương tự nhau. Đường 1 là đường cũ, đường 2 tương tự đường 1 và chuẩn bị khởi công. Số liệu về chi phí xây dựng và bảo trì của đường 1 là cơ sở để dự đoán:
A. Chi phí xây dựng đường 2
B. Chi phí bảo trì đường 2
C. Chi phí xây dựng và bảo trì của đường 2
D. Chi phí bảo trì của đường 1

Câu 27: Cái gì được coi là giá trị tài sản khi dự án kết thúc?
A. Giá trị thanh lý
B. Giá trị sổ sách
C. Giá trị thu hồi
D. Giá trị ước tính

Câu 28: Chi phí kinh doanh của dự án được tính bằng cách:
A. Cộng tất cả chi phí của các hoạt động
B. Trừ chi phí đầu vào và chi phí bảo trì từ doanh thu
C. Trừ chi phí đầu tư từ doanh thu
D. Cộng chi phí đầu tư và chi phí bảo trì từ doanh thu

Câu 29: Một dự án có lợi nhuận ròng 200 triệu đồng, khấu hao tài sản cố định là 30 triệu đồng. Dòng ngân lưu ròng của dự án là:
A. 200 triệu đồng
B. 230 triệu đồng
C. 170 triệu đồng
D. 200 triệu đồng + chi phí lãi vay

Câu 30: Chi phí tài chính của dự án bao gồm:
A. Chi phí lãi vay và chi phí vốn chủ sở hữu
B. Chi phí lãi vay và chi phí bảo trì
C. Chi phí vốn chủ sở hữu và chi phí bảo trì
D. Chi phí lãi vay và chi phí đầu tư

Câu 31: Trong phân tích độ an toàn về tài chính của dự án, chỉ tiêu “Tỷ suất lợi nhuận của vốn đầu tư” phản ánh:
A. Khả năng thanh toán nợ
B. Cơ cấu vốn
C. Hiệu quả đầu tư
D. Độ an toàn tài chính

Câu 32: Dự án đầu tư sản xuất, để tính toán lợi nhuận thuần, cần phải:
A. Cộng tất cả các chi phí với doanh thu
B. Cộng doanh thu với chi phí đầu tư
C. Trừ chi phí sản xuất và chi phí đầu tư khỏi doanh thu
D. Cộng doanh thu với chi phí bảo trì

Câu 33: Trong phân tích tài chính của dự án đầu tư, chỉ tiêu “Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu” là:
A. Lợi nhuận ròng chia cho vốn đầu tư
B. Lợi nhuận ròng chia cho doanh thu
C. Lợi nhuận ròng chia cho chi phí sản xuất
D. Lợi nhuận trước thuế chia cho doanh thu

Câu 34: Chỉ tiêu “Vòng đời của dự án” bao gồm:
A. Thời gian thi công + Thời gian khai thác + Thời gian thanh lý
B. Thời gian thi công + Thời gian khai thác
C. Thời gian thi công + Thời gian thanh lý
D. Thời gian khai thác + Thời gian thanh lý

Câu 35: Trong phân tích dự án đầu tư, chỉ tiêu “Năng suất lao động” được tính bằng:
A. Doanh thu chia cho số lao động
B. Số sản phẩm chia cho số lao động
C. Tổng thu nhập chia cho số lao động
D. Lợi nhuận chia cho số lao động

Câu 36: Để phân tích hiệu quả dự án đầu tư, một chỉ tiêu quan trọng là:
A. Chi phí xây dựng
B. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
C. Tổng mức đầu tư
D. Thời gian hoàn vốn

Câu 37: Khi phân tích các chỉ tiêu tài chính của dự án đầu tư, chi phí khấu hao tài sản cố định được:
A. Trừ khỏi dòng lợi nhuận trước thuế
B. Cộng vào dòng lợi nhuận sau thuế
C. Cộng vào dòng chi phí đầu tư
D. Trừ khỏi dòng chi phí sản xuất

Câu 38: Để tính toán chỉ tiêu NPV, cần phải:
A. Cộng tất cả dòng ngân lưu vào và ra
B. Nhân dòng ngân lưu với tỷ lệ chiết khấu
C. Khấu trừ dòng chi phí đầu tư từ dòng ngân lưu thuần
D. Cộng lợi nhuận ròng với khấu hao

Câu 39: Chỉ tiêu IRR là tỷ lệ chiết khấu mà:
A. Dòng ngân lưu thuần bằng không
B. Dòng ngân lưu âm
C. Tổng chi phí đầu tư bằng tổng doanh thu
D. Giá trị hiện tại của dòng ngân lưu bằng tổng chi phí đầu tư

Câu 40: Để xác định giá trị thu hồi của tài sản cố định khi kết thúc dự án, cần phải:
A. Dự đoán giá trị thanh lý
B. Xem xét giá trị thu hồi thực tế
C. Tính toán theo giá trị sổ sách
D. Dự đoán chi phí bảo trì

 

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)