Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tài chính công – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính công
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Trần Thị Vân Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính công
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Trần Thị Vân Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tài chính công – Đề 3 là một trong những dạng bài thi quan trọng thuộc môn Tài chính công, được giảng dạy tại các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này giúp sinh viên ngành Tài chính công, Quản lý công và Chính sách công nắm vững các kiến thức cơ bản và chuyên sâu như: thuế, ngân sách nhà nước, chính sách tài chính công, và quản lý chi tiêu công. Đề thi thường được biên soạn bởi các giảng viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực này, chẳng hạn như PGS.TS Trần Thị Vân Anh, một giảng viên uy tín tại NEU. Bài thi thường dành cho sinh viên năm 3 hoặc năm 4, giúp kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức và phân tích các vấn đề tài chính công.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tài chính công – Đề 3

Câu 1: Nguồn vốn nhàn rỗi của Quỹ BHXH:
A. Được phép sử dụng để mua tín phiếu của Chính phủ
B. Không được phép sử dụng để đầu tư
C. Được phép sử dụng để mua cổ phiếu
D. Được phép cho mọi chủ thể trong nền kinh tế vay.

Câu 2: Vốn để cho vay đầu tư của nhà nước:
A. Một phần là vốn của NSNN được cân đối để cho vay đầu tư
B. Không được lấy từ NSNN
C. Hoàn toàn có được là do Chính phủ phát hành trái phiếu
D. Hoàn toàn có được là do Chính phủ vay của nước ngoài

Câu 3: Trong hoạt động TDNN, bên đi vay:
A. Không phải trả nợ vay
B. Chỉ phải trả một phần nợ vay
C. Phải đáp ứng những điều kiện do nhà nước quy định
D. Vay được khối lượng vốn lớn

Câu 4: Nhà nước huy động vốn chủ yếu nhằm:
A. Tăng chi trả lương cho cán bộ, công chức
B. Tăng chi đầu tư phát triển
C. Tăng chi thực hiện nghiệp vụ
D. Tăng chi viện trợ quốc tế

Câu 5: Chủ thể cung cấp ODA chủ yếu là các nước có:
A. Thu nhập bình quân đầu người cao
B. Nhiều tài nguyên thiên nhiên
C. Kim ngạch xuất khẩu lớn
D. Thu hút được nhiều vốn FDI

Câu 6: Chủ thể nào sau đây không cung cấp vốn ODA?
A. Tổ chức quốc tế
B. Công ty chứng khoán
C. Tổ chức phi chính phủ
D. Chính phủ các nước

Câu 7:Chi sửa chữa lớn tài sản cố định của một trường đại học công lập được xếp vào:
A. Chi đầu tư phát triển
B. Chi thực hiện nghiệp vụ
C. Chi thường xuyên
D. Chi hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ

Câu 8:So với hoạt động đầu tư của tư nhân, hoạt động đầu tư của nhà nước:
A. Hoàn toàn giống nhau
B. Hoàn toàn khác nhau
C. Có một số điểm giống nhau, nhưng khác nhau là chủ yếu
D. Không so sánh được

Câu 9:So với tài chính công, NSNN xuất hiện:
A. Đồng thời
B. Muộn hơn
C. Sớm hơn
D. Không xác định chính xác

Câu 10:Hình thức của NSNN:
A. Tổng số vay nợ của nhà nước
B. Tổng số thuế thu được của nhà nước
C. Tổng số chi để đảm bảo cho bộ máy nhà nước tồn tại và hoạt động
D. Bảng dự toán thu chi bằng tiền của Nhà nước cho một khoảng thời gian nhất định nào đó, thường là một năm

Câu 11:So với ngân sách nhà nước, thuế xuất hiện:
A. Đồng thời
B. Muộn hơn
C. Sớm hơn
D. Không xác định chính xác

Câu 12:Các quỹ tài chính công ngoài NSNN:
A. Không là quỹ tiền tệ của nhà nước
B. Là quỹ tiền tệ của nhà nước
C. Được tạo lập và sử dụng trong cân đối của NSNN
D. Không có mối liên hệ với NSNN

Câu 13:Tất cả các khoản thu vào NSNN của Việt Nam đều phải được hạch toán dưới dạng:
A. Hàng hoá
B. Ngoại tệ
C. Đồng Việt Nam
D. Kết hợp giữa hàng hoá và tiền tệ

Câu 14:Nhận định nào sau đây là chính xác?
A. Năm ngân sách ở tất cả các nước trên thế giới đều có thời điểm bắt đầu và kết thúc giống nhau
B. Năm ngân sách của các nước trên thế giới có độ dài không bằng nhau
C. Năm ngân sách ở các nước trên thế giới có thể có thời điểm bắt đầu và kết thúc không giống nhau, nhưng đều có độ dài bằng nhau
D. Năm ngân sách ở Việt Nam có thời điểm bắt đầu và kết thúc trùng với năm âm lịch

Câu 15:Nhân định nào sau đây là chính xác?
A. Mọi loại thâm hụt ngân sách đều nguy hiểm và tồi tệ
B. Mọi loại thâm hụt ngân sách đều tốt
C. Có loại thâm hụt ngân sách có tác động tốt đối với nền kinh tế trong những điều kiện nhất định
D. Cần phải loại trừ hoàn toàn các loại thâm hụt ngân sách

Câu 16:Nhận định nào sau đây là chính xác?
A. Tín dụng nhà nước chỉ tồn tại ở các nước đang phát triển
B. Tín dụng nhà nước chỉ tồn tại ở các nước phát triển
C. Tín dụng nhà nước tồn tại ở tất cả các nước

Câu 17:Trong nền kinh tế thị trường, TDNN có xu hướng:
A. Ngày càng phát triển
B. Ngày càng giảm
C. Sẽ không còn

Câu 18:Nhận định nào sau đây là chính xác?
A. Nhà nước phải đảm bảo 100% kinh phí để duy trì sự tồn tại và hoạt động của các đơn vị sự nghiệp nhà nước
B. Nhà nước đảm bảo kinh phí để duy trì sự tồn tại và hoạt động của các đơn vị sự nghiệp nhà nước
C. Nhà nước không cấp kinh phí cho các đơn vị sự nghiệp nhà nước
D. Các đơn vị sự nghiệp nhà nước tự huy động nguồn lực tài chính để tồn tại và hoạt động

Câu 19:Nhận định nào sau đây là chính xác?
A. Đơn vị sự nghiệp nhà nước thực hiện quyền hành pháp
B. Uỷ ban nhân dân các cấp thực hiện quyền hành pháp
C. Toà án các cấp thực hiện quyền lập pháp
D. Quân đội thực hiện quyền tư pháp

Câu 20:Nhận định nào sau đây là chính xác?
A. Ngân hàng Phát triển có thể phát hành trái phiếu để huy động vốn
B. Ngân hàng Phát triển chỉ được phép phát hành trái phiếu để huy động vốn
C. Ngân hàng Phát triển được phép phát hành cổ phiếu để huy động vốn
D. Ngân hàng Phát triển được phép in tiền để cho vay đầu tư

Câu 21:Hoạt động của quỹ tài chính công ngoài NSNN:
A. Có tính ổn định, thường xuyên
B. Không có tính ổn định, thường xuyên
C. Hoàn toàn giống hoạt động của NSNN
D. Hoàn toàn khác hoạt động của NSNN

Câu 22:Năm ngân sách của Việt Nam:
A. Có độ dài bằng với năm dương lịch
B. Có độ dài lớn hơn một năm dương lịch
C. Có độ dài bằng với năm âm lịch
D. Trùng với năm âm lịch

Câu 23:Nhận định nào sau đây là không chính xác?
A. Thuế là một khoản thu của NSNN mang tính bắt buộc
B. Thuế là một khoản thu của NSNN mang tính không hoàn trả trực tiếp
C. Thuế là một công cụ để nhà nước điều tiết nền kinh tế
D. Thuế là một khoản thu của NSNN mang tính tự nguyện

Câu 24:So với thuế, phí:
A. Có tính pháp lý cao hơn
B. Có tính pháp lý thấp hơn
C. Có diện tác động rộng hơn
D. Không có tính bồi hoàn trực tiếp

Câu 25:So với thuế, lệ phí:
A. Có diện tác động rộng hơn
B. Có tính bồi hoàn trực tiếp
C. Có tính pháp lý cao hơn
D. Có tính tự nguyện cao

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)