Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tài chính công – Đề 7

Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính công
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Trần Thị Vân Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Tài chính công
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS Trần Thị Vân Anh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi hết môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tài chính công – Đề 7 là một trong những dạng bài thi quan trọng thuộc môn Tài chính công, được giảng dạy tại các trường đại học như Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này giúp sinh viên ngành Tài chính công, Quản lý công và Chính sách công nắm vững các kiến thức cơ bản và chuyên sâu như: thuế, ngân sách nhà nước, chính sách tài chính công, và quản lý chi tiêu công. Đề thi thường được biên soạn bởi các giảng viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực này, chẳng hạn như PGS.TS Trần Thị Vân Anh, một giảng viên uy tín tại NEU. Bài thi thường dành cho sinh viên năm 3 hoặc năm 4, giúp kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức và phân tích các vấn đề tài chính công.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

 

Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tài chính công – Đề 7

Câu 1: Đơn vị sự nghiệp nhà nước hoạt động theo nguyên tắc:
A. Vì mục tiêu lợi nhuận
B. Không vì mục tiêu lợi nhuận
C. Kết hợp giữa mục tiêu lợi nhuận và mục tiêu phi lợi nhuận
D. Cả A, B & C đều đúng

Câu 2: Mức tự đảm bảo chi phí hoạt động thường xuyên của đơn vị sự nghiệp nhà nước là tỉ số giữa:
A. Tổng số chi hoạt động thường xuyên với tổng số nguồn thu sự nghiệp
B. Tổng số nguồn thu sự nghiệp với tổng số chi hoạt động thường xuyên
C. Tổng số nguồn thu với tổng số kinh phí hoạt động
D. Tổng số kinh phí hoạt động với tổng số nguồn thu

Câu 3: Nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị sự nghiệp nhà nước:
A. Do NSNN cấp toàn bộ
B. Do NSNN cấp một phần
C. Không được NSNN cấp
D. Hoàn toàn do đơn vị tự thu

Câu 4: Đơn vị sự nghiệp nhà nước tự đảm bảo chi phí hoạt động thường xuyên:
A. Được nhà nước cấp toàn bộ kinh phí hoạt động
B. Được nhà nước cấp một phần kinh phí hoạt động thường xuyên
C. Không được nhà nước cấp kinh phí hoạt động thường xuyên
D. Phải nộp vào NSNN toàn bộ số thu sự nghiệp mà đơn vị đã thu được

Câu 5: Đơn vị sự nghiệp nhà nước tự đảm bảo một phần chi phí hoạt động thường xuyên:
A. Được nhà nước cấp toàn bộ kinh phí hoạt động thường xuyên
B. Được nhà nước cấp một phần kinh phí hoạt động thường xuyên
C. Không được nhà nước cấp kinh phí hoạt động thường xuyên
D. Phải nộp vào NSNN toàn bộ số thu sự nghiệp mà đơn vị đã thu được

Câu 6: Các đơn vị sự nghiệp nhà nước hiện nay không được phép:
A. Vay vốn của các tổ chức tín dụng
B. Huy động vốn của cán bộ, viên chức trong đơn vị
C. Tiếp nhận viện trợ từ nước ngoài
D. Phát hành cổ phiếu

Câu 7: Chi lương của một số đơn vị sự nghiệp nhà nước được xếp vào:
A. Chi đầu tư phát triển
B. Chi thực hiện các nhiệm vụ đột xuất
C. Chi thường xuyên
D. Chi thực hiện nghiệp vụ

Câu 8: Chi sửa chữa lớn tài sản cố định của một đơn vị sự nghiệp nhà nước được xếp vào:
A. Chi đầu tư phát triển
B. Chi thực hiện nghiệp vụ
C. Chi thường xuyên
D. Chi sản xuất, cung ứng dịch vụ

Câu 9: Thu từ khám, chữa bệnh của một bệnh viện công lập được xếp vào:
A. Nguồn kinh phí thường xuyên do NSNN cấp
B. Nguồn kinh phí xây dựng cơ bản do nhà nước cấp
C. Nguồn thu sự nghiệp
D. Nguồn thu khác

Câu 10: Khoản chi mua sắm tài sản cố định của một đơn vị sự nghiệp nhà nước được xếp vào:
A. Chi thực hiện nghiệp vụ
B. Chi thường xuyên
C. Chi đầu tư phát triển
D. Chi hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ

Câu 11: Thu từ hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ của một đơn vị sự nghiệp nhà nước được xếp vào:
A. Nguồn kinh phí xây dựng cơ bản do nhà nước cấp
B. Nguồn kinh phí thường xuyên do NSNN cấp
C. Nguồn thu sự nghiệp
D. Nguồn thu khác

Câu 12: Dự trữ quốc gia được hình thành từ nguồn nào?
A. Đóng góp cá nhân
B. Đóng góp của những người lao động
C. Đóng góp của những người sử dụng lao động
D. Ngân sách nhà nước

Câu 13: Quỹ tài chính công ngoài NSNN là quỹ tiền tệ của…?
A. Nhà nước
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Cơ quan quản lý hành chính nhà nước
D. Đơn vị sự nghiệp nhà nước

Câu 14: Nhận định nào sau đây là chính xác? Quỹ tài chính công ngoài NSNN được xếp vào:
A. Nằm trong cân đối NSNN
B. Nằm ngoài cân đối NSNN
C. Một phần nằm trong cân đối NSNN, một phần nằm ngoài cân đối NSNN
D. Hoặc nằm trong cân đối NSNN, hoặc nằm ngoài cân đối NSNN

Câu 15: Chi sửa chữa nhỏ tài sản cố định của một đơn vị sự nghiệp nhà nước được xếp vào:
A. Chi đầu tư phát triển
B. Chi xây dựng cơ bản
C. Chi thường xuyên
D. Chi hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ

Câu 16: Nguồn tài chính ban đầu của các quỹ tài chính công đoàn NSNN được cấp như thế nào?
A. Được NSNN cấp toàn bộ
B. Được NSNN cấp một phần
C. Được cấp toàn bộ hoặc một phần
D. Không có mối quan hệ với NSNN

Câu 17: Các quỹ tài chính công ngoài NSNN hoạt động:
A. Vì mục tiêu lợi nhuận
B. Vì mục tiêu phi lợi nhuận
C. Có thể vì mục tiêu lợi nhuận hoặc phi lợi nhuận
D. Kết hợp hài hòa hai mục tiêu lợi nhuận và phi lợi nhuận

Câu 18: Nhận định nào sau đây là chính xác?
A. Cơ chế quản lý quỹ tài chính công ngoài NSNN “cứng nhắc” hơn so với cơ chế quản lý NSNN
B. Cơ chế quản lý quỹ tài chính công ngoài NSNN “linh hoạt” hơn so với cơ chế quản lý NSNN
C. Cơ chế quản lý quỹ tài chính công ngoài NSNN giống cơ chế quản lý NSNN
D. Cơ chế quản lý quỹ tài chính công ngoài NSNN không có mối quan hệ với cơ chế quản lý NSNN

Câu 19: Nguồn tài chính của quỹ dự trữ quốc gia:
A. Được NSNN cấp toàn bộ
B. Được NSNN cấp một phần
C. Do nhân dân đóng góp
D. Do nhà nước vay của nước ngoài

Câu 20: Dự trữ quốc gia được tiến hành thông qua phương thức:
A. Dự trữ bằng hàng hóa
B. Dự trữ bằng tiền
C. Chỉ A hoặc B
D. Cả A và B

Câu 21: Hàng hóa đưa vào dự trữ quốc gia là những loại hàng hóa:
A. Khan hiếm
B. Trong nước không sản xuất
C. Chiến lược, thiết yếu và quan trọng theo quy định của phát triển
D. Không thể mua được trên thị trường một cách bình thường

Câu 22: Quản lý sử dụng Quỹ dự trữ quốc gia phải đảm bảo nguyên tắc:
A. Sinh lợi
B. An toàn
C. Linh hoạt theo tín hiệu của thị trường
D. Kết hợp hài hòa giữa mục tiêu lợi nhuận và phi lợi nhuận

Câu 23: Bảo hiểm xã hội ở Việt Nam hiện nay:
A. Là một phương thức kinh doanh nhằm mục tiêu sinh lời
B. Là một chính sách trong hệ thống an sinh xã hội của quốc gia
C. Là quỹ do tư nhân quản lý
D. Áp dụng bắt buộc cho tất cả người lao động

Câu 24: Nhà nước tham gia bảo hiểm xã hội với tư cách là? Quỹ bảo hiểm xã hội:
A. Đối tượng thụ hưởng
B. Chủ thể quyết định
C. Đối tác góp vốn
D. Chủ thể sử dụng

Câu 25: Thực chất của quỹ bảo hiểm xã hội là của:
A. Cơ quan nhà nước quản lý quỹ bảo hiểm xã hội
B. Nhà nước
C. Người lao động
D. Người sử dụng lao động

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)